Bài tập về adn lớp 10 trắc nghiệm năm 2024

  • 1. HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 (1000 câu hỏi) - Câu hỏi trắc nghiệm - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word
  • 2. THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG Giới thiệu chung về thế giới sống Bài các cấp tổ chức của thế giới sống 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là : a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành : a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Loài d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể là: cùng thực hiện một chức năng được gọi a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là : a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là : a. Prôtêin c. A xít nuclêic b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit 11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
  • 3. điền vào chố trống của câu trên là: a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là : a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật
  • 4. những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là : a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là : a. Quần thể c. Loài sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của : a. Toàn bộ b. Toàn bộ các sinh vật cùng loài các sinh vật khác loài c. Các quần thể d. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống sinh vật cùng loài . 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là : a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống : a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường d. Cả a,b,c, đều đúng bài gi ớ i thiệu các gi ớ i sinh vật 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới : a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh c. Giới khởi sinh b. Giới thực vật d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là : a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào
  • 5. đều đúng 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? a. Giới nấm c Giới thực vật b. Giới động vật d. Giới khởi sinh
  • 6. nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là : a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là: a. Đều có lối sống tự b. Đều sống cố định dưỡng c. Đều có lối sống hoại sinh d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể a. Động vật nguyên sinh b. Vi khuẩn đơn bào và có nhân chuẩn ? c. Virut d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là: a. Thực vật, nấm, động vật b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta a. 1,5 triệu b. 2,5 triệu ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng: c. 3,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là: a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Loài 11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là : a. Loài c. Giới b. Ngành d. Chi 12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là: a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở : a. Thực vật , nấm c. Thực vật , tảo b. Động vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? 4
  • 7. bậc nhất c Thực vật bậc cao b. Động vật nguyên sinh d. Động vật có xương sống bài – Giới khởi sinh, giới nguyên sinh và giới nấm. 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là: a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 2. Môi trường sống của vi khuẩn là : a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que c. Vi khuẩn lam 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở môi trường khô cạn d. Có lối sống tự dưỡng b. Vi khuẩn hình cầu d . Vi khuẩn hình xoắn 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là: a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? a.Có nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là: a. Vi khuẩn c.Tảo 9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là : a.Cơ thể đơn bào b.Thành tế bào có chứa chất kitin c.Cơ thể đa bào d.Có lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây?
  • 8. d. Động vật nguyên sinh a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày b.Động vật nguyên sinh c.Tảo hoặc vi khuẩn lam 5
  • 9. hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn 13.Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là: a. Kích thước rất nhỏ bé b.Sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh c.Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc a.Virút b.Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d.Nấm 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là: a. Nấm nhày c.Vi khuẩn b. Vi rút d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là: a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là: a. Sống tự dưỡng c. Sống cộng sinh b.Sống kí sinh bắt buộc d.Sống hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut: a. Cơ thể sống c.Dạng sống b.Tế bào sống d.Tổ chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 : Động vật nguyên sinh thuộc giới ………(I) là những sinh vật……… (II),sống ……….(III). Tảo thuộc giới……… (IV) là những sinh vật………. (V), sống……. (VI) 20. Số(I) là : a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh 21. Số(II) là : a. Đa bào bậc cấp c. Đơn bào 22. Số (III) là : a.Tự dưỡng c. Kí sinh bắt buộc 23. Số (IV) là : a. Thực vật c.Nấm 24. Số (VI) là : a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp d. Thực vật b. Đa bào bậc cao d. Đơn bào và đa bào b.Dị dưỡng d.Cộng sinh b. Nguyên sinh d.Khởi sinh 6
  • 10. lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh d.Kí sinh bắt buộc Bài giới thực vật 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là : a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5: Nhờ có chứa…….. (I) nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. (II) từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…….. (III) 3. Số (I) là : a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục 4. Số (II) là : d. Cutin a. Chất hữu cơ b. Prôtêin c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan 5. Số (III) là : a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi d.Khí cacbônic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật: a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết c.Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là : a. Nấm đa bào c. Động vật nguyên sinh b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào d. Vi sinh vật cổ 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là : a. Đã có rễ, thân lá phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là : a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu 7
  • 11. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp : Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp động vật? b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là : a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tu dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là : a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất a. Hạt kín b. Hạt trần c. Quyết d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là : a. Rêu và hạt trần b. Hạt kín và rêu c. Hạt trần và hạt kín d. Quyết và Hạt kín bàicácgiớiđộngvật 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển 8
  • 12. năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật . a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng b. Luôn hoại sinh c. Dị dưỡng d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? a. Có cơ quan dinh dưỡng b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là : a. Bò cạp b. Châu chấu c. Sứa biến d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ a. Thân mềm b. Có xương sống 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là: tiến hoá nhất là: c. Chân khớp d. Giun dẹp a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim 12.Con chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp b. Dãy sống c. Ruột khoang d. Giun dẹp 15.Lớp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là : 9
  • 13. c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là : a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh 18. Động vật có vai trò nào sau đây ? d. Cột sống a . Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái b. Làm tăng lượng ô xy của không khí c. Cung cấp thực phẩm cho con người d. Cả a, b , và c đều đúng 19. Phát biểu nào sau đây sau khi nói về vai trò của động vật ? a. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái b. Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho con người c. Nhiều loài có thể là tác nhân truyền bệnh cho con người d. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng Phần II : Sinh học tế bào Ch ương I : Thành phần hoá học của tế bàoBài các chất vô cơ 1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể a. 25 b.35 c.45 d.55 sống ? 2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ? a. C,Na,Mg,N c.H,Na,P,Cl b.C,H,O,N d.C,H,Mg,Na 3. Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng a. 65% b.9,5% c.18,5% d.1,5% 4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ? a. Cacbon c. Nitơ b.Hidrô d. Ô xi 5. Các nguyên tố gọi là : hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được a. Các hợp chất vô cơ b. Các hợp chất hữu cơ c. Các nguyên tố đại lượng d. Các nguyên tố vi lượng 6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ? a. Mangan c.Kẽm b.Đồng d.Photpho 7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ? a. Canxi c. Lưu huỳnh b. Sắt d. Photpho 8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử là : hữu cơ a. Cacbon c. Hidrô 10
  • 14. Nitơ 9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là: a. C,H,O,N c.Ca,Na,C,N b.C,K,Na,P d .Cu,P,H,N 10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ đây? tập trung ở môi trường nào sau a. Không khí c. Biển b. Trong đất d. Không khí và đất 11. Trong các cơ khoảng thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào a. 65% b.70% c.85% d.96% 12.Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ? a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật b. Diệp lục tố trong lá cây c. Sắc tố d. Săc tố mêlanin trong lớp da của hoa , quả ở thực vật 13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố a. Lớp biếu bì của da động vật b. Enzim c. Các dịch tiêu hoá thức ăn d. Cả a, b, c đều sai vi lượng? 14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là : a. Chất hữu cơ c. Nước b. Chất vô cơ d. Vitamin 15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ? a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào d. 16. Nước có vai trò sau đây ? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất Nhiễm sắc thể b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng: a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước . c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước . 18. Nước có đặc tính nào sau đây ? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa : a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào b. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể 11
