Đôi mắt đẹp tiếng anh là gì

đôi mắt trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: light (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với đôi mắt chứa ít nhất 1.804 câu. Trong số các hình khác: Khi tôi dẫn các em nhỏ đến thăm cụ, cụ liền mỉm cười và đôi mắt rạng ngời niềm vui!”. ↔ When I bring children along, she immediately smiles and her eyes light up!” .

đôi mắt

  • light

    adjective verb noun adverb

    Khi tôi dẫn các em nhỏ đến thăm cụ, cụ liền mỉm cười và đôi mắt rạng ngời niềm vui!”.

    When I bring children along, she immediately smiles and her eyes light up!”

Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn.

She probably had big sad eyes and a long sad story.

nhưng tao có đôi mắt đặc biệt.

Most people cannot see it, but I have special eyes.

Tôi đã quát mắng và cô ấy nhìn tôi bằng đôi mắt ngấn lệ đầy căm phẫn .

I shouted at her and her eyes were filled with shocking sad tears .

Nhưng lần này chúng ta sẽ biến đổi đôi mắt một chút.

But this time we'll change the eyes slightly.

" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?

" His eyes were like two round, blue circles with another black circle in the middle "?

Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng.

And then you notice something quite a little bit odd about the eyes and the mouth.

Hãy mở to đôi mắt, và ngắm nhìn xung quanh.

Và anh ta chùi đôi mắt đỏ hoe.

And he dabbed his reddened eyes.

Tình yêu tới từ đôi mắt.

Love comes in at the eyes.

Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...

The pale skin, the dark hair, fully intoxicating eyes...

Anh có đôi mắt rất dễ thương anh biết điều đó không

You have really kind eyes, you know that?

chớ không phải đôi mắt trên đầu.

not with the eyes of your head.

Ta là ai, mà đôi mắt của chúng không sáng ngời lên?

Who am I being, that my children's eyes are not shining?

Đấy là đôi mắt mà tôi đã biết suốt cuộc đời mình.

These are eyes that I have known my entire life.

Oh, nhìn vào đôi mắt rái cá kia.

Oh, look at those otter eyes.

Ông ta làm tôi nhớ tới ả diễn viên Donna Reed, nhất là đôi mắt.

He reminds me a lot of Donna Reed, especially around the eyes.

Đôi mắt, hình dạng của miệng, vị trí của đầu, tất cả đều đóng một vai trò.

Your eyes, the shape of your mouth, the inclination of your head all play a part.

Họ nói đôi mắt của Horus được cất giữ trong đó.

They say Horus'eyes are kept there.

Đừng có nhìn chị bằng đôi mắt cún con ấy..

Do not give me those puppy-dog eyes.

Tai của chúng được đặt trong tầm mắt; chúng có đôi mắt to và đôi môi khá dày.

Their ears are set at eye level; they have large prominent eyes and quite thick lips.

Đôi mắt của người anh em tốt bụng này thể hiện tính nhu mì.

Meekness emanated from this good brother’s eyes.

Chính là lông, thứ nằm trên và dưới đôi mắt, và dài hơn.

It's this hair that's above the eyes, and below it, it's longer.

Cháu đi nghỉ ngơi với đôi mắt mới này đi.

You go rest your new eyes.

Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, thông qua đôi mắt ta có thể khám phá thế giới rộng lớn hay ngắm nhìn người chúng ta yêu thương.

Bài ngày hôm nay nói về đôi mắt của chúng ta. Các bạn đã biết hết các từ vựng này chưa?

Cùng học ngay với Langmaster nhé!

TỪ VỰNG VỀ ĐÔI MẮT 

  • HÀNH ĐỘNG CỦA MẮT 

1. wink /wɪŋk/ nháy mắt

2. peek /piːk/ hé mắt

3. look /lʊk/ nhìn 

4. see /siː/ thấy

5. watch /wɒʧ/ xem 

6. observe /əbˈzɜːv/ quan sát

7. open /ˈəʊpən/ mở

8. shut /ʃʌt/ nhắm

9. blink /blɪŋk/ nháy mắt

10. stare /steə/ nhìn chằm chằm

11. roll /rəʊl/ đảo mắt

12. cry /kraɪ/ khóc

13. squint /skwɪnt/ liếc

14. water /ˈwɔːtə/ ứa nước mắt

15. behold /bɪˈhəʊld/ ngắm nhìn

16. glance /glɑːns/ liếc

17. glare /gleə/ nhìn trừng trừng

18. dilate /daɪˈleɪt/ trợn mắt

19. glimse /glɪmps/ nhìn lướt qua

  • TÍNH TỪ MIÊU TẢ MẮT

20. beady /ˈbiːdi/ tròn, nhỏ, và sáng

21. bloodshot /ˈblʌdʃɒt/ đỏ như máu

22. bug-eyed /bʌg-aɪd/ mắt ốc nhồi

23. clear /klɪə/ sáng, khỏe mạnh

24. close-set /kləʊs-sɛt/ hai mắt gần nhau

25. cross-eyed /ˈkrɒsaɪd/ mắt lác

26. deep-set /diːp-sɛt/ sâu hoắm

27. doe-eyed /dəʊ-aɪd/ to, tròn, và ngây thơ

28. hazel /heɪzl/ màu nâu lục nhạt

29. heavy /hɛvi/ nặng nề, mệt mỏi

30. hollow /hɒləʊ/ lõm sâu vào

31. piggy /ˈpɪgi/ mắt ti hí

32. liquid /ˈlɪkwɪd/ long lanh 

33. sunken /ˈsʌŋkən/ mắt trũng 

34. pop-eyed /ˈpɒpaɪd/ mắt tròn xoe

=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY

  • BỆNH VỀ MẮT

35. short-sightedness /ʃɔːt-ˈsaɪtɪdnəs/ bệnh cận thị

36. long-sightedness /ˈlɒŋˈsaɪtɪdnəs/ bệnh viễn thị

37. astigmatism /æsˈtɪgmətɪzm/ bệnh loạn thị 

38. cataract /ˈkætərækt/ bệnh đục thủy tinh thể 

39. blind /blaɪnd/ mù

40. one-eyed /wʌn-aɪd/ chột

Xem thêm:

Đôi mắt đẹp tiếng anh là gì

Đôi mắt đẹp tiếng anh là gì

Đôi mắt đẹp tiếng anh là gì

Đôi mắt đẹp tiếng anh là gì

Đôi mắt đẹp tiếng anh là gì