Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong những đơn vị trực thuộc Đại học Đà Nẵng chuyên đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật và quản lý công nghiệp có trình độ cao.
Giới thiệu chungGiới thiệu chung
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tên tiếng Anh là Danang University of Science and Technology, tọa lạc tại 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, Q. Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng được xây dựng vào năm 1975, thuộc cụm Đại học Đà Nẵng. Đây là trường đại học được nhiều học viên tin yêu khi theo học những khối ngành Công nghệ và Kỹ thuật .
Với bề dạy hơn 40 năm kiến thiết xây dựng và tăng trưởng, đây là trường đại học được đánh giá là trường đại học kỹ thuật có chất lượng và uy tín huấn luyện và đào tạo nhất khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Trong thời hạn tới, nhà trường phấn đấu trở thành trường đại học xu thế điều tra và nghiên cứu với nhiều thay đổi và phát minh sáng tạo, một cơ sở huấn luyện và đào tạo kỹ thuật, công nghệ tiên tiến bậc đại học và sau đại học chất lượng cao, phân phối cho người học thiên nhiên và môi trường giáo dục đại học và nghiên cứu và điều tra khoa học tốt nhất, có tính chuyên nghiệp cao .
Với tầm nhìn hướng đến là một trường đại học hàng đầu Đông Nam Á, nhà trường luôn đặt chất lượng lên hàng đầu trong mọi hoạt động và hết sức coi trọng công tác đảm bảo chất lượng, kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo theo các tiêu chuẩn trong nước, khu vực và quốc tế. Chương trình huấn luyện và đào tạo
Trường có sự đầu tư nghiêm túc về chất lượng giảng dạy và đào tạo. Các chương trình giảng dạy đều là những ngành thu hút nhân lực trên thị trường lao động hiện nay. Các ngành như Kỹ thuật điện – điện tử, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ thông tin và Kỹ thuật dầu khí đã được công nhận đạt chuẩn theo bộ tiêu chuẩn AUN-QA (một chứng nhận chất lượng được cộng đồng giáo dục khu vực Đông Nam Á lập ra nhằm đánh giá chương trình đào tạo bậc đại học).
Trường tiến hành ứng dụng, nâng cấp cải tiến những chương trình đào tạo và giảng dạy chất lượng cao xu thế học theo dự án Bất Động Sản với thời hạn đào tạo và giảng dạy giảm xuống còn 4 năm với 120 tín chỉ, thời hạn học triết lý giảm đi, thời hạn thực hành thực tế tăng lên. Chương trình tăng thời lượng học ngoại ngữ bảo vệ đạt mức 4 trong khung năng lượng ngoại ngữ vương quốc nhằm mục đích giúp sinh viên có thời cơ thao tác tại quốc tế và khối liên kết kinh doanh .
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng TẠI ĐÂY
Cơ sở vật chất
Diện tích của trường hơn 24 ha có khuôn viên khá rộng và lối kiến trúc độc lạ, phối hợp nhiều hồ nước và cây xanh tạo một môi trường học tập thân thiện, thoáng mát và thơ mộng cho sinh viên .
Hiện tại, trường đang quản lý 8 phòng chức năng, 14 khoa chuyên ngành, 1 viện và 11 trung tâm đủ để thấy rằng nhà trường rất chú trọng quy mô đào tạo cho sinh viên theo học. Hẹ thống wifi được phủ sóng khắp nơi trong khuôn viên trường nhằm tạo điều kiện tốt nhất trong quá trình tìm kiếm cho sinh viên học tập. Hoạt động sinh viên
Học Bách khoa chắc như đinh bạn sẽ phải đương đầu với những đồ án căng thẳng mệt mỏi, những cuốn tài liệu hàng trăm trang, nhưng bù lại đã có rất nhiều hoạt động giải trí ngoại khóa, chương trình thiện nguyện để lấy lại cân đối .
Các chương trình như “Chào tân sinh viên”, “Mùa hè xanh” được tổ chức hằng năm chắc hẳn không còn xa lạ với nhiều bạn sinh viên tạo nên một môi trường gần gũi, sôi động và nhiều trải nghiệm đáng nhớ.
Tin tuyển sinh 2021
Trường tuyển sinh khoanh vùng phạm vi trên toàn nước, từ Bắc vào Nam. Nhờ có vị trí địa lý thuận tiện nằm giữa 2 miền mà những sĩ tử ngoài Bắc hay trong Nam đều có thời cơ học tập .
Hiện nay, khối A ( Toán, Vật lý, Hóa học ), khối A1 ( Toán, Vật lý, Ngoại ngữ ) so với những chuyên ngành Kỹ thuật – Công nghệ – Quản lý và khối V1 ( Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật ) so với chuyên ngành Kiến trúc là khối thi tuyển sinh chính quy của trường .
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng TẠI ĐÂY
Xem thêm: Tổng hợp link chia sẻ khóa học từ mọi nguồn | How Kteam
Học phí
Mức học phí năm 2021 so với những chương trình đào tạo và giảng dạy có sự chênh lệch rõ ràng :
- Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm
- Chương trình Chất lượng cao: 30.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình PFIEV: 19.000.000 VNĐ/năm
- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email:
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
1. Thời gian xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: - Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau: - Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học. II. Các ngành tuyển sinh TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | I | | | | 3200 | I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.
| 405 | 1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 210 | 2 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 90 | 3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 45 | 4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | I.2 | Khoa học sự sống | 742 | 110 | 5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | 6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | 355 | 7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 160 | 9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 | 10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | I.4 | Kỹ thuật | 752 | 1425 | 11 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 120 | 12 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 150 | 13 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 90 | 14 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | 15 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 195 | 16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 180 | 17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | 18 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | 20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 21 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | 22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 60 | 23 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 45 | 25 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 100 | I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | 130 | 26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 130 | I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | 715 | 27 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | 28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 180 | 29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 60 | 30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | 31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | 32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | 34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 90 | 35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | I.6 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | 60 | 36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Công nghệ sinh học | 20 | 23 | 25,75 | 24 | 26,92 | 22,75 | Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược) | | | | | | 22,8 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 23 | 25,65 | | 26 | | | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | 23,5 | 25,65 | | 25,50 | | 26,1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | | 27,5 | | 27,20 | | 26,65 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trid tuệ nhân tạo | | | | | | 26,5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18,5 | 19,3 | 18 | 20,05 | 20,61 | 15 | Công nghệ chế tạo máy | 20,5 | 24 | 22 | 23,85 | 25,74 | 22,5 | Quản lý công nghiệp | 18 | 23 | 20 | 23,85 | 26,25 | 21,5 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | - | 24,65 | 24,50 | 24,75 | 26,89 | 21,5 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | | | | | | 22,15 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 16,5 | 20 | 18 | 23,10 | 23,92 | | Kỹ thuật cơ điện tử | - | 25,5 | 25 | 25,65 | 27,37 | 24,45 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 19,5 | 23,25 | 19 | 23,50 | 25,08 | | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) | - | 22,25 | 21 | 23,65 | 24,18 | 16,45 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 15,5 | 16,15 | 16 | 17,65 | 18,10 | | Kỹ thuật tàu thủy | 16,15 | 17,5 | 16 | 18,05 | 17,53 | 15 | Kỹ thuật điện | | 24,35 | 24,50 | 25,00 | 26,85 | 21,5 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 17 | 19,5 | 18 | 21,00 | 23,63 | | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | - | 24,5 | 25 | 25,25 | 27,15 | 23,5 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 17 | 19,8 | 18 | 21,50 | 24,37 | | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | - | 26,55 | 27,50 | 26,50 | 28,40 | 25,2 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 21,25 | 24,9 | 24 | 24,70 | 26,76 | | Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) | 17,5 | 21 | 18 | 23,25 | 25,43 | 20,05 | Kỹ thuật môi trường | | 16,55 | 16 | 16,85 | 21,16 | 15 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 16,45 | | | | | | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | - | 20,5 | 23 | 23 | 25,09 | 20,8 | Công nghệ thực phẩm | - | 24,5 | 25,75 | 25,15 | 27,25 | 19,25 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 17,55 | | 18 | 19,65 | 24,21 | | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 19,5 | 21,5 | 18 | 22,00 | | | Kiến trúc | | 21,85 | 18 | 23,25 | | 19,15 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | - | 23,75 | 22,75 | 23,45 | 26,38 | 18,1 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) | 16,1 | 17,1 | 18 | 18,00 | 18,94 | | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | 20 | 20,9 | 20 | 22,55 | 23,63 | 16 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | | | | | | 15 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | | | | | | 15 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | - | 17,6 | 16 | 18,40 | 17,80 | 15 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 16,8 | | | | | | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | 19,3 | 18 | 21,00 | 22,48 | 15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 15,3 | 16,75 | 18 | 16,70 | 19,65 | | Kinh tế xây dựng | - | 22,1 | 23 | 23,75 | 26,10 | 19 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 15,5 | 18,5 | 18 | 19,25 | 20,15 | | Quản lý tài nguyên & môi trường | 17,5 | 18,2 | 18 | 19,00 | 23,24 | 15 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 15,11 | 16,88 | 18 | 21,04 | 21,05 | 15,86 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 15,34 | 18,26 | 18 | 19,28 | 21,05 | 16,16 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp | 17,55 | 18,88 | 18 | 20,50 | 19,48 | 22,25 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 16,2 | | | | | | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,25 | 17,5 | 16 | 22,50 | 17,27 | 15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,35 | 15,5 | 16 | 17,05 | 17,40 | 15 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | | 25,65 | | 25,10 | | | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | | 24 | 26 | 23,80 | 26,48 | | Kỹ thuật máy tính | | 25,65 | 26 | 25,85 | 28,04 | 26 | Kỹ thuật ô tô | | | | 25,00 | | 25,2 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|