Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2021 - 2022 gồm có 2 đề: đề 1 và đề 2 trắc nghiệm và tự luận như sau: Show Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2022 Câu 2:Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại A. điểm G B. điểm H C. điểm K D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:
Theo TTHN Xem thêm tại đây: Đề thi học kì 2 lớp 6 | Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán Đề thi Toán lớp 6 cuối HK2 (Có đáp án + Ma trận) Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 (3 bộ sách mới) năm học 2021-2022 gồm đề thi cuối HK2 bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều có ma trận và đáp án giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt cho bài thi cuối học kì 2 sắp tới. Mời các thầy cô tham khảo. Đề thi học kì II môn Toán lớp 6
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghịch đảo của là:A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằngA. B. C. D. Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân sốA. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2B. 3C. 4 D. 6 Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ?A. 28 phútB. 11 phútC. 4 phút D. 60 phút Câu 10: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọnB. Góc VuôngC. Góc tù D. Góc bẹt Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhauB. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳngC. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sátB. Làm thí nghiệmC. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 14: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 15: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0B. 2C. 1 D. -1 Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơnB. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âmC. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dươngB. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dươngC. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241B. 209,241C. 231,124 D. -234,241 Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29B. 131,31C. 131,30 D. 130 * Tự luận (6 điểm) Câu 21 (2 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng) Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 50o và xOy = 100o. a) Tính góc yOz? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? 3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Tự luận (6 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra: Câu 1: Kết quả của phép tính là:A. 0 C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính là:A. B. C. D. Câu 3: của 56 bằng: A. 14.B. 224.C.60. D. 52. Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là:A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là : A. 56,5.B. 5,56.C. 15,82. D. 1,582. Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là: A. 11.B. -11.C. 2. D. -2. Câu 7: So sánh và , ta được:A. B. C. D. Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai: A. 231, 64.B. 231, 65.C. 23. D. 231, 649. Câu 9: Hỗn số được viết dưới dạng phân số?A. B. C. D. Câu 10: Phân số được rút gọn đến tối giản là:A. B. C. D. Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3: Số học sinh (HS) yêu thích Cam là: A. 50 HS.B. 55 HS.C. 40 HS. D. 45 HS. Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau: Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là: A. 19/19.B. 20/19.C. 19/20. D. 20/20. Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra? A. T = 4.B. T = 3.C. T = 2. D. T = 1. Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là: A. B. C. D. Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho: Câu 16: Cho góc Hỏi số đo của bằng mấy phần số đo của góc bẹt?A. B. C. D. Câu 17: Xem hình 4: A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là: A. Góc xOy.B. Góc Oxy.C. Góc xyO. D. Góc bẹt. Câu 19: Góc nhọn là góc : A. Nhỏ hơn góc bẹt.B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng .D. Có số đo . Câu 20: Xem hình 5: Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của là:A. (1), B. (1), C. (2), D. (2), B. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 b) Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15. Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau:
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? 3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạoA. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):
B. TỰ LUẬN
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghịch đảo của là:A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằngA. B. C. D. Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân sốA. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2B. 3C. 4 D. 6 Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ?A. 28 phútB. 11 phútC. 4 phút D. 60 phút Câu 10: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọnB. Góc VuôngC. Góc tù D. Góc bẹt Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhauB. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳngC. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sátB. Làm thí nghiệmC. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 14: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 15: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0B. 2C. 1 D. -1 Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơnB. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âmC. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dươngB. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dươngC. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241B. 209,241C. 231,124 D. -234,241 Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29B. 131,31C. 131,30 D. 130 * Tự luận (6 điểm) Câu 21 (2 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng) Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và xOy = 1000. a) Tính góc yOz? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? 3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Tự luận (6 điểm)
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn |