Ý nghĩa của từ bốc phét là gì: bốc phét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ bốc phét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bốc phét mình
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bốc phét", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bốc phét, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bốc phét trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Bốc phét! 2. Đừng có bốc phét! 3. Đừng bốc phét nữa, Đen. 4. Anh chỉ bốc phét! 5. Chúng nó không bốc phét. 6. Chẳng một chút bốc phét nào. 7. Tôi vừa bốc phét đấy. 8. Bọn Cao Li toàn bốc phét. 9. Tới Trại Cải Tạo Bốc Phét à? 10. Này, Hàn xẻng toàn lũ bốc phét. 11. Man, bốc phét về Thụy Điển như thần! 12. Cá nhân tôi thì cho là họ bốc phét. 13. Tất cả những gì cậu dạy tôi toàn là bốc phét. 14. Tôi không phải John, tôi biết khi nào anh bốc phét. 15. Proctor lôi 1 con nhóc hỉ mũi ra để ba hoa bốc phét. 16. Nhà vua bác bỏ điều đó vì nghĩ rằng vị sứ giả đã bốc phét. 17. Galen... anh là nhà khoa học tài ba, nhưng bốc phét còn tệ lắm. 18. Tất nhiên là nó cũng bốc phét lên thế, nhưng ý chính là vậy. 19. Các tay chơi bài cùng tôi có thể bốc phét về con bài họ rút, 20. Khi ai đó nói " Có người khắp mọi nơi " chúng ta nghĩ là hắn bốc phét 21. Cô ta đã chẳng lấy gì làm vui khi biết anh không phải thám tử, biết anh bốc phét 22. Cô còn bảo bọn tôi bốc phét, trong khi cô lại nói mình là bạn của Chun Song Yi. 23. Cô ta đã chẳng lấy gì làm vui khi biết anh không phải thám tử, biết anh bốc phét. Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Động từSửa đổibốc phét
|