Đại Học Tài Chính Marketing điểm chuẩn 2022 - UFM điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Marketing
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
1
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, D96
| 25
| TN THPT
| 2
| Marketing
| Marketing
| 7340115
| A00, A01, D01, D96
| 26.7
| TN THPT
| 3
| Bất động sản
| Bất động sản
| 7340116
| A00, A01, D01, D96
| 23
| TN THPT
| 4
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| A00, A01, D01, D96
| 25.7
| TN THPT
| 5
| Tài chính - Ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01, D96
| 24.8
| TN THPT
| 6
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, D96
| 25.2
| TN THPT
| 7
|
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01, D96
| 25.6
| TN THPT
| 8
| Luật kinh tế
| Luật
| 7380107
| A00, A01, D01, D96
| 25.2
| Luật kinh tế
| 9
| Toán kinh tế
| Toán kinh tế
| 7310108
| A00, A01, D01, D96
| 24.6
| TN THPT
| 10
| Ngôn ngữ Anh
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01, D96, D78, D72
| 23.6
| Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
| 11
|
| Hệ thống thông tin quản lý
| 7340405D
| A00, A01, D01, D96
| 24.5
| TN THPT
| 12
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103D
| D01, D96, D78, D72
| 22
| Chương trình đặc thù
| 13
| Quản trị khách sạn
| Quản trị khách sạn
| 7810201D
| D01, D96, D78, D72
| 22
| Chương trình đặc thù
| 14
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 7810202D
| D01, D96, D78, D72
| 22
| Chương trình đặc thù
| 15
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101Q
| A00, A01, D01, D96
| 23
| Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
| 16
| Marketing
| Marketing
| 7340115Q
| A00, A01, D01, D96
| 25
| Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
| 17
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120Q
| A00, A01, D01, D96
| 24.3
| Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
| 18
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101C
| A00, A01, D01, D96
| 23.5
| Chương trình chất lượng cao
| 19
| Marketing
| Marketing
| 7340115C
| A00, A01, D01, D96
| 25.3
| Chương trình chất lượng cao
| 20
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301C
| A00, A01, D01, D96
| 23.8
| Chương trình chất lượng cao
| 21
| Tài chính - Ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201C
| A00, A01, D01, D96
| 23.5
| Chương trình chất lượng cao
| 22
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120C
| A00, A01, D01, D96
| 24.7
| Chương trình chất lượng cao
| 23
| Bất động sản
| Bất động sản
| 7340116C
| A00, A01, D01, D96
| 23
| Chương trình chất lượng cao
| 24
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| DGNLHCM
| 819
|
| 25
| Marketing
| Marketing
| 7340115
| DGNLHCM
| 876
|
| 26
| Bất động sản
| Bất động sản
| 7340116
| DGNLHCM
| 756
|
| 27
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| DGNLHCM
| 863
|
| 28
| Tài chính - Ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| DGNLHCM
| 809
|
| 29
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301
| DGNLHCM
| 810
|
| 30
|
| Kinh tế
| 7310101
| DGNLHCM
| 815
|
| 31
| Luật kinh tế
| Luật
| 7380107
| DGNLHCM
| 821
| Luật kinh tế
| 32
| Toán kinh tế
| Toán kinh tế
| 7310108
| DGNLHCM
| 749
|
| 33
| Ngôn ngữ Anh
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| DGNLHCM
| 813
|
| 34
|
| Hệ thống thông tin quản lý
| 7340405D
| DGNLHCM
| 781
|
| 35
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103D
| DGNLHCM
| 761
| Chương trình đặc thù
| 36
| Quản trị khách sạn
| Quản trị khách sạn
| 7810201D
| DGNLHCM
| 745
| Chương trình đặc thù
| 37
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 7810202D
| DGNLHCM
| 726
| Chương trình đặc thù
| 38
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101Q
| DGNLHCM
| 773
| Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
| 39
| Marketing
| Marketing
| 7340115Q
| DGNLHCM
| 848
| Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
| 40
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120Q
| DGNLHCM
| 874
| Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
| 41
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101C
| DGNLHCM
| 737
| Chương trình chất lượng cao
| 42
| Marketing
| Marketing
| 7340115C
| DGNLHCM
| 799
| Chương trình chất lượng cao
| 43
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301C
| DGNLHCM
| 756
| Chương trình chất lượng cao
| 44
| Tài chính - Ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201C
| DGNLHCM
| 761
| Chương trình chất lượng cao
| 45
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120C
| DGNLHCM
| 783
| Chương trình chất lượng cao
| 46
| Bất động sản
| Bất động sản
| 7340116C
| DGNLHCM
| 723
| Chương trình chất lượng cao
| |