company | * danh từ
- sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
=I shall be glad of your company+ tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh
- khách, khách khứa
=they have company this evening+ tối nay họ có khách
- bạn, bè bạn
=you may know a many by the company he keeps+ chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào
- hội, công ty
=a railway company+ công ty đường sắt
- đoàn, toán, bọn
=a company of players+ đoàn diễn viên
=a theatrical company+ đoàn kịch
- (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu)
- (quân sự) đại đội
!to bear (keep) somebody company
- cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn
!company manners
- lối xã giao
!company officer
- sĩ quan cấp uỷ
!to get into bad company
- đánh bọn với những người xấu
!in company
- có người đi cùng, có người ở cùng
!in comapny with
- cùng với
!to keep company
- yêu nhau
!to keep bad comp[any
- đi lại chơi với những người xấu
!to weep for company
- khóc theo (vì bạn mình khóc)
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo
* nội động từ
- (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với |
fire-company | * danh từ
- (như) fire-brigade
- hãng bảo hiểm hoả hoạn |
ladder company | * danh từ
- nhóm chữa cháy |
ship's company | * danh từ
- đoàn thuỷ thủ trên tàu |
stock company | * danh từ
- gánh hát nghiệp dư
- công ty góp vốn cổ phần |
classical system of company taxation | - (Econ) Hệ thống cổ điển về thuế công ty + Xem CORPORATION TAX |
company bargaining | - (Econ) Đàm phán công ty.
+ ĐÀM PHÁN TẬP THỂ giữa các đại diện của một công ty, có thể có một hoặc nhiều hơn các nhà máy trên khắp đất nước và những người đại diện cho công nhân viên chức, để đưa ra mức lương và điều kiện làm việc trong công ty. Xem PLANT BARGAINING. |
company director | - (Econ) Giám đốc công ty.
+ Người do các cổ đông bầu ra để tham gia cùng các giám đốc khác điều hành công ty. |
company saving | - (Econ) So sánh về lương
+ So sánh chính thức hay không chính thức do các nhóm lao động rút ra về mức lương của và của những người công nhân khác. Xem RELATIVE DEPRIVATION, COERCIVE COMPARISIONS. |
hoarding company | - (Econ) Công ty nắm giữ.
+ Một công ty kiểm soát một số công ty khác thông qua sở hữu một tỷ lệ đủ trong vốn cổ phần chung của các công ty đó. |
joint stock company | - (Econ) Công ty cổ phần.
+ Công ty cổ phần đựơc thành lập mà không phải tuân theo những đòi hỏi phải cam kết nhiều vốn tài chính. |
limited company | - (Econ) Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ Có hai loại công ty trách nhiệm hữu hạn ở Anh: Công ty trách nhiệm hữu hạn công cộng và công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân. |
private company | - (Econ) Công ty tư nhân.
+ Xem COMPANY. |
public company | - (Econ) Công ty công cộng.
+ Xem COMPANY. |
victim company | - (Econ) Công ty nạn nhân.
+ Một công ty là đối tượng của một đấu thầu thu mua. |
company network | - mạng công ty
- Mạng máy tính toàn cục, như DEC ENET (mạng (kỹ thuật) nội bộ của công ty Digital Equipment Corporation) chẳng hạn, thường có cổng tự động nối với các mạng hợp tác như ARPANET hoặc BITNET để thực hiện các chức năng như thư điện tử và truyền tệp tin |
holding company | * danh từ
- công ty cổ phần mẹ |
livery company | * danh từ
- phường hội ở Luân Đôn (có y phục riêng cho các thành viên) |
parent company | * danh từ
- công ty mẹ (công ty điều khiển nhiều công ty khác) |
public limited company | * danh từ
- PLC, plc công ty cổ phần hữu hạn
|
repertory company | * danh từ
- đoàn kịch cố định (trong đó mỗi diễn viên đóng nhiều vai trong một loạt các vở kịch) |
trust company | * danh từ
- công ty quản lý các tài sản ủy thác, vốn đầu tư )
|
trust-company | * danh từ
- xí nghiệp liên hiệp, công ty liên hiệp |
water-company | * danh từ
- công ty cấp nước |
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet