You're Reading a Free Preview Pages 6 to 11 are not shown in this preview. 1 Bài mở đầu Bảng phụ 2 Cấu tạo cơ thể người - Mô hình tháo lắp các cơ quan trong cơ thể người, bảng phụ - Tranh các cơ quan trong cơ thể 3 Tế bào - Tranh trao đổi chất nội bào- Bảng phụ 4 Mô Bảng phụ 5 Thực hành: Quan sát tế bào và mô Kính hiển vi, lam kính, lam men Dung dịch NaCl 0.65% công tơ hút, dung dịch axit axetich 1% Bộ tiêu bản các loại mô Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học môn: Sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên TRƯỜNG THCS TIÊN PHÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHTN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
Môn : Sinh học. Lớp 8
Học kỳ I
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Tên thiết bị
Khả năng thực hiện
Kết quả thực hiện
Ghi chú
1
1
Bài mở đầu
Bảng phụ
2
Cấu tạo cơ thể người
- Mô hình tháo lắp các cơ quan trong cơ thể người, bảng phụ
- Tranh các cơ quan trong cơ thể
2
3
Tế bào
- Tranh trao đổi chất nội bào
- Bảng phụ
4
Mô
Bảng phụ
3
5
Thực hành: Quan sát tế bào và mô
Kính hiển vi, lam kính, lam men
Dung dịch NaCl 0.65% công tơ hút, dung dịch axit axetich 1%
Bộ tiêu bản các loại mô
6
Phản xạ
Tranh cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng
-Tranh tế bào thần kinh và cung phản xạ
4
7
Bộ xương
-Mô hình bộ xương người
-Tranh cấu tạo của xương và các loại khớp
8
Cấu tạo và tính chất của xương
-Tranh cấu tạo của xương dài và các loại khớp
-Dung dịch HCl1%
-Đèn cồn, panh, nước lã
-Xương ếch hoặc xương gà
5
9
Cấu tạo và tính chất của cơ
Tranh hệ cơ
Tranh các cơ đầu và cơ cổ
Búa y tế(nếu có)
10
Hoạt động của cơ
Bảng phụ
6
11
Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
Mô hình bộ xương người
Mô hình bộ xương thú(nếu có)
Phiếu học tập
Tranh vệ sinh về bộ xương
12
Thực hành sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
Học sinh chuẩn bị nẹp dài 30-40cm dày 0,6-1cm 4 cuận băng y tế hoặc vải (rộng 4-5cm dài 2m)
Tranh sai khớp gãy xương
7
13
Máu và môi trường trong cơ thể
Tranh: Máu
14
Bạch cầu – Miễn dịch
Tranh(nếu có)
Bảng phụ
8
15
Đông máu và nguyên tắc truyền máu
Bảng phụ
Tranh sơ đồ truyền máu
16
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu
Tranh sự vận chuyển máu trong hệ mạch
9
17
Tim và mạch máu
Tranh cấu tạo tim mạch
Tranh sự điều hòa tự động của tim
18
Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
Tranh vận chuyển máu qua hệ mạch(nếu có)
10
19
Thực hành: Sơ cứu cầm máu
HS chuẩn bị: băng, gạc, bông, dây cao su hoặc dây vải, một miếng vải mềm(10x30cm)
20
Kiểm tra một tiết
11
21
Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Tranh các cơ quan hô hấp
Tranh cấu tạo cơ quan hô hấp
22
Hoạt động hô hấp
Tranh cử động hô hấp
Tranh Cơ chế điều hòa hô hấp
Hô hấp kế(nếu có)
12
23
Vệ sinh hô hấp
HS sưu tầm tranh, số liệu về hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí và tác hại của nó
24
Thực hành hô hấp nhân tạo
13
25
Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
Tranh sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa
Tranh các cơ quan tiêu hóa
26
Tiêu hóa ở khoang miệng
Tranh: răng
14
27
Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt
28
Tiêu hóa ở dạ dày
Bảng phụ
15
29
Tiêu hóa ở ruột non
Tranh cấu tạo lông ruột
Tranh sự biến đổi thức ăn tronh ống tiêu hóa
30
Hấp thu dinh dưỡng và thải phân
Bảng phụ
16
31
Vệ sinh tiêu hóa
Bảng phụ
32
Trao đổi chất
Bảng phụ
17
33
Chuyển hóa
Bảng phụ
34
Ôn tập học kỳ I
18
35
Kiểm tra học kỳ I
19
36
Thân nhiệt
Bảng phụ
Học kỳ II
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Tên thiết bị
Dự kiến thực hiện
Kết quả thực hiện
Ghi chú
20
37
Vitanin và muối khoáng
Học sinh sưu tầm tranh: Một số trẻ bị thiếu vitanin
38
Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần
Học sinh sưu tầm tranh vẽ: Thịt lợn, thịt gà, đậu, lạc vừng.......
21
39
Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước
Bảng phụ
40
Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
Tranh cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
22
41
Bài tiết nước tiểu
42
Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Bảng phụ
Tranh cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
23
43
cấu tạo và chức năng của da
Tranh cấu tạo da
44
Vệ sinh da
Học sinh sưu tầm tranh một số bệnh ngoài da như ghẻ lở, chàm , vảy nến, bỏng hắc lào......
