By bus nghĩa là gì

Nhiều người thắc mắc BUS có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay //chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • Platinum có nghĩa là gì?
  • CAM có nghĩa là gì?
  • FCO có nghĩa là gì?

Trong máy tính:

Bus có chức năng là lưu thông, vận chuyển dữ liệu, tín hiệu giữa các thành phần bên trong máy tính hay giữa các máy tính với nhau. Bus càng cao thì khả năng truyền dữ liệu càng nhanh

Khi lắp đặt máy tính ta cần chú ý tới thông số bus của CPU hay bus của RAM.

DDR3 SDRAM được phân loại theo bus speed như sau:

DDR3-1066: Còn được gọi là PC3-8500. 533 MHz clock, 1066 MHz bus với 8528 MB/s bandwidth DDR3-1333: Còn được gọi là PC3-10600. 667 MHz clock, 1333 MHz bus với 10664 MB/s bandwidth DDR3-1600: Còn được gọi là PC3-12800. 800 MHz clock, 1600 MHz bus với 12800 MB/s bandwidth

DDR3-2133: Còn được gọi là PC3-17000. 1066 MHz clock, 2133 MHz bus với 17064 MB/s bandwidth

Bus là từ gọi tắt của xe bus, là một phương tiện vận chuyển công cộng trong thành phố. Thông thường xe buýt chạy trên quãng đường ngắn hơn so với những loại xe vận chuyển hành khách khác và tuyến xe buýt thường liên hệ giữa các điểm đô thị với nhau.

Mỗi chuyến xe bus mang một mã số nhất định và sẽ di chuyển đến các tuyến đường đã định hướng sẵn. Để đi xe bus thường đi thường phải trả chi phí tùy vào đoạn đường mà mình đi. Tại Việt Nam và ở TP.HCM thì giá vé xe bus có giá từ 5.000 – 6.000 trong nội thành còn những tuyến xa hơn có giá từ 12.000-15.000. Còn đối với những TP khác thì sẽ có những giá khác.

Trong giới trẻ:

Bus viết tắt của từ “BÚ” là một kiểu nói giảm nói tránh khi nói chuyện cùng bạn bè của mình và để người ngoài không nhận xét xấu đối với mình.

Từ thông dụng với từ bus thường như là buscu (b.ú c.u) rất được hay các bạn trẻ dùng để trêu đùa nhau.

Tùy vào từng trường hợp mà sẽ có những cách giải đáp khác nhau.

Qua bài viết BUS có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

@bus /bʌs/* danh từ– xe buýt=to go by bus+ đi xe buýt– (từ lóng) máy bay; ô tô; mô tô!to miss the bus– nhỡ xe buýt– bỏ lỡ cơ hội– thất bại trong công việc* nội động từ

– đi xe buýt

@bus
– (Tech) buýt, bộ nối, mạch nối

@bus– xe– common b. (máy tính) vành xe chung– number transfer b. (máy tính) xe truyền số; bánh truyền số – pulse b. (máy tính) xe xung lượng

– storage-in b. (máy tính) xe vào của bộ nhớ,

Video liên quan

Chủ đề