Bội số tiếng anh là gì


bội số

* noun - Multiple =bội số chung+a common multiple


bội số

multiples to ; multiples ; by a ; because the ; by its number of ; by the ; for our ; when the number of ; fearing ;

bội số

because the ; by a ; by its number of ; by the ; fearing ; for our ; multiples to ; multiples ; p ; when the number of ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bội số chung", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bội số chung, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bội số chung trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bội số chung của 32 pixels chế là liên quan đến sự liên kết.

The common multiple of 32 pixels constraint is related to alignment.

2. Bội số chung nhỏ nhất của 2 số a và b được ký hiệu là , BCNN(a,b) hoặc LCM(a,b).

The least common multiple of a and b is equal to their product ab, i.e. lcm(a, b) = ab.

3. 60 là số nhỏ nhất chia hết cho mọi số 1-6; nghĩa là, nó là bội số chung nhỏ nhất là 1, 2, 3, 4, 5, và 6.

60 is the smallest number that is divisible by every number from 1 to 6; that is, it is the lowest common multiple of 1, 2, 3, 4, 5, and 6.

4. Điều này cho phép nó để phù hợp trong một bộ đệm khung 512 KB (512 × 2 10 byte), và bội số chung của 32 pixels ràng buộc liên quan đến liên kết.

This enables it to fit within a framebuffer of 512 KB (512 × 210 bytes), and the common multiple of 32 pixels constraint is related to alignment.

1. Khi nào bạn có thể dùng bội số P/E để so sánh ?

When can you use the P/E multiple for a comparison ?

2. Bội số chung của 32 pixels chế là liên quan đến sự liên kết.

The common multiple of 32 pixels constraint is related to alignment.

3. Ở một số vùng của Châu Âu, Greenland và Châu Phi, chỉ có thể sử dụng bội số.

In some parts of Europe, Greenland and Africa, only even multiples are used.

4. Trong đó độ dài của gói là bội số của 255, đoạn cuối cùng là độ dài 0.

Where a packet's length is a multiple of 255, the final segment is length 0.

5. Các bội số của 4 được gọi là chẵn đôi, vì chúng có thể chia hết cho 2 hai lần.

Multiples of 4 are called doubly even, since they can be divided by 2 twice.

6. Bội số chung nhỏ nhất của 2 số a và b được ký hiệu là , BCNN(a,b) hoặc LCM(a,b).

The least common multiple of a and b is equal to their product ab, i.e. lcm(a, b) = ab.

7. Một học sinh lớp 1 tiểu học chưa chắc đã biết được "số nguyên" hay "bội số" là gì, chứ chưa nói gì đến phép nhân với 0.

A student in the first years of primary education may not yet have learned what "integer" or "multiple" means, much less how to multiply with 0.

8. Đây là mức cao nhất 4: 3 độ phân giải không lớn hơn 220 pixels (~ 1,05 megapixel), với chiều ngang của nó là bội số của 32 pixels.

It is the highest 4:3 resolution not greater than 220 pixels (≈1.05 megapixels), with its horizontal dimension a multiple of 32 pixels.

9. 60 là số nhỏ nhất chia hết cho mọi số 1-6; nghĩa là, nó là bội số chung nhỏ nhất là 1, 2, 3, 4, 5, và 6.

60 is the smallest number that is divisible by every number from 1 to 6; that is, it is the lowest common multiple of 1, 2, 3, 4, 5, and 6.

10. Bài toán đầu tiên của Project Euler có nội dung như sau: Các số tự nhiên nhỏ hơn 10 là bội số của 3 hoặc 5 là 3, 5, 6, 9.

The first Project Euler problem is If we list all the natural numbers below 10 that are multiples of 3 or 5, we get 3, 5, 6 and 9.

11. Mặc dù là đơn vị chính thức, mebibyte không được sử dụng thường xuyên ngay cả khi tính toán theo bội số nhị phân của byte, nhưng thường được biểu diễn theo.

Despite its official status, the unit mebibyte is not commonly used even when reporting byte counts calculated in binary multiples, but is often represented as a megabyte.

12. Điều này cho phép nó để phù hợp trong một bộ đệm khung 512 KB (512 × 2 10 byte), và bội số chung của 32 pixels ràng buộc liên quan đến liên kết.

This enables it to fit within a framebuffer of 512 KB (512 × 210 bytes), and the common multiple of 32 pixels constraint is related to alignment.

13. Đó là công việc rất đáng chú ý sau ngày Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su, với 3.491 người đến dự—nhiều gấp bội số 538 người công bố đang hoạt động.

This was a splendid follow-up to the Memorial of Jesus’ death, attended by 3,491 persons —many more than their 538 active publishers.

14. Một số nhà khoa học công bố rằng các sự kiện xảy ra gần tuần hoàn với thời gian định kỳ là bội số của 1.470 năm, tuy nhiên điều này vẫn còn là tranh luận .

Some scientists say that the events occur quasi-periodically with a recurrence time being a multiple of 1,470 years, but this is debated.

15. Động cơ đồng bộ nguồn đôi rô-to dây quấn không chổi than là động cơ đồng bộ có thể hoạt động bằng chính xác tần số nguồn cấp hay bằng bội số của tần số cung cấp.

The brushless wound-rotor doubly fed motor is a synchronous motor that can function exactly at the supply frequency or sub to super multiple of the supply frequency.

16. Tờ báo The New York Times ghi chú: “Mỗi ngày số mìn được gài nhiều hơn gấp bội số mìn được tháo gỡ do chiến dịch dẹp sạch mìn, do đó số tổn thất vẫn đều đặn gia tăng”.

The New York Times noted: “Far more mines are being planted each day than are deactivated in mine-clearing operations, so the casualty toll is steadily increasing.”

Bội số chung của 32 pixels chế là liên quan đến sự liên kết.

The common multiple of 32 pixels constraint is related to alignment.

WikiMatrix

Bội số chung nhỏ nhất của 2 số a và b được ký hiệu là , BCNN(a,b) hoặc LCM(a,b).

The least common multiple of a and b is equal to their product ab, i.e. lcm(a, b) = ab.

WikiMatrix

Đây là mức cao nhất 4: 3 độ phân giải không lớn hơn 220 pixels (~ 1,05 megapixel), với chiều ngang của nó là bội số của 32 pixels.

It is the highest 4:3 resolution not greater than 220 pixels (≈1.05 megapixels), with its horizontal dimension a multiple of 32 pixels.

WikiMatrix

Tiếp theo là một dãy các số zero sao cho chiều dài của mẩu tin lên tới 64 bit ít hơn so với bội số của 512.

This is followed by as many zeros as are required to bring the length of the message up to 64 bits fewer than a multiple of 512.

WikiMatrix

Một học sinh lớp 1 tiểu học chưa chắc đã biết được "số nguyên" hay "bội số" là gì, chứ chưa nói gì đến phép nhân với 0.

A student in the first years of primary education may not yet have learned what "integer" or "multiple" means, much less how to multiply with 0.

WikiMatrix

Nếu không thể sử dụng bội số P/E , thì đơn giản là xem xét dùng một tỷ số khác chẳng hạn như bội số giá-trên-doanh thu .

If the P/E multiple cannot be used , simply look at using a different ratio such as the price-to-sales multiple .

EVBNews

Mebibit là một bội số của bit, một đơn vị thông tin, tiền tố nhị phân "mebi" (ký hiệu Mi), a binary prefix mecó nghĩa là 220. Ký hiệu của Mebibit là Mibit.

The mebibit is a multiple of the bit, a unit of information, prefixed by the standards-based multiplier "mebi" (symbol Mi), a binary prefix meaning 220.

WikiMatrix

Mặc dù là đơn vị chính thức, mebibyte không được sử dụng thường xuyên ngay cả khi tính toán theo bội số nhị phân của byte, nhưng thường được biểu diễn theo.

Despite its official status, the unit mebibyte is not commonly used even when reporting byte counts calculated in binary multiples, but is often represented as a megabyte.

WikiMatrix

Các chữ tượng hình sau được dùng để mô tả các lũy thừa của 10: Bội số các giá trị này được thể hiện bằng cách lặp lại biểu tượng nhiều lần nếu cần.

The following hieroglyphs were used to denote powers of ten: Multiples of these values were expressed by repeating the symbol as many times as needed.

WikiMatrix

Người ta nghĩ rằng trong một năm số lượng nhiệt từ trong lòng đất truyền ra bề mặt lên đến khoảng 100 tỷ megawatt giờ—gấp bội số lượng điện năng sử dụng trên khắp thế giới.

The amount of heat conducted to the earth’s surface from this interior in one year is thought to equal some 100 billion megawatt hours of energy —many times the electrical power used worldwide.

jw2019

Động cơ đồng bộ nguồn đôi rô-to dây quấn không chổi than là động cơ đồng bộ có thể hoạt động bằng chính xác tần số nguồn cấp hay bằng bội số của tần số cung cấp.

The brushless wound-rotor doubly fed motor is a synchronous motor that can function exactly at the supply frequency or sub to super multiple of the supply frequency.

WikiMatrix

Thí dụ, số người chết trong các trận chiến tranh trong thời gian đó vượt hơn hẳn 100 triệu người, một con số cao gấp bội số tổn thất do chiến tranh gây ra trong mấy thế kỷ trước hợp lại.

For instance, well over 100 million people were killed in wars during that time, a figure many times greater than the number of war casualties in several previous centuries put together.

jw2019

Bội số việc điều trị cho 400, 000 bệnh nhân, sự cộng tác cá nhân - cộng đồng này kết hợp với lực lượng an ninh, và bạn bắt đầu thấy được sức mạnh của việc tạo an ninh theo một cách khác.

Multiply this by 400, 000 patient treatments, this private- public collaboration with security forces, and you begin to see the power of creating security in a very different way.

QED

Bội số việc điều trị cho 400,000 bệnh nhân, sự cộng tác cá nhân - cộng đồng này kết hợp với lực lượng an ninh, và bạn bắt đầu thấy được sức mạnh của việc tạo an ninh theo một cách khác.

Multiply this by 400,000 patient treatments, this private-public collaboration with security forces, and you begin to see the power of creating security in a very different way.

ted2019

Vào 19 tháng 3 năm 2005 tiêu chuẩn IEEE IEEE 1541-2002 (Các Tiền tố cho Bội số Nhị phân) đã được nâng lên thành tiêu chuẩn sử dụng đầy đủ bởi Hiệp hội Tiêu chuẩn IEEE sau khoảng thời gian hai năm thử nghiệm.

On March 19, 2005 the IEEE standard IEEE 1541-2002 (Prefixes for Binary Multiples) was elevated to a full-use standard by the IEEE Standards Association after a two-year trial period.

WikiMatrix

Các vạch và khoảng trống trong biểu đạt tượng trưng nhiều độ rộng là các bội số của độ rộng cơ bản gọi là module; phần lớn các loại mã vạch này sử dụng bốn độ rộng lần lượt bằng 1, 2, 3 và 4 module.

Bars and spaces in many-width symbologies are all multiples of a basic width called the module; most such codes use four widths of 1, 2, 3 and 4 modules.

WikiMatrix

Số 23# chính là công bội của các cấp số cộng gồm mười lăm và mười sáu số nguyên tố.

23# is also the common difference in arithmetic progressions of fifteen and sixteen primes.

WikiMatrix

EBITA đã được các nhà đầu tư bên mua trích dẫn như một thước đo hữu ích được sử dụng để thay thế hoặc kết hợp với bội số EBITDA, khi các tập đoàn tiếp tục đưa ra mức khấu trừ dần vô hình ngày càng tăng.

EBITA has been cited by buyside investors as a useful metric to be used as a replacement for, or in conjunction with, EBITDA multiples, as corporations continue to present increasing levels of intangible-based amortization.

WikiMatrix

Phương pháp này không cố tìm ra giá trị thực của cổ phiếu giống như hai phương pháp kia ; nó chỉ so sánh bội số giá cổ phiếu với một chuẩn nào đó để xác định người ta định giá cổ phiếu tương đối cao hay thấp .

The method does n't attempt to find an intrinsic value for the stock like the previous two valuation methods do ; it simply compares the stock 's price multiples to a benchmark to determine if the stock is relatively undervalued or overvalued .

EVBNews

Từ gần được sử dụng do điểm này có thể không ở chính giữa múi giờ; bên cạnh đó múi giờ cũng được định nghĩa mang tính chính trị nhiều hơn, vì thế các tâm và ranh giới của chúng thường không nằm trên kinh tuyến là bội số của 15°.

The word near is used because the point might not be at the center of the time zone; also the time zones are defined politically, so their centers and boundaries often do not lie on meridians at multiples of 15°.

WikiMatrix

Vào một dịp nọ sau khi giảng dạy giáo lý của Ngài, Ngài đã có lòng trắc ẩn đối với những người dân và thực hiện phép lạ về việc làm gia tăng gấp bội số bánh và cá để cho đám đông ăn, điều này cho chúng ta biết về đặc tính có lòng trắc ẩn và sự phục vụ của Ngài.

On one occasion after teaching His doctrine, He had compassion on the people and performed the miracle of multiplying the loaves of bread and fish and feeding the multitude, revealing to us His character of compassion and service.

LDS

Hai học sinh lớp 6 trong nghiên cứu của Levenson và các cộng sự đều định nghĩa các số chẵn là các bội số của hai hoặc các số chia hết cho 2, nhưng hai em lại không thể áp dụng được định nghĩa này cho số không, vì cả hai đều không chắc chắn về cách nhân hoặc chia số không cho 2.

Levenson et al.'s sixth-graders both defined even numbers as multiples of 2 or numbers divisible by 2, but they were initially unable to apply this definition to zero, because they were unsure how to multiply or divide zero by 2.

WikiMatrix

Ngay trong thời kỳ đen tối nhất của sự bội đạo, một số người vẫn theo đạo thật Đấng Christ.

During even the darkest days of apostasy, true Christianity was still alive among some.

jw2019

Bực bội về số giờ mà vợ mình dành cho Internet, một người đàn ông viết: “Vừa đi làm về là bà ấy bật máy vi tính lên, năm sáu tiếng sau mới ra khỏi mạng.

Expressing frustration over the amount of time his wife spends on-line, one man wrote: “When she gets in from work, the PC goes on and it can be five or more hours before she logs off.

jw2019

Nhưng nếu tôi phản bội, tôi sẽ có số điểm cao hơn: 500$.

But if I'd defected I'd have got even more — $500.

Literature