UBND tỉnh Quảng Bình vừa ban hành Quyết định số 849/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 THPT, lớp 10 THPT chuyên, lớp 10 phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), lớp 10 giáo dục thường xuyên (GDTX) trên địa bàn tỉnh năm học 2022-2023.
Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 An Giang nhanh và chính xác. Dữ liệu điểm được cập nhật chính thức từ thông báo điểm của các hội đồng thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022/2023 tại tỉnh An Giang.
Hướng dẫn tra điểm thi vào 10 An Giang
Bước 1: Nhập đầy đủ và chính xác số báo danh (Ví dụ: 01010011)
Bước 2: Bấm nút [Tra Điểm]
Tra cứu điểm thi vào 10 năm 2022 An Giang
Hiện tại, điểm chuẩn năm 2022 chưa được công bố. ĐọcTàiLiệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh An Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 An Giang
PT Thực hành sư phạm | 37,00 | 37,50 |
THPT Long Xuyên | 38,00 | 38,00 |
THPT Nguyễn Hiền | 37,00 | 37,50 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 35,00 | 36,00 |
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng | 33,50 | 35,00 |
THPT Vọng Thê | 30,00 | 31,00 |
THPT Nguyễn Khuyến | 34,00 | 35,00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 31,00 | 32,00 |
THPT Vĩnh Trạch | 30,00 | 34,00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 34,00 | 35,00 |
THPT Cần Đăng | 34,00 | 35,00 |
THPT Vĩnh Bình | 29,00 | 33,00 |
THCS-THPT Bình Long | 27,00 | 30,00 |
THPT Trần Văn Thành | 30,00 | 32,00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 30,00 | 32,00 |
THPT Châu Phú | 31,50 | 32,00 |
THPT Bình Mỹ | 28,00 | 32,00 |
THCS-THPT Bình Chánh | 26,00 | 28,50 |
THPT Châu Thị Tế | 31,00 | 33,00 |
THPT Võ Thị Sáu | 34,50 | 36,00 |
THPT Chi Lăng | 29,00 | 30,00 |
THPT Xuân Tô | 28,50 | 31,00 |
THPT Tịnh Biên | 28,50 | 29,00 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 31,00 | 32,00 |
THPT Ba Chúc | 33,00 | 33,00 |
THCS-THPT Cô Tô | 28,50 | 30,5 |
THPT An Phú | 32,00 | 33,00 |
THPT Quốc Thái | 30,50 | 31,00 |
THCS-THPT Vĩnh Lộc | 27,00 | 30,50 |
THPT Tân Châu | 30,50 | 31,00 |
THCS&THPT Long Bình | 26,00 | 28,50 |
THPT Nguyễn Quang Diệu | 33,00 | 33,00 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc | 33,00 | 34,00 |
THPT Vĩnh Xương | 32,50 | 33,00 |
THPT Châu Phong | 31,00 | 32,00 |
THPT Chu Văn An | 35,00 | 36,00 |
THPT Bình Thạnh Đông | 30,00 | 32,00 |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 27,00 | 32,00 |
THPT Hòa Lạc | 29,00 | 32,00 |
THCS-THPT Phú Tân | 33,00 | 34,00 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 34,00 | 35,00 |
THPT Châu Văn Liêm | 32,00 | 34,00 |
THPT Lương Văn Cù | 33,50 | 34,00 |
THPT Võ Thành Trinh | 29,00 | 34,00 |
THPT Huỳnh Thị Hưởng | 29,00 | 30,00 |
THPT Ung Văn Khiêm | 30,00 | 33,00 |
THPT Nguyễn Văn Hưởng | 27,00 | 32,00 |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT An Giang
Tra điểm thi vào lớp 10 theo tỉnh
- Bà Rịa- Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Đà Nẵng
- Hồ Chí Minh