Câu 1 : Cho hỗn hợp khí N 2 , H 2 và NH 3 có tỉ khối so với H 2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H 2 SO 4 đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là : A. 25% H 2 , 25% N 2 , 50% NH 3 C. 25% H 2 , 50% N 2 , 25% NH 3 B. 50% H 2 , 25% N 2 , 25% NH 3 D. 30%N 2 , 20%H 2 , 50% NH 3 Câu 2 : Điều chế NH 3 từ đơn chất. Thể tích NH 3 tạo ra là 67,2lit. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N 2 (lit) cần là: A. 13,44 B. 134,4 C. 403,2 D. Tất cả đều sai Câu 3 : Để điều chế 4 lít NH 3 từ N 2 và H 2 với hiệu suất 50% thì thể tích H 2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu? A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít Câu 4 : Cho 4 lít N 2 và 14 lít H 2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% Câu 5 : Cho 5 mol N 2 và 14 mol H 2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 13,4 mol. Hiệu suất phản ứng là A. 60% B. 50% C. 30% D. 40% Câu 6 : Cho 2,5 mol N 2 và 7 mol H 2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H 2 là 6,269. H=? A. 60% B. 55% C. 40% D. 30% Câu 7 : Cho 5 mol hỗn hợp X gm H 2 và N 2 vào bình kín phản ứng sau một thơꄀi gian thu được 3,68 mol hỗn hợp khí Y. Tính hiệu suất của phản ứng biết tỉ khối của X so với H 2 là 3,6. A. 22% B. 44% C. 66% D. 88% Câu 8 : Hỗn hợp X ( gm H 2 và N 2 ) có dX/H2 =3,889. Đun nóng X có x甃Āc tác một thơꄀi gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 4,581. Hiệu suất của phản ứng là A. 34% B. 48% C. 58% D. 68% Câu 9 : Hỗn hợp X ( gm H 2 và N 2 ) có dX/H2 =4,25. Đun nóng X có x甃Āc tác một thơꄀi gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 7,59. Hiệu suất của phản ứng là A. 66% B. 77% C. 88% D. 99% Câu 10 : Hỗn hợp X ( gm H 2 và N 2 ) có dX/H2 =3,6. Đun nóng X có x甃Āc tác một thơꄀi gian thu được hỗn hợp khí Ycó tỉ khối so với H 2 là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 11 : Hỗn hợp X ( gm H 2 và N 2 ) có dX/H2 =3,6. Đun nóng X có x甃Āc tác một thơꄀi gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 12 : Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3 , lại đưa bình về 0 0 C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm Câu 13 : Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3 , lại đưa bình về 0 0 C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là: A. N 2 : 20% , H 2 : 40% B. N 2 : 30% , H 2 : 20% C. N 2 : 10% , H 2 : 30% D. N 2 : 20% , H 2 : 20%. Câu 14 : Một hỗn hợp gm 8 mol N 2 và 14 mol H 2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là: A. 17,18% B. 18,18% C. 36,36% D. Đáp án khác Câu 15 : Một hỗn hợp gm 2 mol N 2 và 4 mol H 2 được nạp vào một bình kín có dung tích 6 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 2/3 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là: A. 50% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 16 : Một hỗn hợp khí X gm N 2 và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 6,2 được nạp vào một bình kín có dung tích 8 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 92/125 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là: A. 46% B. 56% C. 66% D. Đáp án khác Câu 17 : Một hỗn hợp khí X gm N 2 và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 2,3 được nạp vào một bình kín có dung tích 8 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là: A. 46% B. 56% C. 66% D. Đáp án khác Show
GV. Th-S: Trần Văn Đức facebook/ductranvannt Bài tập Hóa học 11- chương Nitơ Trang 2 SĐT liên hê: 0905 896 272 hoặc 01658 291 064 Câu 18 : Một hỗn hợp khí X gm N 2 và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 2,3 được nạp vào một bình kín có dung tích 8 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 18,8% áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là:
(1) +H 2 những hóa chất nào để thực hiện việc này? A. X甃Āt và oxi. C. Nước vôi trong và khí clo. B. Nước vôi trong và không khí. D. Xođa và khí cacbonic. Bài 26. Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ: A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Xođa D. Clorua vôi Câu 27. Dung dịch NH 3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl 2 B. CuCl 2 , AlCl 3. C. KNO 3 , K 2 SO 4 D. Ba(NO 3 ) 2 , AgNO 3. Câu 28. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH 4 ) 2 SO 4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 29. Cho sơ đ: (NH 4 ) 2 SO 4 +A NH 4 Cl +B NH 4 NO 3 Trong sơ đ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO 3 B. CaCl 2 , HNO 3 C. BaCl 2 , AgNO 3 D. HCl , AgNO 3 Câu 30. Khi cho NH 3 dư tác dụng với Cl 2 thu được: A. N 2 , HCl B. HCl , NH 4 Cl C. N 2 , HCl ,NH 4 Cl D. NH 4 Cl, N 2 Câu 31. Cho các phản ứng sau : H 2 S + O2 dư Khí X + H 2 O NH 3 + O 2 8500C,Pt Khí Y + H 2 O NH 4 HCO 3 + HClloãng Khí Z + NH 4 Cl + H 2 O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là: A. SO 2 , NO , CO 2 B. SO 3 , NO , NH 3 C. SO 2 , N 2 , NH 3 D. SO 3 , N 2 , CO 2 Câu 32. Cho các oxit : Li 2 O, MgO, Al 2 O 3 , CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH 3 khử ở nhiệt độ cao? A B C D. Câu 33. Cho 1,32g (NH 4 ) 2 SO 4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H 3 PO 4. Muối thu được là: A. NH 4 H 2 PO 4. B. (NH 4 ) 2 HPO 4 C. (NH 4 ) 3 PO 4 D 4 H 2 PO 4 và(NH 4 ) 2 HPO 4 Câu 34. NH 3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
5) Khử được hidro. 6) Dung dịch NH 3 làm xanh quỳ tím.Những câu đ甃Āng: A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5 Câu 35. Cho cân bằng: N 2 + 3H 2 ↔ 2NH 3. (∆H < 0) Sẽ thu được nhiều NH 3 nếu: A. Tăng nng độ của N 2 và NH 3 B. Tăng nng độ của N 2 , H 2 và giảm áp suất C. Tăng nng độ các chất N 2 , H 2 , tăng áp suất và tăng nhiệt độ D. Tăng nng độ N 2 , H 2 , tăng áp suất và giảm nhiệt độ PHẦN 2: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATI. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNGC âu 1. Hoàn thành s¬ ®å chuyÓn ho ̧ sau: Dung dÞch X H Cl Y Na OH Khí X HN O 3 ZCâu 2. Sơ đ phản ứng sau đây : t 0 N O + H O.+X +X NO N (2) 2 +X NO 2 +X +H O 2 (3) +X +Z Y (4) +X +H O Ca(NO 3 ) 2 +M M (5) (6) NO (7) NO 2 2 Y (8) (9) NH 4 NO 3 Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng trong sơ đ chuyển hóa trên. Câu 3. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết. (1) (2) (3) (5) b) NO 2 NO NH 3 N 2 NO 2 2 A. 1,35 B. 2,7 C,54 D. 4,Câu 6. Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO 3 dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí E gm NO và NO 2 , biết khối lượng của hỗn hợp E là 1,98gam. Giá trị của m là: A. 1,68 B. 16,8 C,56 D. 1, Câu 7. Hòa tan m gam Mg vào dung dịch HNO 3 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gm NO và NO 2. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 19. Giá trị của m là: A. 1,2 B. 2,4 C,6 D. 4, Câu 8. Khi hòa tan hết 1,8 gam hỗn hợp A gm Mg và Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 448 ml hỗn hợp Y gm hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí. Mặt khác khối lượng của hỗn hợp Y là 0,72 gam. Tính % theo khối lượng của Mg trong A là: A. 40% B. 50% C% D. 48% Câu 9. Khi hòa tan hết 5,1gam hỗn hợp X gm Mg và Al (tỉ lệ số mol= 1:1) trong dung dịch HNO 3 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít hỗn hợp khí Y gm NO và NO 2. Biết tỉ khối của Y so với H 2 bằng 19. Giá trị của V (lit) là: GV. Th-S: Trần Văn Đức facebook/ductranvannt Bài tập Hóa học 11- chương Nitơ Trang 8 SĐT liên hê: 0905 896 272 hoặc 01658 291 064 A. 2,8 B. 3,36 C,48 D. 5,Câu 10. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO và một phần Fe còn lại. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO 3 thu được V lít hỗn hợp khí B (ở đktc) gm NO 2 và NO có tỉ khối so với H 2 bằng 17. Giá trị của V. A. 0,1768 B. 0,7168 C,6871 D. 4, Câu 11. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được x mol NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được y mol N 2 O ( sản phẩm khử duy nhất ). Tìm mối quan hệ giữa x và y? A. x=y B. 3x=8y C=8x D. X=8y Câu 12. m gam hỗn hợp Al, Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 3,36 lít N 2 ( sản phẩm khử duy nhất ). Mặt khác cũng m gam hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO 2 ( sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của V là? A. 3,36 B. 33,6 C,336 D. IV. BÀI TẬP TÌM CHẤT PHẢN ỨNG Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào? A. Mg B. Cu C D. Fe Câu 2. Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì tạo thành 34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào? A. Mg B. Cu C D. Na Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam kim loại R vào dung dịch HNO 3 dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X ( ở đktc ) gm NO và NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). R là kim loại nào biết tỉ khối hơi của X so với H 2 là 19. A. Mg B. Cu C D. Fe Câu 4. Hòa tan hết 3,6 gam một ôxit sắt bằng dung dịch HNO 3 dư sau phản ứng thu được 1,12 lít khí NO 2 ( đktc ). Xđ oxit sắt đó là: A. FeO B. Fe 2 O 3 C 3 O 4 D. Fe Câu 5. Hòa tan hết 32,48 gam một ôxit sắt bằng dung dịch HNO 3 dư sau phản ứng thu được 3,136 lít khí NO 2 ( đktc ). Xđ oxit sắt: A. FeO B. Fe 2 O 3 C 3 O 4 D. Fe Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp bột X gm FexOy và Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng(dư). Sau phản ứng thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 42,72 gam hỗn hợp muối nitrat. Công thức của oxit sắt l à : A. FeO B. Fe 2 O 3 C 3 O 4 D. Fe Câu 7. Hòa tan hết 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 4,48 lít khí X (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Xđ khí X? A. N 2 B. N 2 O C D. NO 2 Câu 8. Hòa tan hết 10,8 gam Al bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 3,36 lít khí Y (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Xđ khí Y? A. N 2 B. N 2 O C D. NO 2 V. TÍNH SỐ MOL HNO 3Câu 1. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng V ml dung dịch HNO 3 2M vùa đủ thu được 6,72 lít NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất. Tính giá trị của V? A. 600 B. 400 C D. 800 Câu 2. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Zn, Ag và Cu bằng V ml dung dịch HNO 3 1M vùa đủ thu được 11,2 lít B (ở đktc) gm NO 2 và NO ( sản phẩm khử duy nhất ) có tỉ khối so với H 2 bằng 18,2. Tính giá trị của V? A. 600 B. 800 C D. 1600 Câu 3. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Zn và Cu bằng V ml dung dịch HNO 3 1M vùa đủ thu được 8,96 lít B (ở đktc) gm N 2 O và NO ( sản phẩm khử duy nhất ) có tỉ khối so với H 2 bằng 18,5. Tính giá trị của V? A. 1600 B. 2400 C D. 4800 Câu 4. Đốt cháy 28 gam Fe bằng oxi khống khí thu đươc hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X bằng lượng vùa đủ m gam dung dịch HNO 3 12,6% sau phản ứng thu được muối sắt (III) và 2,688 lít NO ( đktc ). Giá trị của m là? A. 600 B. 400 C D. 810 Câu 5. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gm Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO và một phần Fe còn lại. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng V ml dung dịch HNO 3 2M ( đủ ) thu được a lít khí NO 2. Tính V? A. 3800 B. 190 C D. 400 A. 60%, 40% B. 40%, 60%C. 23,3%, 76,7% D. 76,7%, 23,3%Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối Nitrat của kim loại M. Thu được 8g oxit kim loại tương ứng. M là kim loại nào A. Cu B. Mg C. Fe D. Zn Câu 9: Nung m gam Cu(NO 3 ) 2 sau thơꄀi gian thì dừng lại làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm đi 0,54g so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO 3 ) 2 bị nhiệt phân là
Bài 13: Hoà tan hoàn toàn 2,6g kim loại X bằng dung dịch HNO 3 loãng, lạnh thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thấy thoát ra 224 cm 3 khí (đkc). Kim loại X là: A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Bài 14: Hoà tan 15,6g hỗn hợp kim loại R có hoá trị không đổi vào dung dịch HNO 3 loãng dư. Khi phản ứng kết th甃Āc thu được 896ml khí N 2 .Thêm vào dung dịch mới thu được một lượng dung dịch NaOH nóng dư được 224ml một chất khí (đktc). Kim loại R là: A. Zn B. Cu C. Al D. Mg Bài 15: Hoà tan 4,95g hỗn hợp X gm Fe và Kim loại R có hoá trị không đổi trong dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H 2. Mặt khác, nếu hoà tan 4,95g hỗn hợp trên trong dung dịch HNO 3 dư thu được 0,336 lit NO và 1,008 lit N 2 O. Tìm kim loại R và % của nó trong X: (Các thể tích khí đo ở đktc). A. Mg và 43,64% B. Zn và 59,09% C. Cr và 49,09% D. Al và 49,09% Bài 16: Cho 3,6g Mg tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư sinh ra 2,24 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), Khí X là: A. N 2 O B. NO 2 C. N 2 D. NO Bài 17: ĐH 2010 KB: Nung 2,23g hỗn hợp X gm 3 kim loại Fe, Al, Zn trong oxi sau một thơꄀi gian thu được 2,71g hỗn hợp Y. Hoà tan hết Y vào dung dịch HNO 3 dư được 0,672 lit khí NO ở đkc (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO 3 phản ứng: A. 0,12 B. 0,14 C. 0,16 D. 0, Bài 18: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 8,88 g B. 13,92 g C. 6,52 g D. 13,32 g Bài 19: ĐH 2009 KA: Hoà tan 12,42g Al bằng dung dịch HNO 3 loãng dư được dung dịch X và 1,344 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gm N 2 O và N 2 , tỉ khối của Y so với H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan: A. 106,38g B. 34,08g C. 97,98g D. 38,34g Bài 20: Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO 3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lit khí N 2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 55,8g muối khan. Nng độ mol/l của dung dịch HNO 3 đã dùng: A. 0,76M B. 0,86M C. 0,96M D. 1,06M Bài 21: Cho 1,08 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 6,96 g B. 4,44 g C .3,26g D. 6,66g Bài 22: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO 3 , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gm 0,1 mol N 2 O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO 3 đã bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,66 mol B. 1,90 mol C. 0,45 mol D. 0,35 mol Bài 23: ĐH KB 2007: Nung m gam bột Fe ngoài không khí thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 dư thu được 0,56 lit khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 2,22 B. 2,52 C. 2,32 D. 2, Bài 24: ĐH 2008 KA: Cho 11,36g hỗn hợp X gm: Fe; FeO; Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư được 1,344 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là: A. 49,09g B. 35,50g C. 38,72g D. 34,36g Bài 25: Để 6,72g Fe trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gm 4 chất rắn. Để hoà tan X cần dùng vừa hết 255ml dung dịch HNO 3 2M thu được V lit khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m và V là: A. 8,4 và 3,360 B. 10,08 và 3,360 C. 8,4 và 5,712 D. 10,08 và 5, Bài 26: Đốt cháy 5,6g bột Fe trong bình đựng O 2 thu được 7,36g hỗn hợp X gm 4 chất rắn. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HNO 3 thu được V ml (đktc) hỗn hợp khí Y gm NO và NO 2. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 19. Thể tích V là: A. 672 B. 336 C. 448 D. 896 Bài 27: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe 3 O 4 trong dung dịch HNO 3 đặc nóng dư được 448ml khí NO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14,52g muối. Giá trị của m: A. 3,36 B. 4,64 C. 4,28 D. 4, Bài 28: Cho m gam hỗn hợp X gm Fe và Fe 3 O 4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO 3 3,2M. Sau phản ứng được 2,24 lít khí NO (đktc) duy nhất và còn lại 1,46g kim loại không tan. Giá trị của m: A. 17,04 B. 19,20 C. 18,50 D. 20, Bài 29: Cho 5,584g hỗn hợp Fe và Fe 3 O 4 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,3136 lít khí NO duy nhất và dung dịch X. Nng độ dung dịch HNO 3 phản ứng là: A. 0,472M B. 0,152M C. 3,040M D. 0,304M Bài 30: ĐH 2009 KB : Cho 61,2g hỗn hợp Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lit khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4g kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m: A. 151,5g B. 97,5g C. 137,1g D. 108,9g Bài 31: Cho 13,92g hỗn hợp Cu và một oxit sắt tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng được 2,688 lit khí NO duy nhất (đktc) và 42,72g muối khan. Công thức oxit sắt: Câu 48: Cho 7,68 g Cu vào 200ml dung dịch gm HNO 3 0,6M và H 2 SO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: A. 19,76g B. 20,16g C. 19,20g D. 22,56g Câu 49: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gm HNO 3 0,8M và H 2 SO 4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 0,746 B. 0,448 C. 0,672 D. 1, Câu 50: Cho 0,09 mol Cu vào bình chứa 0,16 mol HNO 3 , thoát ra khí NO duy nhất. Thêm tiếp H 2 SO 4 loãng dư vào bình, Cu tan hết thu thêm V (ml) NO (đktc). V có giá trị là: A. 1344 B. 672 C. 448 D. 224 Câu 51: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M thu được dd A và V lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích NO và khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn A là: A. 1,344 lít và 15,24 g B. 1,344 lít và 14,25 g C. 1,434 lít và 1452 g D. 1,234 lít và 13,24 g Câu 52: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp gm NaNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 , hỗn hợp khí dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) không bị hấp thụ (lượng O 2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO 3 ) 2 trong hỗn hợp là: A. 14,1g B. 7,52g C. 9,4g D. 18,8g Câu 53: Nhiệt phân 1 lượng muối Cu(NO 3 ) 2 , sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 g. Khối lượng (g) muối Cu(NO 3 ) 2 bị nhiệt phân là: A. 28,2. B. 56,4. C. 84,6. D. 14,1. Câu 54: Nung nóng 1 lượng muối Pb(NO 3 ) 2 thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí. Khối lượng (g) Pb(NO 3 ) 2 bị nhiệt phân là: A. 33,1. B. 66,2. C. 99,3. D. 23,1. Câu: 55 Nung nóng 37,6 g muối Cu(NO 3 ) 2 , sau phản ứng cân lại chất rắn có khối lượng là 21,4 gam. Phần trăm khối lượng muối đã bị phân tích (hay hiệu suất phản ứng nung) là: A. 80 % B. 75 % C. 70 % D. 65 % Câu 56: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của 1 kim loại hóa trị 2 (không đổi) thu được 8 gam một oxit. Công thức của muối nitrat đem nhiệt phân là: A. Pb(NO 3 ) 2 B. Cu(NO 3 ) 2 C. Ca(NO 3 ) 2 D. Mg(NO 3 ) 2 Câu 57: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của 1 kim loại thu được 4 gam chất rắn. Công thức muối nitrat là: A. Cu(NO 3 ) 2 B. Pb(NO 3 ) 2 C. Hg(NO 3 ) 2 D. NaNO 3 PHẦN 3. PHOTPHO – AXIT PHOTPHORIC – MUỐI PHOTPHATCâu 1. Cho 150ml dd KOH 1M tác dụng với 200ml d H 3 PO 4 0,5M. Sau phản ứng trong dung dịch chứa các muối: A. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4 B. KH 2 PO 4 và K 3 PO 4 C. K 2 HPO 4 và K 3 PO 4 D. KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 và K 3 PO 4. Câu 2. Trộn 200ml d Ca(H 2 PO 4 ) 2 1M với 200ml d Ca(OH) 2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được: A. 31gam B. 45 gam C. 54,4 gam D gam Câu 3. Đốt cháy hoàn tòn 6,2 gam P trong bình đựng khí oxi dư ri cho sản phẩm vào 200 gam dd NaOH 5%. Tính tổng khối lượng muối thu được. A. 16,2 gam B,1 gam C. 32,8 gam D. 29,6 gam Câu 4. Thêm 0,15 mol KOH vào d chứa 0,1 mol H 3 PO 4. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối: A. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4 B. KH 2 PO 4 và K 3 PO 4 C 2 HPO 4 và K 3 PO 4 D. KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 và K 3 PO 4 Câu 5. Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1mol H 3 PO 4. Muối thu được sau phản ứng là: A. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4 B. KH 2 PO 4 và K 3 PO 4 C 2 HPO 4 và K 3 PO 4 D. KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 và K 3 PO4. Câu 6. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit photphoric 39,2 %. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng: A. Na 2 HPO 4 B. NaH 2 PO 4 C 2 HPO 4 và NaH 2 PO 4 D. Na 3 PO 4 , Na 2 HPO 4 Câu 7. Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới đây sản phảm tạo ra là một muối? A. 0,015 mol B. 0,025n mol C. 0,029 mol D. 0,035 mol Câu 8. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch có chứa 16 gam NaOH, thêm nước vào cho vừa đủ 400ml. Tính CM của các muối trong dung dịch thu được. A. 0,01 và 0,02 B. 0,025 và 0,05 C. 0,375 và 0,375 D. 0,015 và 0,015. Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí NH 3 vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Tính khối lượng muối thu được. A. 4,52 gam B. 3,8 gam C. 5,24 gam D. 5,96 gam Câu 10. Hòa tan 14,2 gam P 2 O 5 trong 250 gam dung dịch H 3 PO 4 9,8 %. C% của dung dịch H 3 PO 4 thu được là. A. 5,4% B. 14,7% C. 16,7% D. 17,6% Câu 11. Cho 12,4 gam P tác dụng hoàn toàn với oxi dư, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 80ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Tính tổng khối lượng muối thu được.
Câu 23. Thêm 6 gam P 2 O 5 vào 25ml dung dịch H 3 PO 4 6%, D = 1,03. Nng độ của H 3 PO 4 tu được là: A. 32,94 % B. 30,94 % C. 31,94 % D. 39,4 % Câu 24. Cho 14,2 gam P 2 O 5 vào 100ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch X. Các anion co mặt trong dung dịch X là: A. PO 4 3- và OH- B. H 2 PO 4 - và HPO 4 2- C. HPO 4 2- và PO 43 - D. H 2 PO 4 - và PO 4 3- Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi thu được chất rắn X, hòa tan X bằng dung dịch chứa 0,28 mol NaOH thì được 17,92 gam hỗn hợp hai muối photphat (trong đó có một muối trung hòa). Giá trị của m là: A. 8,68 gam B. 4,96 gam C. 3,41 gam D. 3,72 gam Câu 26. Trộn 100ml dung dịch NaOH 2M với 200ml dung dịch H 3 PO 4 a M thu được 19,1 gam hỗn hợp NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4. Tìm a? A. 0,15M B. 0,75M C. 0,1M D. 0,25M Câu 27 Hòa tan 14,2 gam P 2 O 5 trong 250 gam dung dịch axit H 3 PO 4 9,8%. Nng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được nhỏ hơn giá trị nào sau đây: A. 5,4% B. 14,7% C. 16,7% D. 17,6% Câu 28. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca 3 (PO 4 ) 2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là: (biết rằng trong quá trình điều chế có 3% P bị hao hụt) A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn Câu 29. Thành phần khối lượng của P trong Na 3 PO 4 ngậm nước là 11,39%. Tinh thể hiđrat ngậm nước co số phân tử H 2 O là: A. 6 B. 7 C. 1 D. 12 Câu 30. Từ m kg photpho điều chế được 80 lít dung dịch H 3 PO 4 (hiệu suất của toàn bộ quá trình là diều chế là 80%). Giá trị của m là: A. 6,2 gam B. 3,1 kg C. 62 gam D. 6,2kg Câu 31. Cho 20 gam dung dịch H 3 PO 4 37,11 % tác dụng vừa đủ với NH 3 thu được 10 gam muối A. Muối A có công thức là: A. (NH 4 ) 2 HPO4 B. NH 4 H 2 PO 4 C. (NH 4 ) 3 PO 4 D. Không xác định. Câu 32. Hòa tan hỗn hợp gm 8,49 gam P và S vào lượng HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch X và sản phẩm khư duy nhất là NO 2. Để trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,69 mol NaOH. Số mol NO 2 thu được là: Câu 33. Cho một miếng P vào 252 gam dung dịch HNO 3 50%. Phản ứng tạo H 3 PO 4 và NO. Dung dịch sau phản ứng có tính axit và phải trung hòa bằng 3,2 lit dung dịch NaOH 1M. Khối lượng P ban đầu là bao nhiêu? A. 12,4 gam B. 31gam C. 27,9 gam D. 23,25gam PHẦN 4 - PHÂN BÓN HÓA HỌCCâu 1. Trong các loại phân bón sau, đâu là phân lân: A KCl B. Ca 3 (PO 4 ) 2 C. K 2 SO 4 D. (NH 2 ) 2 CO Câu 2. Công thức hóa học của đạm 2 lá là: A. NH 4 Cl B. (NH 4 ) 2 SO 4 C. Ca(NO 3 ) 2 D. NH 4 NO 3 Câu 3. Trong các loại phân bón sau, đâu là phân bón đơn: A. (NH 4 ) 2 HPO 4 B. KNO 3 C 2 PO 4 D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 Câu 4. Công thức hóa học của supephotphat đơn là: A. Ca 3 (PO 4 ) 2 B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 C. CaHPO 4 D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 Câu 5. Công thức hóa học của supephotphat kép là: A. Ca 3 (PO4) 2 B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 C. CaHPO 4 D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 Câu 6. Thành phần chính của supephotphat là: A. Ca 3 (PO 4 ) 2 B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 C. CaHPO 4 D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và Ca 3 (PO 4 ) 2. Câu 7. Chọn CTHH ở cột II phù hợp với tên phân bón ở cột I: Cột I Cột II aê 1. NH 4 NO 3 b. Phân đạm amoni sunphat 2. KNO 3 cân đạm kali Nitrat 3. (NH 2 ) 2 CO d. Phân đạm amoni Nitrat 4. (NH 4 ) 2 SO 4 5. Ca(NO 3 ) 2 A. a-1;b-2;d-3;c-4 B. a-3,b-4;c-2;d-1 C. a-3;b-5;c-2;d-4 D-5;b-4;c-2;d- Câu 8. Amophot co thành phần chính là: A. NH 4 H 2 PO 4 và H 3 PO 4 B.(NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4 C.(NH 4 ) 3 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 D. NH 3 và (NH 4 ) 3 PO 4 Câu 9. Thành phần chính của quặng photphorit là: A. Ca 3 (PO 4 ) 2 B. CaHPO 4 C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 D. NH 4 H 2 PO 4 Câu 10. Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunphat, amoni clorua, amoni nitrat. Dùng thuốc thử thích hợp để nhận biết là: A. dung dịch HCl B. dung dịch Ca(OH) 2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H 2 SO 4 Câu 11. Chọn câu đ甃Āng: A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ cho cây trng B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ và photpho cho cây trng. C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trng D. Phân Kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trng. Câu 12. Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua? A. Supephotphat đơn B. Supephotphat kép C. Amophot D. Phân lân nung chảy Câu 14. Phát biểu nào sau đây đ甃Āng? A. Phân lân cung cấp N hóa hợp cho cây dưới dạng ion Nitrat và ion Amoni B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 C. Phân hỗn hợp chứa N, P, K được gọi là phân NPK D. Phân Urê có công thức là (NH 4 ) 2 CO 3 Câu 15. Phân bón vi lượng là loại phân bón A. Không cần thiết cho sự phát triển của cây B. Nếu dùng ít cây sẽ không sống được. C. Phải bón cho cây với lượng lớn D. Có chứa lượng ít một số nguyên tố (B, Zn, Cu, Mn,..) dưới dạng hợp chất, cân thiết cho cây trng, nếu dùng nhiều sẽ gây hại cho cây. Câu 16. Trong các hợp chất sau, hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hóa học là? A. CaCO 3 B. Ca 3 (PO 4 ) 2 C. Ca(OH) 2 D. KNO 3 Câu 17. Trong các loại phân bón sau, phân bón hóa học kép là? A. (NH 4 ) 2 SO 4 B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 C. KCl D. KNO 3 Câu 18. Dãy các chất đều là phân bón hóa học đơn là? A. KNO 3 , NH 4 NO 3 , (NH 2 ) 2 CO B, NH 4 H 2 PO 4 , Ca(H 2 PO 4 ) 2 C. (NH 4 ) 2 SO 4 , KCl, Ca(H 2 PO 4 ) 2 D. (NH 4 ) 2 SO 4 , KNO 3 , NH 4 Cl Câu 19. Trong các loại phân bón sau, phân nào có hàm lượng đạm cao nhất? a. NH 4 NO 3 B. NH 4 Cl C. (NH 4 ) 2 SO 4 D. (NH 2 ) 2 CO. Câu 20. Khối lượng nguyên tố N trong 200 gam (NH 4 ) 2 SO 4 là? A. 42,42 gam B. 21,21 gam C. 21,56 gam D. 49,12 gam Câu 21. Các loại phân bón hóa học đều chứa? A. Cá nguyen tố dinh dững cần thiết cho cây trng B. Nguyên tố Kali và một số nguyên tố khác C. Nguyên tố P và một số nguyên tố khác D. Nguyên tố N và một số nguyên tố khác Câu 22. Quặng photphorit không phải là nguyên liệu để điều chế chất nào sau đây? A. Supephotphat B. Phân lân nung chảy C. Ure D. Nitro photka Câu 23. Loại phân bón nào sau đây có thể trộn cùng với vôi? A. Supephotphat C. Amophot C. Amoni clorua D. Đạm Nitrat Câu 24. Nhận xét nào sau đây vè 2 loại phân supephotphat là không đ甃Āng? A. Sử dụng supephotphat kép tốt hơn supephotphatđơn B. supephotphat kép được điều chế qua 2 giai đoạn C. supephotphat kép có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn D. Supephotphat kép có thành phần gm 2 chất và supephotphat đơn gm 1 chất. Câu 25. Phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây? A. N B. NO 2 C. N 2 O 5 D. HNO 3 Câu 26. Phân đạm Ure thươꄀng chứa 46% N. Khối lượng kg Ure đủ cung cấp 210 Kg N là? A. 152,2 B. 456,5 C. 96,6 D. 388, Câu 27. Biết phần trăm khối lượng của P trong tinh thể Na 2 HPO 4 ,nH 2 O là 8,659%. Giá trị của n là? A B. 11 C. 12 D. Câu 28. Một mẫu supephotphat đơn khôi lượng 15,55 gam chứa 35,4 % Ca(H 2 PO 4 ) 2 còn lại là CaSO 4. Độ dinh dưỡng của phân bón trên là? A. 21,51 B. 58,38 C. 3,34 D. 43, Câu 29. Cho các nhận xét sau về phân bón:
Các chất X, Z đều có chứa nguyên tố C trong phân tử là: A. CO, NH 4 HCO 3 B. CO 2 , NH 4 HCO 3 C. CO 2 , Ca(HCO 3 ) 2 D. CO 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 PHẦN 5 – MUỐI NITRAT VÀ TÍNH OXI HÓA CỦA ION NO 3Câu 1. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. KNO 3 , C B. KNO 3 , C và S C. KClO 3 , C và S D. KClO 3 , C Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất: khi nhận biết gốc NO 3 , ̶ ngươꄀi ta cho kim loại Cu và dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch muối Nitrat thì hiện tượng quan sát được là: A. Có khí nâu đỏ bay lên. B. Khí không màu hóa nâu trong không khí bay lên và dung dịch chuyển sang màu xanh. C. L甃Āc đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan ra. Dó khí mùi khai bay lên Câu 3. Để nhận biết ion NO 3 ̶, trong dung dịch Ba(NO 3 ) 2 , ngươꄀi ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với: A. Dung dịch H 2 SO 4 loãng B. Kim loại Cu và dung dịch Na 2 SO 4 |