Catagory names và conventional names tiếng việt nghĩa là gì năm 2024

BrE & NAmE /neim/

Hình thái từ

  • Ving: naming
  • Past: named
  • PP: named

Thông dụng

Danh từ

Tên, danh tánh

maiden name tên thời con gái I know him only by name tôi chỉ biết tên ông ta under the name of mang tên, lấy tên in the name of nhân danh; vì, vì quyền lợi của in the name of the law nhân danh luật pháp in one's own name nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân to call someone names réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai

Danh nghĩa

a king in name vua trên danh nghĩa

Tiếng tăm, danh tiếng

to make a name nổi tiếng to have a good name có tiếng tốt to have a name for courage nổi tiếng là dũng cảm

Danh nhân

the great names of history những danh nhân trong lịch sử

Dòng họ

the last of the Mac Donalds' name người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan

Ngoại động từ

Đặt tên; gọi tên

can you name all the flowers in this garden? anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?

Định rõ; nói rõ

to name the day định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái) name a price hãy nói giá đi, hãy cho giá đi

Chỉ định, bổ nhiệm

to be named for được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)

Cấu trúc từ

give it a name !

muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra!

to have not a penny to one's name

không có một đồng xu dính túi

to name but a few

chỉ mới kể một số mà thôi (chứ chưa kể hết)

to name after; to name for (from)

đặt theo tên (của người nào) the town was named after Lenin t:hành phố được đặt tên là Lê-nin

not to be named on (in) the same day with

không thể sánh với, không thể để ngang hàng với he is not to be named on the same day with his brother nó không thể nào sánh với anh nó được

to answer to the name of sth

mang tên, có tên là

to be sb's middle name

là nét đặc trưng của ai

to drag sb's name through the mud

bôi nhọ ai, hạ nhục ai

Sb's name is mud

Tên tuổi bị vấy bùn, tiếng tăm bị bôi bác

to enter one's name for sth

ghi tên vào, ghi danh vào

to give a dog a bad name

trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ

a household name

từ ngữ cửa miệng (tức trở nên quen thuộc)

to lend one's name to sth

gắn bó với, liên kết với

in name only

trên danh nghĩa mà thôi

to make one's name

tự gầy dựng tiếng tăm cho mình

the name of the game

mục đích trọng yếu

a name to conjure with

tiếng tăm đáng nể

not to have sth to one's name

chẳng có dù là chút xíu chăng nữa

to take sb's name in vain

lôi tên ai ra gọi một cách khiếm nhã

a good name is sooner lost than won

mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

Toán & tin

cho tên
gọi là
tên gọi

Kỹ thuật chung

tiêu đề

Kinh tế

người bảo hiểm chỉ hữu danh

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun

agname , agnomen , alias , appellation , autograph , autonym , brand , cognomen , compellation , denomination , designation , epithet , eponym , flag * , handle * , head , heading , label , matronymic , moniker , monogram , nickname , nom de guerre , nom de plume , nomen , patronymic , pen name , pet name , place name , prenomen , proper name , pseudonym , rubric , sign , signature , sobriquet , stage name , style , surname , tag , term , trade name , character , credit , eminence , esteem , honor , note , praise , renown , rep , report , reputation , repute , big name * , celeb , entertainer , headliner , hero , lion * , luminary , notability , notable , personality , somebody * , star , superstar , appellative , title , lion , personage , allonym , anonym , byname , caconym , cognomination , compellative , cryptonym , diminutive , dionym , euphemism , fame , metronymic , misnomer , nom de plume_ , nomenclature , nomination , patronym , penname , polyonym , pr