Bows là gì

bow


A bow is loops of ribbon or sting that are tied together.

bow


A bow is a device that is used to play a violin, viola, cello, double bass, or other stringed instrument.


bows tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bows trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ bows tiếng Anh

bows

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

bows tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bows trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bows tiếng Anh nghĩa là gì.

bow /bou/

* danh từ– cái cung=ro draw (bend) the bow+ giương cung– vĩ (viôlông)– cầu vồng– cái nơ con bướm– cốt yên ngựa ((cũng) saddke)– (điện học) cần lấy điện (xe điện…)– (kiến trúc) vòm!to draw the long bow– (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại!to have two strings to one’s bow

– có phương sách dự phòng

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɑʊ/

Danh từSửa đổi

bow /ˈbɑʊ/

  1. Cái cung. ro draw (bend) the bow — giương cung
  2. Vĩ (viôlông).
  3. Cầu vồng.
  4. Cái nơ con bướm.
  5. Cốt yên ngựa ((cũng) saddke).
  6. (Điện học) Cần lấy điện (xe điện... ).
  7. (Kiến trúc) Vòm.

Thành ngữSửa đổi

  • to draw the long bow: (Nghĩa bóng) Nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại.
  • to have two strings to one's bow: Có phương sách dự phòng.

Ngoại động từSửa đổi

bow ngoại động từ /ˈbɑʊ/

  1. (Âm nhạc) Kéo vĩ (viôlông).

Danh từSửa đổi

bow /ˈbɑʊ/

  1. Sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu. to make one's bow — cúi đầu chào to return a bow — chào lại

Động từSửa đổi

bow /ˈbɑʊ/

  1. Cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối).
  2. Cúi đầu, cúi chào, lócúi mình, khòm lưng quỳ gối. to bow under the weight of years — còng lưng vì tuổi già
  3. Nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi. to bow to the inevitable — chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi never to bow to the enemy — không bao giờ đầu hàng kẻ thù

Thành ngữSửa đổi

  • to bow down:
    1. Cúi đầu, cúi mình, cong xuống. to be bowed down by care — còng lưng đi vì lo nghĩ
    2. Uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy.
  • to bow in: Gật đầu bảo ra; chào mời ai.
  • to bow oneself out: Chào để đi ra.
  • bowing acquaintance: Xem Accquaintance.

Chia động từSửa đổi

bow

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to bow
bowing
bowed
bow bow hoặc bowest¹ bows hoặc boweth¹ bow bow bow
bowed bowed hoặc bowedst¹ bowed bowed bowed bowed
will/shall²bow will/shallbow hoặc wilt/shalt¹bow will/shallbow will/shallbow will/shallbow will/shallbow
bow bow hoặc bowest¹ bow bow bow bow
bowed bowed bowed bowed bowed bowed
weretobow hoặc shouldbow weretobow hoặc shouldbow weretobow hoặc shouldbow weretobow hoặc shouldbow weretobow hoặc shouldbow weretobow hoặc shouldbow
bow let’s bow bow

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

bow /ˈbɑʊ/

  1. Mũi tàu.
  2. Người chèo mũi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề