Điểm chuẩn đại học gtvt thái nguyên năm 2022

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ

15

15

18

6,0

18

6,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

18

6,0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

15

18

6,0

15

18

6,0

Hệ thống thông tin

15

Kế toán 

15

Kinh tế xây dựng

-

15

18

6,0

18

6,0

Điện tử - viễn thông

-

Kế toán doanh nghiệp

15

18

6,0

  18

6,0

Công nghệ thông tin

15

18

6,0

18

6,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

18

6,0

Logistics và vận tải đa phương thức

15

18

6,0

Công nghệ kỹ thuật giao thông

       

15

Khai thác vận tải

       

18

6,0

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải chính thức mới nhất được công bố với đầy đủ thông tin điểm chuẩn đại học xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy của các ngành nghề trong kỳ tuyển sinh năm nay thí sinh theo dõi thông tin bên dưới đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Theo Học Bạ 2022

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Thương mại điện tử

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Quản trị Marketing

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Hệ thống thông tin

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Logistics và hạ tầng giao thông

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Kinh tế xây dựng

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ và quản lý môi trường

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Quản lý xây dựng

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2021

 ☎ Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội.

☎ Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.

Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã Ngành: 7510104VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Kế toán Mã ngành: 7340301VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật Ô tôMã ngành: 7510205VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Kinh tế xây dựngMã ngành: 7580301VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thôngMã ngành: 7510302VP

Điểm Chuẩn: 15.00

☎ Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã ngành: 7510104TN

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102TN

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật Ô tôMã ngành: 7510205TN

Điểm Chuẩn: 15.00

sau khi xem điểm chuẩn chính thức của trường Đại học công nghệ giao thông vận tải thí sinh cần lưu ý một số vấn đề sau đây.

Lưu ý thí sinh:  Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải những thí sinh đã biết trúng tuyển mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học để tiến hành nhập học.

  • Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải nếu còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khác nếu bạn có nguyện vọng.
  • Những thí sinh của các trường khác xem Danh sách điểm chuẩn Đại học do Kênh tuyển sinh 24h phối hợp với các trường Đại học trên cả nước thực hiện.
  • Những thí sinh của các trường chưa có công bố điểm chuẩn Đại học theo dõi Dự kiến điểm chuẩn Đại học.

Lời Kết : Trên đây là thông tin chính thức về điểm chuẩn đại học trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải các năm thí sinh có thể tham khảo thêm một số thông tin tuyển sinh của trường bên dưới đây.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Video liên quan

Chủ đề