Công nghệ kỹ thuật ở to Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn

Last Updated on 03/11/2022 by Giang Chu

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã dần công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT đã được cập nhật!!

  • Điểm sàn
  • Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
    • 1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
    • 2. Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
    • 3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
    • 4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mức điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Thiết kế thời trang 20.0
Ngôn ngữ Anh 21.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.0
Ngôn ngữ Nhật 21.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.0
Trung Quốc học 18.0
Kinh tế đầu tư 20.0
Công nghệ đa phương tiện 20.0
Quản trị kinh doanh 21.0
Marketing 21.0
Phân tích dữ liệu kinh doanh 20.0
Tài chính – Ngân hàng 21.0
Kế toán 20.0
Kiểm toán 20.0
Quản trị nhân lực 21.0
Quản trị văn phòng 20.0
Khoa học máy tính 22.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20.0
Kỹ thuật phần mềm 22.0
Hệ thống thông tin 22.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 21.0
Công nghệ thông tin 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21..0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20.0
Robot và Trí tuệ nhân tạo 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.0
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20.0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Công nghệ vật liệu dệt, may 20.0
Công nghệ dệt, may 20.0
Du lịch 20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0
Quản trị khách sạn 20.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18.0
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 20.0

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Thiết kế thời trang 27.77
Ngôn ngữ Anh 27.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.1
Ngôn ngữ Nhật 26.41
Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.09
Trung Quốc học 26.21
Kinh tế đầu tư 28.16
Công nghệ đa phương tiện 28.66
Quản trị kinh doanh 28.42
Marketing 28.8
Phân tích dữ liệu kinh doanh 28.4
Tài chính – Ngân hàng 28.19
Kế toán 27.89
Kiểm toán 27.97
Quản trị nhân lực 28.04
Quản trị văn phòng 27.29
Khoa học máy tính 29.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.61
Kỹ thuật phần mềm 28.83
Hệ thống thông tin 28.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.49
Công nghệ thông tin 29.34
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 28.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.61
Công nghệ kỹ thuật ô tô 28.46
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.31
Robot và trí tuệ nhân tạo 28.99
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 28.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.09
Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.64
Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.13
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.38
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 27.19
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.12
Công nghệ thực phẩm 28.99
Công nghệ vật liệu dệt, may 26.63
Công nghệ dệt, may 27.04
Du lịch 27.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.58
Quản trị khách sạn 27.79
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 27.26
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.81
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 28.37

2. Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn XTT
Ngôn ngữ Anh 26.67
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.37
Ngôn ngữ Nhật 26.52
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.47
Trung Quốc học 28.31
Kinh tế đầu tư 28.99
Công nghệ đa phương tiện 28.99
Quản trị kinh doanh 29.01
Marketing 29.44
Phân tích dữ liệu kinh doanh 29.23
Tài chính – Ngân hàng 29.23
Kế toán 29.17
Kiểm toán 29.34
Quản trị nhân lực 29.24
Quản trị văn phòng 27.95
Khoa học máy tính 29.59
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.57
Kỹ thuật phần mềm 28.99
Hệ thống thông tin 29.3
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.66
Công nghệ thông tin 29.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 29.1
Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.5
Robot và trí tuệ nhân tạo 29.37
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.09
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.31
Công nghệ kỹ thuật hoá học 25.68
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25.44
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.33
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 25.79
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.19
Công nghệ thực phẩm 29.18
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.5
Công nghệ dệt, may 27.11
Du lịch 28.76
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.96
Quản trị khách sạn 29.07
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 28.79
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 27.79

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGBL
Quản trị kinh doanh 20.1
Marketing 20.65
Phân tích dữ liệu kinh doanh 19.4
Tài chính – Ngân hàng 19.65
Kế toán 18.7
Kiểm toán 19.45
Quản trị nhân lực 19.4
Quản trị văn phòng 18.15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21.7

