Show Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 1 năm 2021 - 2022 có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Đề thi này giúp các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi học kì 1 lớp 6, lên kế hoạch ôn tập. Mời các em cùng theo dõi. Tham khảo đầy đủ đề thi Toán học kì 1 của các bộ sách mới khác
1. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn ToánI. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2 Câu 2. Số phần tử của tập hợp: B = {x ∈ N | x < 4} là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Trong các số 7 ; 8; 9; 10 số nguyên tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 4. Tập hợp các ước của 8 là: A. {1; 2; 4;8} B. {2; 4} C. {2; 4;8} D. {1;8} Câu 5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là: A. 100 B. 25 C. 5 D. 50 Câu 6. Kết quả của phép tính 47 : 43 là: A. 14 B. 410 C. 47 D. 44 Câu 7: Một đám đất hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài 80m và 60m . Tính độ dài chiều cao tương ứng với cạnh còn lại của tam giác, biết rằng cạnh đáy dài 10m ? A. 48m. B. 100m. C. 480m. D. 40m. Câu 8: Tính đáy BC của tam giác ABC , biết diện tích hình tam giác là 20cm2 và chiều cao AH = 0, 5dm A. 7cm . B. 9cm . C. 8cm . D. 10cm . II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện tính (tính nhanh nếu có): a. (-12) + (-9) b. 32.24 + 32.76 c. 95 : 93 – 32.3 d.160 : {17 + [32.5 – (14 + 211 : 28)} Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: a. x – 12 = -28 b. 20 + 8.( x + 3) = 52.4 Bài 3. Tìm ƯCLN (60;72) x – 12 = -28 b. 20 + 8.( x + 3) = 52.4 Bài 4. Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh. Bài 5. Để lát nền một căn phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20cm . a. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể? b. Nếu một viên gạch giá 12000 đồng và tiền công trả cho 1m2 là 50000 đồng. Số tiền phải trả cho tiền lát hết căn phòng là bao nhiêu tiền? Bài 6. Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 ≤ x < 100 Tham khảo đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều khác:
2. Đáp án đề thi Toán lớp 6 học kì 1PHẦN TRẮC NGHIỆM
Tham khảo đầy đủ lời giải tại file tải về. Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công dân, Công nghệ liên tục được TimDapAncập nhật các đề thi mới nhất. Trọn bộ lời giải 3 bộ sách mới Toán lớp 6:
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2022 tải nhiều nhất (11 đề)
Với bộ 11 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm học 2022 - 2023 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Cánh diều và sưu tầm từ đề thi Toán 6 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán 6. Tải xuống Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. Trắc nghiệm (4 điểm) Quảng cáo Câu 1: Hình nào sau đây có đối xứng trục và đối xứng tâm A) Hình 3 B) Hình 1 C) Hình 2 D) Hình 4 Câu 2: Kết quả của phép tính 34.32 = ? A) 36 B) 32 C) 38 D) 33 Câu 3: Số đối của 10 là: A) 0 B) 1 C) -1 D) -10 Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -5 < x < 2. Quảng cáo A) 7 B) 6 C) 5 D) 8 Câu 5: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là: A) 16.3.5 B) 22.32.5 C) 24.3.5 D) 24.32.5 Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3. B) Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9. C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5. D) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8. Câu 7: Hình không có tâm đối xứng là: A) Hình tam giác B) Hình chữ nhật C) Hình vuông D) Hình lục giác đều. Câu 8: Một hình vuông có chu vi 24cm thì diện tích của nó là: Quảng cáo A) 36cm2 B) 25cm2 C) 16cm2 D) 30cm2 II. Tự luận Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) (134 – 34).(-28) + 72.[(-55) – 45] b) (-625) – {(-547) – 352 – [(-147) – (-735) + (2200 +65)]} Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x a) (-300) : 2 + 5.