7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

1 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta? Công thức quy đổi từ đơn vị km2 và hecta như thế nào? Monkey sẽ giải đáp cho bạn chi tiết ngay trong bài viết sau đây.

Ki lô mét vuông là gì? Hecta là gì?

Ki lô mét vuông là đơn vị dùng để đo diện tích của một hình vuông có chiều dài cạnh là 1 km, ký hiệu là km2. So với mét vuông thì kilomet vuông thường dùng để đo diện tích một khu vực nhất định như địa bàn phạm vi cả nước, tỉnh thành phố, thuộc hệ thống đo lường quốc tế SI.

Hecta cũng là đơn vị đo diện tích đất, ký hiệu là ha. Tuy nhiên, đơn vị này lại thuộc hệ thống đo lường cổ, được sử dụng từ ngàn năm trước, chủ yếu dùng trong đo đạc đất đai, nông nghiệp được kế thừa và ứng dụng phổ biến bởi những người nông dân, địa chính….

7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

1 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta?

Dựa vào định luật và các hệ thống đo lường, 1 ki lô mét vuông sẽ bằng 100 hecta hay 1 km2 = 100 ha.

Các cách để đổi km2 sang ha dễ dàng

Để có thể đổi được các đơn vị đo diện tích như km2 sang hecta dễ dàng, ta có thể sử dụng những cách sau đây:

Cách 1: Sử dụng quy luật chuyển đổi đơn vị theo hệ thống đo lường

Theo hệ thống đo lường quốc tế, ta có quy luật chuyển đổi các đơn vị diện tích sẽ là:

  • Khi đổi đơn vị km² sang đơn vị nhỏ hơn liền kề thì ta nhân số đó với 100
  • Khi đổi đơn vị đo km² sang đơn vị lớn hơn liền kề thì ta chia số đó với 100

Chẳng hạn:

1 km2 = 100 ha = 100.000.000 dm2 = 10.000.000.000 cm2 = 1.000.000.000.000 mm2

1m2 = 0,01 dam2 = 0,0001 hm2 = 000001 km2.

7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

XÂY DỰNG NỀN TẢNG TOÁN HỌC VỮNG CHẮC CHO TRẺ TỪ NHỎ VỚI ĐA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC, CHI PHÍ CỰC RẺ CHƯA ĐẾN 2K/NGÀY CÙNG MONKEY MATH.

 

7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

Cách 2: Sử dụng công cụ đo lường trực tuyến

Để giúp tính toán, chuyển đổi các đơn vị nhanh chóng hơn chúng ta có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để hỗ trợ. Chẳng hạn như:

  • Google: Bạn chỉ cần gõ từ khóa muốn tìm kiếm, ví dụ như “1 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta” rồi bấm Enter, kết quả sẽ nhanh chóng hiển thị.

  • Website ConvertWorld: Đây là trang web cung cấp những tiện ích để hỗ trợ chuyển đổi các đơn vị đo nhanh chóng hơn. Cụ thể, bạn sẽ chọn mục “diện tích” rồi nhập số tại đơn vị quy đổi như km2 rồi bấm chọn đơn vị muốn quy đổi như ha, kết quả sẽ hiển thị nhanh chóng.

7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

Một số cách quy đổi km2 và ha khác thường gặp

Ngoài việc chuyển đổi đơn vị ki lô mét vuông sang hecta, chúng ta có thể tìm hiểu thêm một số cách quy đổi đơn vị km2 khác như sau:

  • 1 km² = 1 000 000 m²
  • 1 km² = 100 hecta
  • 1 km² = 0,386 102 dặm vuông (thường)
  • 1 km² = 247.105 381 mẫu Anh

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Hoặc

  • 1 ha = 0,01 km2
  • 1 ha = 1 hm2
  • 1 hecta = 100 a (are) = 100 dam2
  • 1 ha = 10.000 m2
  • 1 ha = 1.000.000 dm2
  • 1 ha = 100.000.000 cm2
  • 1 ha = 10.000.000.000 mm2
  • 1 ha = 10^16 m2
  • 1 ha = 10^22 nm2

Mọi người có thể tham khảo chi tiết ở bảng sau:

7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

Các bài viết không thể bỏ lỡ

7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

Monkey Math - Ứng dụng học toán tiếng Anh chỉ với 2K/Ngày

7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

Tìm hiểu 1 đề xi mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?

7 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

Mét vuông: Khái niệm, công thức, đặc điểm và cách tính mét vuông

Kết luận

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “1 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta?”. Hy vọng dựa vào câu trả lời mà Monkey chia sẻ giúp hỗ trợ tính toán, đo đạc một cách chính xác hơn nhé.

1 Kilômét vuông = 1000000 Mét vuông10 Kilômét vuông = 10000000 Mét vuông2500 Kilômét vuông = 2500000000 Mét vuông2 Kilômét vuông = 2000000 Mét vuông20 Kilômét vuông = 20000000 Mét vuông5000 Kilômét vuông = 5000000000 Mét vuông3 Kilômét vuông = 3000000 Mét vuông30 Kilômét vuông = 30000000 Mét vuông10000 Kilômét vuông = 10000000000 Mét vuông4 Kilômét vuông = 4000000 Mét vuông40 Kilômét vuông = 40000000 Mét vuông25000 Kilômét vuông = 25000000000 Mét vuông5 Kilômét vuông = 5000000 Mét vuông50 Kilômét vuông = 50000000 Mét vuông50000 Kilômét vuông = 50000000000 Mét vuông6 Kilômét vuông = 6000000 Mét vuông100 Kilômét vuông = 100000000 Mét vuông100000 Kilômét vuông = 100000000000 Mét vuông7 Kilômét vuông = 7000000 Mét vuông250 Kilômét vuông = 250000000 Mét vuông250000 Kilômét vuông = 250000000000 Mét vuông8 Kilômét vuông = 8000000 Mét vuông500 Kilômét vuông = 500000000 Mét vuông500000 Kilômét vuông = 500000000000 Mét vuông9 Kilômét vuông = 9000000 Mét vuông1000 Kilômét vuông = 1000000000 Mét vuông1000000 Kilômét vuông = 1000000000000 Mét vuông