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ (tối thiểu)
1 2
Thiết kế thời trang 24.2 TTNV4
Ngôn ngữ Anh 24.09 TA >= 7.6 Anh 7.6, NV1
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.73 TTNV2
Ngôn ngữ Nhật 23.78 TTNV5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.55 TTNV2
Kinh tế đầu tư 24.5 Toán 8.0 Toán 8.0, NV1
Trung Quốc học 22.73 TTNV1
Công nghệ đa phương tiện 24.75 Toán 8.0 Toán 8.0, NV1
Quản trị kinh doanh 24.55 Toán 8.2 Toán 8.2, NV1
Marketing 25.6 Toán 8.6 Toán 8.6, NV5
Phân tích dữ liệu kinh doanh 24.5 Toán 8.0 Toán 8.0, NV3
Tài chính – Ngân hàng 24.7 Toán 8.2 Toán 8.2, NV5
Kế toán 23.95 Toán 7.8 Toán 7.8, NV1
Kiểm toán 24.3 Toán 8.2 Toán 8.2, NV5
Quản trị nhân lực 24.95 Toán 8.2 Toán 8.2, NV7
Quản trị văn phòng 24 Toán 8.0 Toán 8.0, NV1
Khoa học máy tính 25.65 Toán 8.4 Toán 8.4, NV5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.65 Toán 8.4 Toán 8.4, NV5
Kỹ thuật phần mềm 25.35 Toán 8.6 Toán 8.6, NV2
Hệ thống thông tin 25.15 Toán 8.4 Toán 8.4, NV3
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.7 Toán 8.2 Toán 8.2, NV2
Công nghệ thông tin 26.15 Toán 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.25 Toán 8.0 Toán 8.0, NV4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.95 Toán 9.0 Toán 9.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.7 Toán 8.2 Toán 8.2, NV7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
Robot và trí tuệ nhân tạo 24.55 Toán 7.8 Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.55 Toán 7.8 Toán 7.8, NV1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.05 Toán 7.8 Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 25.85 Toán 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.95 Toán 7.2 Toán 7.2, NV1
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.65 Toán 7.4 Toán 7.4, NV13
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.75 Toán 7.6 Toán 7.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20.6 Toán 7.0 Toán 7.0, NV13
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.25 Toán 8.0 Toán 8.0, NV4
Công nghệ thực phẩm 23.75 Toán 8.0 Toán 8.0, NV1
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15 Toán 7.4 Toán 7.4, NV2
Công nghệ dệt, may 22.45 Toán 7.0 Toán 7.0, NV7
Du lịch 25.75 TTNV1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.45 TTNV2
Quản trị khách sạn 22.45 TTNV3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.4 TTNV2
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 23.55 Toán 7.8 Toán 7.8, TTNV3

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
1 2
Quản trị kinh doanh 25.3 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV3
Marketing 26.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Tài chính – Ngân hàng 25.45 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV14
Kế toán 24.75 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV1
Kiểm toán 25.0 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV9
Quản trị nhân lực 25.65 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Quản trị văn phòng 24.5 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV5
Khoa học máy tính 25.65 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV3
Kỹ thuật phần mềm 25.4 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Hệ thống thông tin 25.25 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV11
Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ thông tin 26.05 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.9 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  24.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 26.0 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.05 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.8 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV9
Công nghệ thực phẩm 23.75 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV2
Công nghệ dệt, may 24.0 Toán > 6.8 Toán 6.8, NV1
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV3
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.8 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV14
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.1 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Ngôn ngữ Anh 25.89 NN > 9.2 NN 9.2, NV1
Kinh tế đầu tư 25.05 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV4
Du lịch 24.75 Văn > 6.75 Văn 6.75, NV1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV1
Quản trị khách sạn 24.75 Toán > 9.4 Toán 9.4, NV4
Robot và trí tuệ nhân tạo 24.2 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV5
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV3
Thiết kế thời trang 24.55 NV5
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19 NV2
Ngôn ngữ Nhật 25.81 NV3
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45 NV5

Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành học Điểm chuẩn 2020
Điểm TT Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
Công nghệ thông tin 25.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 26 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV5
Marketing 24.9 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV7
Kỹ thuật phần mềm 24.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV1
Hệ thống thông tin 23.5 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.9 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV5
Thiết kế thời trang 22.8 NV11
Quản trị kinh doanh 23.55 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Tài chính – Ngân hàng 23.45 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV8
Quản trị nhân lực 24.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Khoa học máy tính 24.7 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.1 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV4
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.45 Toán > 7.2 Toán 7.2, NV4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV1
Công nghệ dệt, may 22.8 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.95 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV5
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 Toán > 9.2 Toán 9.2, NV2
Ngôn ngữ Anh 22.73 NN > 6.2 NN 6.2, NV4
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.29 NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.44 NN > 7.6 NN 7.6, NV5
Ngôn ngữ Nhật 22.4 NV7
Quản trị khách sạn 23.75 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV5
Du lịch 24.25 Văn > 8.5 Văn 8.5, NV4
Kinh tế đầu tư 22.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV4
Quản trị văn phòng 22.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Kiểm toán 22.3 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV4
Kế toán 22.75 Toán > 7.0 Toán 7.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 Toán > 5.0 Toán 5.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.05 Toán > 6.8 Toán 6.8, NV5
Công nghệ thực phẩm 21.05 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV4
Công nghệ vật liệu dệt, may 18.5 Toán > 7.0 Toán 7.0, NV2