(3x – 1) = 125 b) (x – 5).(3x – 6) = 0 Bài 3 (1,5 điểm): Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối không có ai lẻ hàng. Khi đó, ở mỗi hàng dọc của mỗi khối có bao nhiêu học sinh. Bài 4 (1 điểm): Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 3m Bài 5 (0,5 điểm): So sánh: 2200.2100 và 3100.3100. Quảng cáo Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 các bộ sách khác:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 58.57 + 58.150 – 58.125 b) 32.5 - 22.7 + 83.20190 c) 2019 + (-247) + (-53) – 2019 d) 13.70 – 50 [(19 - 32) : 2 + 23] Bài 2 (3 điểm): Tìm x a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) 92 – (17 + x) = 72 c) 720 : [41 – (2x + 5)] = 40 d) (x + 2)3 - 23 = 41 e) 70 ⋮ x; 84 ⋮ x; 140 ⋮ x và x > 8 Bài 3 (2,5 điểm): Trong đợt quyên góp sách giáo khoa cũ ủng hộ các bạn học sinh ở vùng sâu, vùng xa, khối lớp 6 của một trường THCS đã ủng hộ được khoảng 500 đến 700 quyển sách. Biết rằng số sách đó khi xếp đều thành 20, 25, 30 chồng đều vừa đủ. Tính số sách mà học sinh khối 6 đã quyên góp được. Bài 4 (2 điểm): Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 10m. Người ta để một phần mảnh vườn làm lối đi rộng 2m (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung quang mảnh vườn trồng rau và để cửa ra vào rộng 2m. Tính độ dài hàng rào. Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng 2n + 1 và 3n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n ∉ ℕ). Đáp án Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 58.57 + 58.150 – 58.125 = 58.(57 + 150 – 125) = 58.(207 – 125) = 58.82 = 4756 b) 32.5 - 22.7 + 83.20190 = 9.5 – 4.7 + 83.1 = 45 – 28 + 83 = 17 + 83 = 100 c) 2019 + (-247) + (-53) – 2019 = (2019 – 2019) + (-247 – 53) = 0 + (-300) = -300 d) 13.70 – 50 [(19 - 32) : 2 + 23] = 13.70 – 50.[(19 – 9) : 2 + 8] = 13.70 – 50.[10 : 2 + 8] = 13.70 – 50.[5 + 8] = 13.70 – 50.13 = 13.(70 – 50) = 13.20 = 260 Bài 2 (3 điểm): a) x – 36 : 18 = 12 – 15 x – 2 = -3 x = -3 + 2 x = -1 b) 92 – (17 + x) = 72 – (17 + x) = 72 – 92 – (17 + x) = -20 17 + x = 20 x = 20 – 17 x = 3 c) 720 : [41 – (2x + 5)] = 40 41 – (2x + 5) = 720 : 40 41 – (2x + 5) = 18 – (2x + 5) = 18 – 41 – (2x + 5) = -23 2x + 5 = 23 2x = 23 – 5 2x = 18 x = 18 : 2 x = 9 d) (x + 2)3 - 23 = 41 (x + 2)3 = 41 + 23 (x + 2)3 = 64 (x + 2)3 = 43 x + 2 = 4 x = 4 – 2 x = 2 e) 70 ⋮ x; 84 ⋮ x; 140 ⋮ x và x > 8 Vì 70 ⋮ x nên x là ước của 70; Vì 84 ⋮ x nên x là ước của 84; Vì 140 ⋮ x nên x là ước của 140; Do đó, x là ước chung của 70; 84;140. Ta có: 70 = 2.5.7 84 = 2.2.3.7 = 22.3.7 140 = 2.2.5.7 = 22.5.7 ƯCLN (70; 84;140) = 2.7 = 14 ƯC (70; 84; 140) = {±1; ±2; ±7; ±14} Vì x > 8 nên x = 14 Vậy x = 14 Bài 3 (2,5 điểm): Gọi số sách các bạn khối 6 quyên góp được là x (x ∈ ℕ; 500 < x < 700) Khi xếp số sách thành 20 chồng thì vừa đủ nên x là B(20) Khi xếp số sách thành 25 chồng thì vừa đủ nên x là B(25) Khi xếp số sách thành 30 chồng thì vừa đủ nên x là B(30) Do đó x là BC (20; 25; 30) Ta có: 20 = 2.2.5 = 22.5 25 = 5.5 = 52 30 = 2.3.5 BCNN (20; 25; 30) = 22.52.3 = 300 BC (20; 25; 30) = {0; 300; 600; 900} Vì 500 < x < 700 nên x = 600 Vậy số sách học sinh khối 6 quyên góp được là 600 quyển. Bài 4 (2 điểm): Độ dài cạnh hình vuông làm vườn rau là: 10 – 2 = 8 (m) Chu vi hình vuông làm vườn trồng rau là: 8.4 = 32 (m) Độ dài hàng rào là: 32 – 2 = 30 (m) Bài 5 (0,5 điểm): Gọi d là ước chung lớn nhất của 2n + 1 và 3n + 1. Ta có: Do đó d = ±1 Do đó: ƯCLN (2n + 1; 3n + 1) = 1 Vậy hai số 2n + 1 và 3n + 1 nguyên tố cùng nhau. Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Biểu thức “m.m.m.m + p.p” viết gọn dưới dạng lũy thừa ta được: A) m4.p2 B) m4 + p2 C) 4m + 2p D) (mp)6 Câu 2: Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng A) 1 B) 2 C) 3 D) Vô số Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình thoi. A) Hai đường chéo vuông góc với nhau. B) Bốn cạnh bằng nhau. C) Hai đường chéo bằng nhau. D) Các cạnh đối song song với nhau. Câu 4: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A) Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. B) Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C) Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. D) Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 4.25 – 12.5 + 170:10 b) (7 + 33 : 32).4 - 3 c) 168 + {[2.(24 + 32) - 2560] : 72} d) (-2)5 + [(-69) : 3 + 53].(-2) - 8 Bài 2 (1 điểm): Tìm x a) (-270) : x - 20 = 70 b) 4.2x - 3 = 125 Bài 3 (2 điểm): Số học sinh khối 6 tại một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4 (2,5 điểm): Cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy là AB = 4cm, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH = 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD. Bài 5 (0,5 điểm): Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7 ; ab = 588 và a < b. Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Cho tập hợp A = {2;0;1;6}. Cách viết nào sau đây là đúng? A) {2} ∈ A B) {0; 1; 2} ∈ A C) A ⊂ {1; 3; 5} D) 3 ∈ A Câu 2: Cho số N = 2016 – 20 × 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? A) N ⋮ 2 B) N ⋮ 3 C) N ⋮ 5 D) N ⋮ 9 Câu 3: Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng: A) 12 B) 6 C) 0 D) – 6 Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng về hình lục giác đều A) Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau. B) Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau C) Hình lục giác đều không có tâm đối xứng D) Hình lục giác đều có nhiều hơn ba trục đối xứng II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 369 – (206 – 15) – (-206 + 369) b) 345 – 150 : [(33 – 24)2 – (-21)] + 20160 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x a) 20 – [42 + (x – 6)] = 90 b) (x + 3).(2x – 4) = 0 c) 1000 : [30 + (2x – 6)] = 32 + 42 và x ∈ N Bài 3 (2 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 12, 15, 18 thì đều thừa 4 học sinh, nhưng nếu xếp hàng 26 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó, biết số học sinh khối 6 nhỏ hơn 400 em. Bài 4 (2 điểm): Trong khu vườn của nhà trường, chi đoàn giáo viên dành một khu đất để trồng hoa Hồng có dạng hình vuông cạnh 4m. a) Tính chu vi, diện tích của khu đất trồng hoa Hồng? b) Năm học này chi đoàn giáo viên mở rộng khu đất trồng hoa Hồng đều về 4 phía (như hình vẽ). Biết rẳng diện tích phần mở rộng đã tăng thêm . Tính kích thước phần mở rộng về mỗi phía. Bài 5 (0,5 điểm): Tính A = 20 + 21 + 22 + 23 + .... + 219. Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính a) (-12).(7 – 72) – 25.(55 – 43) b) (39 – 19) : (-2) + (34 – 22).5 c) 25.(-2)2 + 5.(2 + 3) d) {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13 Bài 2 (2,5 điểm): Trong mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 5 m, người ta trồng hoa hồng trong một mảnh đất hình thoi như hình bên. Nếu mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa thì cần bao nhiêu cây hoa để trồng trên mảnh đất hình thoi đó? Bài 3 (2 điểm): Tìm x a) x + 23 = 17 b) (3x – 24).73 = 2.74 c) 5(x – 3)2 + 17 =142 d) [(6x – 72) : 2 – 84].28 = 5628 Bài 4 (2 điểm): Tuần này lớp 6A và 6B gồm 40 học sinh nữ và 36 học sinh nam được phân công đi thu gom rác làm sạch bờ biển ở địa phương. Nếu chia nhóm sao cho số học sinh nam và nữ trong các nhóm bằng nhau thì: a) Có thể chia được thành bao nhiêu nhóm học sinh? b) Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh? Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 2 chia hết cho 2n + 5
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại khoahoc.vietjack.com
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVIDPhụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay! Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Bộ đề thi năm học 2021 - 2022 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
|