  • 15. hữu cơ trong tế bào Cacbonhiđrat(Sacacrit) và lipit 1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để a. Đường chỉ nhóm chất nào sau đây? c. Đạm b. Mỡ d. Chất hữu cơ 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là : a. Các bon và hidtô b.Hidrô và ôxi c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và ôxi 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ? a. Đường đơn b. Đường đôi 4. Đường đơn còn được gọi là : c.Đường đa d. Cácbonhidrat a.Mônôsaccarit c. Pentôzơ b.Frutôzơ d. Mantôzơ 5. Đường Fructôzơ là : a. Glicôzơ c.Pentôzơ b.Fructôzơ d. Mantzơ 6. Đường Fructôzơ là : a. Một loại a xít béo c. Một đisaccarit b. Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit 7.Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ a. Mantôzơ c. Lipit đơn giản b.Phốtpholipit d. Pentôzơ 8.Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ a. Ribôzơ và fructôzơ b.Glucôzơ và đêôxiribôzơ c.Ribô zơ và đêôxiribôzơ d.Fructôzơ và Glucôzơ 9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là : a.Glucôzơ c. Galactôzơ b.Fructôzơ d. Tinh bột 10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit a. Mantôzơ c.Điaccarit b. Tinh bột d.Hêxôzơ 12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ tạp ? đơn giản đến phức a.Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit c.Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit d.Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit 13. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? a.Pentôzơ c.Mantôzơ b.Glucôzơ d.Fructôzơ 14.Fructôzơ thuộc loại : a. Đường mía b. Đường sữa 15. Đường mía do hai phân tử c. Đường phức d. Đường trái cây đường nào sau đây kết hợp lại ? a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ 12
  • 16. tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ 16. Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây? a. Hai phân tử đường glucôzơ b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ c. Hai phân tử d. Hai phân tử đường Pentôzơ đường galactôzơ 17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là : a. Tinh bột c.Glicôgen b.Xenlucôzơ d. Cả 3 chất trên 18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ a.Glicôgen c.Fructôzơ là : b.Tinh bột Bỏ câu 19,20 d.Mantôzơ 21. Hai phân tử sau đây ? đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào a. Liên kết peptit c. Liên kết glicôzit b. Liên kết hoá trị d. Liên kết hiđrô 22. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ? a. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ b.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ c.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột d.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ 23. Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng ? a. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit b.Glicôgen là đường mônôsaccarit c. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit d. Galactôzơ, còn được gọi là đường sữa 24. Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở : a. Chất nguyên sinh b. Thành tế bào c. Nhân tế bào d. Mang nhân 25. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là : a. Tham gia cấu tạo thành tế bào b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể d. Là thành phần của phân tử ADN 26. Lipit là chất có đặc tính a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước c. Không tan trong nước 27. Chất nào sau đây hoà tan được lipit? a. Nước b. Rượu 28. Thành phần cấu tạo của lipit là : a. A xít béo và rượu b. Gliêrol và đường d. Có ái lực rất mạnh với nước c. Ben zen d. Cả 2 chất nêu trên c. Đường và rượu d. Axit béo và Gliêrol 29. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là : a. Cacbon, hidrô, ôxi b. Nitơ , hidrô, Cacbon c. Ôxi,Nitơ ,hidrô, d. Hidrô, ôxi, phốt pho 30 . Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : 13
  • 17. chứa nhiều a xít no b. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol c. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo d. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước . 31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là : a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Là thành phần của máu ở động vật d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây 32. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp ? a. Triglixêric, axit béo , glixêrol b. Mỡ , phôtpholipit c.Stêroit và phôtpholipit d. Cả a,b,c đều đúng 33. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : a.Stêroit c.Triglixêric b.Phôtpholipit d. Mỡ 34. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric a. Liên kết hidrô b. Liên kết este 35. Chất dưới đây không phải lipit là : c. Liên kết peptit d. Liên kết hoá trị a. Côlestêron c. Hoocmon ostrôgen b. Sáp d. Xenlulôzơ 36. Chất nào sau đây tan được trong nước? a. Vi taminA c.Vitamin C b. Phôtpholipit d. Stêrôit bài các chất hữu cơ trong tế bào Prôtêin 1. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường : a. Phôt pho c. Natri b. Nitơ d.Canxi 2. Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là: a. Cacbon, oxi,nitơ b. Hidrô, các bon, phôtpho c. Nitơ , phôtpho, hidrô,ôxi d. Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ 3. Trong tế bào , tỷ lệ ( tính trên khối lượng khí ) của prôtêin vào khoảng: a. Trên 50% c. Trên 30% b. Dưới 40% 4.Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là : a. Mônôsaccarit c.axit amin b. Photpholipit d. Stêrôit d. Dưới 20% 5. Số loại axit a min có ở a. 20 b.15 c.13 d.10 cơ thể sinh vật là : 6. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là : a. Liên kết hoá trị c. Liên kết este b. Liên kết peptit d. Liên kết hidrô 14
  • 18. công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit a min ? a. R-CH-COOH b. R-CH2-COOH c. R-CH2-OH d. O R-C-NH2 NH2 8. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố a. Nhóm amin c. Gốc R- b. Nhóm cacbôxyld d. C ả ba l ựa ch ọn tr ên 9, Trong tự nhiên , prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ? nào sau đây : a. Một bậc b. Hai bậc c. Ba bậc d. Bốn bậc 10. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp ? a. 1,2,3,4 c. 2,3,1,4 b. 4,3,2,1 d. 4,2,3,1 11- Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi a. Nhóm amin của các axit amin b. Nhóm R của các axit amin c. Liên kết peptit d. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin 12. Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi : a. Liên kết phân cực của các phân tử nước b. Nhiệt độ c. Sự có mặt của khí oxi d. Sự có mặt của khí CO2 13. Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ ? a. Bậc 1 b. Bậc 2 Bỏ câu 14, 15 c. Bậc 3 d. Bậc 4 16. Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là : a. Chuỗi pôlipeptit ở b. Chuỗi pôlipeptit ở c. Chuỗi pôlipeptit ở d. Cả a,b,c đều đúng dạng không xoắn cuộn dạng xoắn đặc trưng dạng cuộn tạo dạng hình cầu 17 Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin: a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4 18. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là : a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng b. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại c. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit d. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu 19. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin a. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit b. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu c. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit d. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo 20. Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây ? ở các bậc còn lại là a. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao 15
  • 19. đa dạng c. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân d. Có khả năng tự sao chép 21. Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô? a. Prôtêin bậc 1 b.Prôtêin bậc 2 c. Prôtêin bậc 3 d. Prôtêin bậc 4 22. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2 c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4 23. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây a. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4 b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 24. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ: a. Các liên kết hiđrô c. Các liên kết cùng hoá trị Bỏ câu 25, 26, 27 b. Các liên kết photpho dieste d. Các liên kết peptit 28. Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là: a.Prôtêin cấu trúc b. Prôtêin kháng thể c. Prôtêin vận động d. Prôtêin hoomôn 29.Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng : a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất b. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất c. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể d. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào . 30. Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ? a. Nhiễn sắc thể c. Xương b. Hêmôglôbin d. Cơ bài các chất hữu cơ trong tế bào axit nuclêic 1. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P? a. Prôtêin c. photpholipit b.axit nuclêic d. Axit béo 2. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ? a. ADN và ARN c. ARN và Prôtêin b. Prôtêin và ADN d. ADN và lipit 3.Đặc điểm chung của ADN và ARN là : a. Đều có cấu trúc một mạch b. Đều có cấu trúc hai mạch c. Đều được cấu tạo từ d. Đều có những phân tử các đơn phân axit amin và có cấu tạo đa phân 4. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là : a. A xit amin c. Nuclêotit b. Plinuclêotit d. Ribônuclêôtit 5.Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : a. Đường , axit và Prôtêin b. Đường , bazơ nitơ và axit 16
  • 20. lipit d. Lipit, đường và Prôtêin 6. Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là : a. A xit photphoric c.A xit clohidric b. A xit sunfuric d. A xit Nitơric 7.Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là : a. Glucôzơ c.Đêôxiribôzơ b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ 8.ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ? a. 3 loại b. 4 loại 9.Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là : c. 5 loại d. 6 loại a. Ađênin, uraxin, timin và guanin b. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin c. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin d. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin 10.Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là : a. Có một mạch pôlinuclêôtit b. Có hai mạch pôlinuclêôtit c. Có ba mạch pôlinuclêôtit d. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit 11. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa : a. Đường và axít b. axít và bazơ c. Bazơ và đường d. Đường và đường 12. Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây? a. Số nhóm -OH trong phân tử đường b. Bazơ nitơ c. Gốc photphat trong axit photphoric d. Cả 3 thành phần nêu trên 13. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có : a. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô b. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô c. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ d. Cả a,b,c đều đúng 14. Chức năng của ADN là : sung a. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào b. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền c. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin d. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào 15. Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng a. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch b. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau c Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN d. Liên kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau bỏ câu 16,17,18 19. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là : a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân 17
  • 21. kết hiđrô giữa các nuclêôtit c. Có cấu trúc một mạch d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân 20. Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN? a. A đênin c.Guanin b. Uraxin d.Xitôzin 21. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II) Số(I) và số (II) lần lượt là : a. Đêôxiribôzơ: C5H10O4 b. Glucôzơ:C6H12O6 c. FructôzơC6H12O6 d. RibôzơC5H10O6 22. Số loại ARN trong tế a. 2 loại b. 3 loại bào là : c. 4 loại d. 5 loại 23. Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử a. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi đường cấu tạo ARN b. ít hơn một nguyên tử oxi c. Nhiều hơn một nguyên tử các bon d. ít hơn một nguyên tử các bon 24. Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là : a. Đường có 6C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ b.Đường có 5C, axit phôtphoric và liên kết hoá học c. Axit phôtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học d. Đường có 5C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ 25. Chất có công thức sau đây chứa trong thành phần cấu tạo của ARN là : a. C5H15O4 c. C2H5OH b. C6H12O6 d. C5H10O5 26. Tên của đơn phân trong ARN được gọi theo tên của một thành phần trong đơn phân đó là : a. A xít c. Đường b. bazơ nitơ d. Cả a và b đúng 27. mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ? a. ARN thông tin c. ARN ribô xôm b. ARN vận chuyển d. Các loại ARN 28. Chức năng của ARN thông tin là : a. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin b. Tổng hợp phân tử ADN c. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm d. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN 29. Chức năng của ARN vận chuyển là : a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào c. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm d. Cả 3 chức năng trên 30 . Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chứuc năng của loại ARN nào sau đây? a. ARN thông tin b. ARN ribôxôm c. ARN vận chuyển d. Tất cả các loại ARN 18
  • 22. nhau giữa các loại ARN trong tế bào là: a. Đều có cấu trúc một mạch b. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin c. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN d. Cả a,b và c đều đúng 32. Kí hiệu của các loại ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN ribôxôm lần lượt là : a. tARN,rARN và mARN b. mARN,tARN vàrARN c. rARN, tARN và mARN d. mARN,rARN và tARN 33. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : a. Trong các ARN không có chứa ba zơ nitơ loại timin b. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A,T,G,X c. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm d. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin 34. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là : a. ADN và ARN đều alf các đại phân tử b. Trong tế bào có 2 loại axist nuclêic là ADN và ARN c. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN d. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường , axit, ba zơ Bỏ 35,36,37 38. Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là : a. ARN thông tin và ARN ribôxôm b. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển c. ARN vận chuyển và ARN thông tin ni tơ d. Tất cả 39. Các phân tử các loại ARN ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở (II) số ( I) và số (II) lần lượt là : a. Nhân , nhân b. Nhân , tế bào chất c. Tế bào chất , Tế bào chất d. Tế bào chất , nhân 40. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là : a. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit b. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất c. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin d. Gồm 2 mạch xoắn bài vai trò của các loại liên kết hoá học đối với sự sống 1. Liên kết hoá học là một lực hút giữa ..... với nhau trong phân tử hay trong tinh thể. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là : a. Hai nguyên tử c. Hai chất b. Hai phân tử d. Nhiều phân tử 2....... là liên kết được hình thành giữa một nguyên tử hiđrô mang điện tích dương và một nguyên tử mang điện tích âm. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là : a. Liên kết hoá học b. Liên kết hiđrô c. Liên kết ion d. Liên kết photpho dieste 19
  • 23. của liên kết hiđrô là : a. Rất bền vững b. Bền vững 4. Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hi đrô ? c. Yếu d. Vừa bền , vừa yếu a. Phân tử ADN c. Phân tử prôtêin b. Phân tử mARN d. Cả a và c đều đúng 5. Thời gian tồn tại của mỗi liên kếthi đrô là bao lâu ? a.104 giây c.104 giây b.104 giây d.104 giây 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về a. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể liên kết hiđrô ? sống b. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào c. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men d. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ Bỏ 7 8 Đặc điểm của liên kết Van de Waals là : a. Rất bền vững b. Bền vững c. Yếu d. Hai ý a, b đúng 9 . Câu có nội dung đúng sau đây là : a. Liên kết hi đrô yêu hơn liên kết Van de Waals b. Liên kết hi đrô và liên kết Van de Waals đều bền vững c. Liên kết Van de Waals đều bền d. Liên kết Van de Waals yếu hơn liên kết hiđrô 10. Loại liên kết hoá học xuất hiện giữa hai nguyên tử được gọi là: a. Liên kết Van de Waals b. Liên kết hiđrô c. Liên kết cộng hoá trị d. Liên kết este khi chúng nằm quá gần nhau 11. Trong dung dịch , loại liên kết nào sau đây vần nhiều năng lượng để a. Liên kết cộng hoá trị b. Liên kết kị nước c. Liên kết hiđrô d. Liên kết Van de Waals 12. Xếp theo thứ tự độ bền tăng dần của các liên kết hoá học a. Liên kết hi đrô , Liên kết Van de Waals , Liên kết cộng hoá trị b. Liên kết cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô c. Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô ,Liên kết cộng hoá trị d. Liên kết hi đrô ,Liên kết cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals bẻ gãy ? 13. Loại liên kết nào sau đây cần bẻ a. Liên kết hi đrô b. Liên kết Van de Waals c. Liên kết cộng hoá trị d. Liên kết peptit gãy nó cần ít năng lượng nhất ? 14. Loại liên kết hoá học xuất hiện do tương tác tĩnh điện giữa hai nhóm có điện tích trái dấu được gọi tắt là : a. Liên kết photphođieste b. Liên kết hi đrô 20
  • 24. ion d. Liên kết Van de Waals 15. Điểm giống nhau giữa liên kết hi đrô , liên kết kị nước và Liên kết Van de Waals là : a. Muốn bẻ gãy cần phải nhiều năng lượng b. Có tính bền vững cao c. Được tạo ra với số lượng rất nhỏ d. Là các liên kết yếu trong tế bào Chương 2 Cấu trúc của tế bào Bài Tế bào có nhân sơ 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ ? a. Có kích thước nhỏ b. Không có các bào quan như bộ máy Gôn gi , lưới nội chất c. Không có chứa phân tử d. Nhân chưa có màng bọc ADN 2. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là : a. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan b. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất c. Chưa có màng nhân d. Cả a, b, c đều đúng 3. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ? a. Virut b. Tế bào thực vật c. Tế bào động vật d. Vi khuẩn 4. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là : a. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân b. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan c. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân d. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất 5. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? a. Màng sinh chất c. Vỏ nhày b. Mạng lưới nội chất d. Lông roi 6. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là : a. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào b. Cơ thể đơn bào , tế bào có nhân sơ c. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ d. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm 7. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn a. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân b. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon. c. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng d. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền 8. Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là : a. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng b. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân c. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
  • 25. ADN thẳng nằm trong tế bào chất 21
  • 26. bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở : a. Màng sinh chất và màng ngăn b. Màng sinh chất và nhân c. Tế bào chất và vùng nhân d. Màng nhân và tế bào chất 10. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ? a. Vỏ nhày c. Màng sinh chất b. Thành tế bào d. Tế bào chất 11. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn a. Xenlulôzơ c. Peptiđôglican b. Kitin d. Silic 12. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây ? a. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân b. Cấu trúc của plasmit c. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân d. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào 13. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để a. Tế bào không có nhân b. Tế bào có nhân phân hoá chỉ c. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất d. Tế bào nhiều nhân 13.Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là : a. Vi khuẩn lam c. Nấm b. Tảo d. Động vật nguyên sinh 14. Trong tế bào vi khuẩn , ri bô xôm có chức năng nào sau đây ? a. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào b. Tiến hành tổng hợp prôtêin cho tế bào c. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống d. Cả 3 chức năng trên 15. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi : a. Màng sinh chất c. Vùng nhân b. Chất tế bào Bỏ từ 17-24 d. Ribôxôm Bài Tế bào có nhân chuẩn ( nhân thực) 1. Tế bào nhân chuẩn có ở : a. Động vật b. Thực vật c. Người d. Vi khuẩn 2. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là : a. Có màng sinh chất b. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất .... c. Có màng nhân d. Hai câu b và c đúng 3. Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hoá là do ; a. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất b. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất c. Có hệ thống mạng lưới nội chất d. Có các ti thể . 22
  • 27. của cấu trúc màng nhân là : a. Không có ở tế bào nhân sơ b. Có cấu tạo gồm 2 lớp c. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất d. Cả a,b, và c đều đúng 5. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là : a. Chất dịch nhân b. Nhân con c. Bộ máy Gôngi d. Chất nhiễm sắc 6. Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : a. ADN và prôtêin b. ARN và gluxit c. Prôtêin và lipit d. ADN và ARN 7. Trong dịch nhân có chứa a Ti thể và tế bào chất b Tế bào chất và chất nhiễm sắc c. Chất nhiễm sắc và nhân con d. Nhân con và mạng lưới nội chất 8. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con ? a. axit đêôxiri bô nuclêic b. axitribônuclêic c. axit Photphoric d. axit Ni tơ ric 9. Đường kính của nhân tế bào vào khoảng a. 0,5 micrômet c. 50 micrômet b. 5 micrômet d. 5 ăngstron 10. Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây ? a. Phân tửADN b. Phân tử prôtêin c. Nhiễm sắc thể d. Ribôxôm 11. Điều sau đây sai khi nói về nhân con : a. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào b. Có rất nhiều trong mỗi tế bào c. Có chứa nhiều phân tử ARN d. Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào 12. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào ? a. Chứa đựng thông tin di truyền b. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào c. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào d. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường Bỏ câu 13,14,15 16. Trong tế bào , Ribôxôm có thể a. Đính trên màng sinh chất b. Tự do trong tế bào chất c. Liên kết trên lưới nội chất tìm thấy ở trạng thái nào sau đây : d. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất 23
  • 28. hoá học của Ribôxôm gồm : a. ADN,ARN và prôtêin b. Prôtêin,ARN c. Lipit,ADN và ARN d. ADN,ARN và nhiễm sắc thể 8. Điều không đúng khi nói về Ribôxôm a. Là bào quan không có màng bọc b. Gồm hai hạt : một to, một nhỏ c. Có chứa nhiều phân tử ADN d. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN 19. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở : a. Ribôxôm c. Nhân b. Lưới nội chất d. Nhân con 20. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan b. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ c. Nhân có màng bọc d. Cả a,b,c đều đúng tế bào động vật là : 21. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật a. Không bào c. Thành xenlulôzơ b. Lục lạp d. Ti thể 22. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật a. Lưới nội chất c. Thành xenlulôzơ b. Không bào d. Nhân con 23. Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là : a. Nhân chuẩn c. Trung thể b. Ribôxôm d. Nhân con 24. Một loại bào quan nằm ở gần nhân , chỉ bậc thấp là : có ở tế bào động vật và tế bào thực vật a. Lục lạp c. Không bào b. Ti thể d. Trung thể 25. Ở tế bào động vật số lượng trung tử a.1 b.2 c.3 d.4 có trong bào quang trung thể là: 26. Trong tế bào trung thể có chức năng : a. Tham gia hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia b. Chứa chất dự trữ cho tế bào c. Là nơi ô xi hoá các chất tạo năng lượng cho tế bào d. Bảo vệ tế bào bµi tÕ bµo cã nh©n chuÈn( tiếp theo ) 1. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là a. Không bào c. Nhân con b. Trung thể d. Ti thể 2. Trong tế bào sinh vật , ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng nào sau đây? a. Hình cầu c. Hình hạt b. Hình que d. Nhiều hình dạng 3. Số lượng ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? a. Hàng trăm c. Hàng trăm nghìn 24
  • 29. d. Hàng triệu 4. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? a. Enzim hô hấp c. Kháng thể b. Hoocmon d. Sắc tố 5. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể a. Chất vô cơ c. Chất nền được gọi là : b. Nước d. Muối khoáng 6. Chất sau đây không có trong thành phần của ti thể a. axit đêôxiribooniclêic b. Prôtêin c. axit photphoric d. Peptiđôglican là : 7. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là : a. Lục lạp c. Bộ máy Gôn gi b.Ribôxom d. Trung thể 8.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? a. Tế bào biểu bì c. Tế bào cơ tim b. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương 9. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể a. Pôlisaccarit b. axit nuclêic là chất nào sau đây ? c. Các chất dự trữ d. năng lượng dự trữ Bỏ 10,11,12,13 14. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là : a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp c. Được bao bọc bởi lớp màng kép d. Có chứa nhiều phân tử ATP 15. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ? a. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật b. Có thể không có trong tế bào của cây xanh c. Là loại bào quan nhỏ bé nhất d. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây 16. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây ? a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màng trong của lục lạp d. Enzim quang hợp của lục lạp 17. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây? a. Chất nền của lục lạp b. Màng ngoài của lục lạp c. M àng trong của lục lạp d. Enzim quang hợp của lục lạp 18. Sắc tố a. Chất nền diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ? b. Các túi tilacoit c. Màng ngoài lục lạp 25
  • 30. lục lạp 19. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố a. ADN và ribôxôm b. ARN và nhiễm sắc thể c. Không bào d. Photpholipit bµi tÕ bµo cã nh©n chuÈn( tiếp theo ) và Enzim quang hợp, còn có chứa 1. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là : a. Lưới nội chất b. Chất nhiễm sắc c. Khung tế bào d. Màng sinh chất 2. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ? a. Photpholipit và pôlisaccarit b. Prôtêin và photpholipit c. ADN,ARN và Photpholipit d. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc 3. Trên màng lưới nội chất hạt có : a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít c. Các Ribôxôm gắn vào d. Cả a,b và c đều đúng 4. Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây : a. Enzim b. Hoocmon c. Kháng thể d. Pôlisaccarit 5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt? a. Ô xi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào b. Tổng hợp các chất bài tiềt c. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào d. Tổng hợp Prôtên in 6. Chức năng của lưới nội chất trơn là : a. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể b. Tham gia chuyển hoá đường c. Tổng hợp lipit d. Cả 3 chức năng trên 7. Cấu tạo bộ máy Gôn gi bao gồm : a. các ống rãnh xếp chồng lên nhau v à tách biệt nhau b. c. các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại d. các thể hình cầu có màng kép bao bọc 8. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là : a. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng b. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . c. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào d. Cả a, b, và c đều đúng 9. Trong tế bào thực vật , bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây ? 26
  • 31. các hợp chất ATP b. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ c. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin d. Tổng hợp các enzim cho tế bào Bỏ câu 10,11 12. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là : a. Ti thể c. Lục lạp b. Bộ máy Gôn gi d. Lizôxôm 13. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm. a.Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già b. Phân huỷ c. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân năng phục hồi d. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào 14. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá ? a. Phân huỷ b. Phân huỷ c. Phân huỷ thức ăn tế bào già các bào quan đã hết thời gian sử dụng d. tất cả các hoạt động trên 15. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là : a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh 16. Điều sau đây đúng khi nói về không bào là : a. là bào quan coa màng kép bao bọc b. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật c. Không có ở các tế bào thực vật còn non d. Cả a,b và c đều sai 17. điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm. và không bào là : a. Bào quan có lớp màng kép bao bọc b. Đều có kích thước rất lớn c. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn d. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật 18. ở thực vật , không bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ? a. Chứa các chát dự trữ cho tế bào và cây b. Chứac sắc tố tạo màu cho hoa c, Bảo vệ tế bào và cây d. Cả 3 chức năng trên 19. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ? a. Mạng lưới nội chất b. Bộ khung tế bào c. Bộ máy Gôn gi d. ti thể 20. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ? a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất b. vận chuyển các chất cho tế bào c. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin d. Tiêu huỷ các tế bào già 27
  • 32. có nhân chuẩn ( tiếp theo ) 1. Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là : a.Singer và Nicolson b. Campbell và Singer c. Nicolson và Reece d.Reece và Campbell 2. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ? a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin c. Một lớp photphorit và không có prôtêin d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin 3. Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây ? a. Axit ribônuclêic b.Axit đêôxiribônuclêic c. Cacbonhyđrat d. Axitphophoric 4. ở tế bào động vật , trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng a. Tạo ra tính cứng rắn cho màng b. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất c. Bảo vệ màng d. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng 5. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc . cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây ? a. Thực vật và động vật b. Động vật và nấm c. Nấm và thực vật d. Động vật và vi khuẩn 6. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất : a. Xenlulôzơ c.Côlesteron b.Phôtpholipit d. Axit nuclêic 7. Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ? a. Cacbonhidrat c.Trigliêric b. Kitin d. Protêin bỏ câu 8-15 Bài vận chuyển chất qua màng tế bào 1. Điều đưới đây đúng khi nói về sự bào là : vận chuyển thụ động các chất qua màng tế a. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật 2. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường a. Hoà tan trong dung môi ở dạng nào sau đây ? b. Dạng tinh thể c. Dạng khí r ắn 28 Tải bản FULL (61 trang): https://bit.ly/3HTm61x Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 33. thể rắn và khí 3. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là : a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng 4. Sự thẩm thấu là : a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng b. Sự c. Sự d. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng di chuyển của các ion qua màng khuyếch tán của các phân tử nước qua màng 5. Câu có nội dung đúng sau đây là : a. Vật chất trong cơ thể cao . luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu 6. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ? a. ATP b. ADP c. AMP d. Cả 3 chất trên 7. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ? a. Vận chuyển khuyếch tán b. Vận chuyển thụ động c. Vận chuyển tích cực d. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động 8. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế : a. Thẩm thấu b. Khuyếch tán c . Chủ động d. Thụ động 9 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là: a. Khuyếch tán c . Thụ động b. Thực bào d. Tích cực Chương 3 Chuyển hoá vật chấtvà năng l ợng trong tế bào Bài sự chuyển hoá năng l ợng 1. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là : a. Động năng và thế năng b. Hoá năng và điện năng c. Điện năng và thế năng d. Động năng và hoá năng 2. Thế năng là : a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn c. Năng lượng mặt trời 29 Tải bản FULL (61 trang): https://bit.ly/3HTm61x Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 34. cơ học 3. Năng lượng tích luỹ được gọi là : a. Hoá năng c. Nhiệt năng trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào b. Điện năng d. Động năng 4. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ a. ADP c. ATP b. AMP d. Cả 3 trường hợp trên của hợp chất nào sau đây ? 5. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP? a. Bazơnitric c. Đường b. Nhóm photphat d. Prôtêin 6. Đường cấu tạo của phân tử ATP là : a. Đêôxiribôzơ c.Ribôzơ b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ 8. Ngoài ba zơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là : a. 3 phân tử b. 1 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử đường ribô và 1 nhóm phôtphat đường ribô và 3 nhóm phôtphat đường đêôxiribô và 1 nhóm phôtphat đường đêôxiribô và 3nhóm phôtphat 9. Năng lượng của ATP tích luỹ ở : a. Cả 3 nhóm phôtphat b. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường c. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng d. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng 10. Quang năng là : a. Năng lượng của ánh sáng b. Năng lượng trong các liên kết phôtphat của ATP c. Năng lượng được sản sinh từ ô xi hoá của ti thể d. Năng lượng sản sinh từ phân huỷ ATP 11. Để tiến hành quangtổng hợp , cây xanh đã hấp thụ năng lượng nào sau đây? a. Hoá năng c. Điện năng b. Nhiệt năng d. Quang năng 12. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? a. Sinh trưởng ở cây xanh b. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào c. Sự co cơ ở động vật d. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người 13. Qua quang hợp tạo chất đường , cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây ? a. Từ hoá năng sang quang năng b. Từ hoá năng sang quang năng c. Từ quang năng sang hoá năng d. Từ hoá năng sang nhiệt năng bài vai trò của enzim trong chuyển hoá vật chất 1. Hoạt động nào sau đây là của enzim? a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất 30 4263939