gingerly là gì - Nghĩa của từ gingerly

gingerly có nghĩa là

gừng hoặc gừng.
để nhẹ nhàng di chuyển hoặc di dời một đối tượng

Ví dụ

"Line tủ đến các dấu, và gừng vít trong móng"
"Chạm vào trống gừng theo nhịp điệu của guitar bass"
"Lần tới, bạn có thể làm ơn Ginger"

gingerly có nghĩa là

Hình thức trạng từ của gừng. Thực hiện hành động trong khi là đầu đỏ.

Ví dụ

"Line tủ đến các dấu, và gừng vít trong móng"
"Chạm vào trống gừng theo nhịp điệu của guitar bass"
"Lần tới, bạn có thể làm ơn Ginger" Hình thức trạng từ của gừng. Thực hiện hành động trong khi là đầu đỏ. Các tuyên bố Sang một bài hát gèng

Mick Hucknall nhặt mũi gừng

gingerly có nghĩa là

To walk like a bitch

Ví dụ

"Line tủ đến các dấu, và gừng vít trong móng"

gingerly có nghĩa là

"Chạm vào trống gừng theo nhịp điệu của guitar bass"

Ví dụ

"Line tủ đến các dấu, và gừng vít trong móng"

gingerly có nghĩa là

"Chạm vào trống gừng theo nhịp điệu của guitar bass"
"Lần tới, bạn có thể làm ơn Ginger" Hình thức trạng từ của gừng. Thực hiện hành động trong khi là đầu đỏ.

Ví dụ

Các tuyên bố Sang một bài hát gèng

gingerly có nghĩa là

Mick Hucknall nhặt mũi gừng

Ví dụ

Fred is gingerly walking so well that you almost can't tell he has black hair.

gingerly có nghĩa là

Neil Lennon chơi bóng đá gừng

Ví dụ

Holding her painful back, she sat down gingerly on the bench.

Chủ đề