Flat nghĩa tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

flat (số nhiềuflats) /ˈflæt/

  1. (Anh) Dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối).
  2. (Mỹ) Căn phòng, căn buồng, căn hộ.
  3. (Hàng hải) Ngăn, gian.
  4. (Hiếm) Tầng.
  5. Mặt phẳng.
  6. Miền đất phẳng.
  7. Lòng (sông, bàn tay...). the flat of the hand — lòng bàn tay
  8. Miền đất thấp, miền đầm lầy.
  9. Thuyền đáy bằng.
  10. Rổ nông, hộp nông.
  11. (Mỹ; đường sắt) Toa trần.
  12. (Sân khấu) Phần phông đã đóng khung.
  13. (Âm nhạc) Dấu giáng.
  14. (Số nhiều) Giày đề bằng.
  15. (Lóng) Kẻ lừa bịp.
  16. (Mỹ; thông tục) Lốp bẹp, lốp xì hơi.

Đồng nghĩaSửa đổi

Thành ngữSửa đổi

  • to join the flats: Chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một.

Tính từSửa đổi

flat (so sánh hơn flatter, so sánh nhất flattest) /ˈflæt/

  1. Bằng phẳng, bẹt, tẹt. a flat roof — mái bằng a flat nose — mũi tẹt
  2. Sóng soài, sóng sượt. to knock somebody flat — đánh ai ngã sóng soài
  3. Nhãn.
  4. Cùng, đồng (màu).
  5. Nông. a flat dish — đĩa nông
  6. Hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát. flat nonsense — điều hoàn toàn vô nghĩa a flat denial — sự từ chối dứt khoát and that's flat! — dứt khoát là như vậy!
  7. Nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...). a flat joke — câu đùa vô duyên flat beer — bia hả
  8. Ế ẩm, ế. market is flat — chợ búa ế ẩm
  9. Không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...).
  10. Bẹp, xì hơi (lốp xe).
  11. Bải hoải, buồn nản.
  12. (Thông tục) Không một xu dính túi, kiết xác.
  13. (Âm nhạc) Giáng.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

Phó từSửa đổi

flat (so sánh hơn flatter, so sánh nhất flattest)

  1. Bằng, phẳng, bẹt.
  2. Sóng sượt, sóng soài. to fall flat — ngã sóng soài
  3. (Nghĩa bóng) Hoàn toàn thất bại. to lie flat — nằm sóng soài
  4. Hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát. to go flat against orders — hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh

Thành ngữSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ: flat

/flæt/

  • danh từ

    căn phòng, căn buồng

  • dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối)

  • (hàng hải) ngăn, gian

  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng

  • mặt phẳng

  • miền đất phẳng

  • lòng (sông, bàn tay...)

    the flat of the hand

    lòng bàn tay

  • miền đất thấp, miền đầm lầy

  • thuyền đáy bằng

  • rổ nông, hộp nông

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ((cũng) flat-car)

  • (sân khấu) phần phông đã đóng khung

  • (âm nhạc) dấu giáng

  • (số nhiều) giày đề bằng

  • (từ lóng) kẻ lừa bịp

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi

  • tính từ

    bằng phẳng, bẹt, tẹt

    a flat roof

    mái bằng

    a flat nose

    mũi tẹt

  • sóng soài, sóng sượt

    to knock somebody flat

    đánh ai ngã sóng soài

  • nhãn

  • cùng, đồng (màu)

  • nông

    a flat dish

    đĩa nông

  • hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát

    flat nonsense

    điều hoàn toàn vô nghĩa

    a flat denial

    sự từ chối dứt khoát

    ví dụ khác

    and that's flat!

    dứt khoát là như vậy!

  • nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...)

    a flat joke

    câu đùa vô duyên

    flat beer

    bia hả

  • ế ẩm

    market is flat

    chợ búa ế ẩm

  • không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...)

  • bẹp, xì hơi (lốp xe)

  • bải hoải, buồn nản

  • (thông tục) không một xu dính túi, kiết xác

  • (âm nhạc) giáng

  • phó từ

    bằng, phẳng, bẹt

  • sóng sượt, sóng soài

    to fall flat

    ngã sóng soài

  • (nghĩa bóng) hoàn toàn thất bại

    to lie flat

    nằm sóng soài

  • hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát

    to go flat against orders

    hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh

  • đúng

    to run the hundred-yard dush in ten seconds flat

    chạy 100 iat đúng mười giây

  • (âm nhạc) theo dấu giáng

  • động từ

    làm bẹt, dát mỏng

    Cụm từ/thành ngữ

    to join the flats

    chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một

    to tell somebody flat that

    nói thẳng với ai rằng

    Từ gần giống

    flatter flatness inflatable inflate inflation



Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Toplist

Bài mới nhất

Chủ đề