Absentmindedly là gì

Absent-minded, abstracted hay oblivious là những tính từ nói về sự đãng trí, quên, không chú ý đến những gì đang xảy ra xung quanh bạn vì bạn đang nghĩ về điều gì khác.

Absent-minded /ˌæb.səntˈmaɪn.dɪd/: đãng trí, diễn tả tâm trạng không chú ý những gì ở hiện tại một cách không chú tâm.

Ex: His father becomes absent-minded with age.

Cha anh ấy trở nên đãng trí vì tuổi tác.

Ex: Grandpa’s becoming quite absent-minded.

Ông nội trở nên khá đãng trí.

Abstracted /æbˈstræk.tɪd/: lơ đãng, không tập trung tư tưởng, tức là tư tưởng bị phân tán, bị cuốn hút vào một điều gì khác.

Ex: She seemed abstracted, watching her fingers pick up potado chips.

Cô ta tỏ vẻ lơ đãng, nhìn những ngón tay của mình nhặt các lát khoai tây rán.

Ex: He gave her an abstract glance, then returned to his book.

Anh liếc cô một cách trừu tượng, rồi quay lại với cuốn sách của mình.

Oblivious /əˈblɪv.i.əs/: lãng quên, tức không nhớ về cái gì, điều gì.

Ex: He was oblivious of his surroundings.

Anh ta đã quên hết những gì xung quanh.

Ex: Absorbed in her work, she was totally oblivious of her surroundings.

Mải mê với công việc của mình, cô hoàn toàn không biết gì về môi trường xung quanh.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt absent-minded, abstracted hay oblivious được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

absent-minded

['æbsənt'maindid]

|

tính từ

đãng trí

người già thường hay đãng trí

absent-minded

|

absent-minded

absent-minded

(ăbsənt-mīnʹdĭd) adjective

Deep in thought and heedless of present circumstances or activities; preoccupied. See synonyms at

abstracted.

absent-mind

ʹedly
adverb

absent-mind

ʹedness
noun

absent-minded

|

absent-minded

forgetful, distracted, scatterbrained, preoccupied, vague, scatty (UK, informal), daydreaming, dreamy, inattentive, abstracted, idle

antonym: attentive

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

/'æbsənt'maindid/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • tính từ

    lơ đãng

    Từ gần giống

    absent-mindedness

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
    • Từ điển Anh - Việt

    Nghe phát âm

    Mục lục

    • 1 /'æbsənt'maindid/
    • 2 Thông dụng
      • 2.1 Tính từ
        • 2.1.1 Đãng trí
    • 3 Các từ liên quan
      • 3.1 Từ đồng nghĩa
        • 3.1.1 adjective
      • 3.2 Từ trái nghĩa
        • 3.2.1 adjective

    /'æbsənt'maindid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đãng tríold people are often absent-minded người già thường hay đãng trí

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjectiveabsent , absorbed , abstracted , airheaded , bemused , careless , daydreaming , distracted , distrait , dreaming , dreamy , engrossed , faraway , forgetful , goofing off , head in the clouds , heedless , inattentive , inconscient , lost , mooning , moony , oblivious , out to lunch , pipe dreaming , preoccupied , remote , removed , scatterbrained , space cadet , spacey , unaware of events , surroundings , unconscious , unheeding , unmindful , unobservant , unthinking , withdrawn , woolgathering

    Từ trái nghĩa

    adjectivealert , attentive , aware

    Thuộc thể loại

    Các từ tiếp theo

    • Absent-mindedness

      / 'æbsənt'maindidnis /, danh từ, sự đãng trí, Từ đồng nghĩa: noun, absorption , abstraction , distraction...

    • Absentation

      / æbsən'tei∫n /, danh từ, sự vắng mặt, trạng thái lơ đãng, không chú ý,

    • Absentee

      / ,æbsən'ti: /, Danh từ: người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ, Địa chủ không ở thường...

    • Absentee ballot

      Danh từ: việc bỏ phiếu trước của những cử tri nào không thể có mặt vào ngày bầu cử chính...

    Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

    Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

    Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

    • Anh chị em cho e hỏi 4-ways current detection là thiết bị gì vậy ạ? ngữ cảnh ở đây là vận hành nhà máy điện mặt trời. Cảm ơn mọi người.

      Chi tiết

    • mọi người cho em hỏi từ compositional nghĩ là gì ạ, e tra trên cambridge mà ko hiểu rõ cho lắm

      Chi tiết

    • we can't frame him with the pot I hid in his bag. câu này dịch sao ạ?

      Chi tiết

    • check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

      Chi tiết

    • Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

      Chi tiết

    • A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

      Chi tiết

    • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

    Chủ đề