Bảng phụ
24
45
Giới thiệu chung hệ thần kinh
Tranh tế bào thần kinh
46
Thực hành: Tìm hiểu chức năng(liên quan đến cấu tạo) của tủy sống
Mỗi tổ một con ếch
Bộ đồ mổ
Dung dịch HCl 0,3% 1% 3%
Diêm
Cốc đựng nước lã, đĩa kính đồng hồ
Bông thấm nước
25
47
Dây thần kinh tủy
Tranh: Cung phản xạ
48
Trụ não, tiểu não, não trung gian
Tranh: Tủy sống, trụ não, tiểu não
26
49
Đại não
Tranh: Cấu tạo bộ não,
Bộ não và các vùng chức năng
50
Hệ thần kinh sinh dưỡng
Tranh: Hệ thần kinh sinh dưỡng, tranh phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm
27
51
Cơ quan phân tích thị giác
Tranh: Cơ quan phân tích thị giác,
Cấu tạo mắt bổ dọc
52
Vệ sinh mắt
Tranh: Các bệnh của mắt
28
53
Cơ quan phân tích thính giác
Tranh: Cơ quan phân tích thính giác, Tranh cấu tạo tai, tranh tai trong và sự thu nhận âm thanh
54
Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
Tranh: Phản xạ không điều kiện
29
55
Kiểm tra một tiết
56
Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
30
57
Vệ sinh hệ thần kinh
Bảng phụ
58
Giới thiệu chung hệ nội tiết
31
59
Tuyến yên, tuyến giáp
60
Tuyến tụy và tuyến trên thận
32
61
Tuyến sinh dục
Phiếu học tập
62
Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
Tranh điều hòa phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết
33
63
Cơ quan sinh dục nam
Tranh cấu tạo cơ quan sinh dục nam
64
Cơ quan sinh dục nữ
Tranh cấu tạo cơ quan sinh dục nữ
34
65
Thụ tinh, thụ thai và phát triển của bào thai
Tranh thụ tinh, tranh phát triển của bào thai
66
Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
Tranh kế hoạch hóa gia đình và các biện pháp tránh thai
35
67
Các bệnh lây qua đường sinh dục( bệnh tình dục)
Học sinh sưu tầm một số tranh về đường sinh dục: bệnh giang mai, bệnh lậu.....
68
Ôn tập – Tổng kết
36
69
Kiểm tra học kỳ II
37
70
Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người
Tiên Phú, ngày 7 tháng 9 năm 2010
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NGƯỜI VIẾT
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu) (Chữ ký, họ tên)
Nguyễn Thị Lan Hồng Lê Thị Kim Ngân Chu Trọng Đông
File đính kèm: - KE HOACH SU DUNG TBDH 2010 - 2011.doc
Trường THCS Số 1 Đồng Sơn CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Hóa - Sinh - Địa Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN SINH HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016 Họ và tên : Trần Thị Minh Tươi Tổ: Hóa - Sinh - Địa Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Sinh học Nhiệm vụ phân công: Giảng dạy Sinh học khối 7, 8, BDHSG Sinh học 8. I. MỤC TIÊU - Nâng cao nhận thức của CBGV trong việc bảo quản và sử dụng thiết bị dạy học (TBDH). - Thực hiện việc bảo quản TBDH tốt, khai thác và sử dụng TBDH đạt hiệu quả cao. - Đẩy mạnh phong trào thi đua xây dựng phòng thực hành, phòng học bộ môn, phòng TBDH đạt chuẩn; mua sắm trang thiết bị, làm, sử dụng đồ dùng dạy học. - Tạo chuyển biến tích cực về tổ chức bảo quản và sử dụng TBDH trong tất cả các cơ sở giáo dục, làm cơ sở để xây dựng, khai thác, sử dụng tốt CSVC trường học trong những năm tiếp theo. - Sử dụng TBDH đạt hiệu quả nhằm giúp học sinh tiếp thu dễ dàng kiến thức, tận dụng được thời gian trình bày, dành thời gian cho luyện tập và củng cố kiến thức trong từng tiết dạy. - Sử dụng đồ dùng dạy học phát huy những ưu điểm của phương pháp dạy học tích cực, phát huy tính tự lập đồng thời tăng hiệu quả hợp tác nhóm. Từ đó góp phần nâng cao chất lượng giáo dục. II. CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN - Thực hiện đúng chủ trương, nghiên cứu kỹ các thông tư, quyết định, hướng dẫn của Bộ, Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo về công tác thiết bị dạy học. - Đảm bảo dạy đúng, đủ chương trình. - Thường xuyên kiểm tra, kết hợp với cán bộ phụ trách thiết bị dạy học để rà soát những thiết bị bộ môn để có kế hoạch bổ sung, sửa chữa và mua sắm kịp thời. - Tổ chức các tiết dạy thực hành có hiệu quả, phát huy tính chủ động, tích cực tham gia của học sinh. - Thực hiện duy tu, bão dưỡng, thanh lý thiết bị đúng quy trình và quy định. - Thường xuyên vệ sinh sạch sẽ phòng thực hành bộ môn, hạn chế tối đa thiệt hại do thiên tai gây ra, sắp xếp thiết bị khoa học, hợp lý. - Hàng năm tham mưu với nhà trường để bổ sung thêm thiết bị. - Tăng cường sử dụng các thiết bị dạy học sẵn có trong phòng thiết bị của trường được trang bị đối với môn Sinh học THCS. - Có kế hoạch tự làm đồ dùng dạy học để phục vụ tốt hơn cho công tác giảng dạy. - Trao đổi cùng đồng nghiệp, tổ chuyên môn về phương pháp sử dụng TBDH có hiệu quả. - Hướng dẫn HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập ở phòng thiết bị, những đồ dùng học tập khác. III. KẾ HOẠCH CỤ THỂ 1. Môn Sinh học 7 Tuần | Tiết CT | Tên bài | Thiết bị dạy học | Ghi chú | 1 | 1 | Thế giới động vật đa dạng phong phú | - Tranh ảnh về một số động vật không xương sống và có xương sống | | 2 | Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật | - Tranh: Tế bào thực vật, tế bào động vật | | 2 | 3 | Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh. | - Tranh: Trùng roi, trùng giày, kính hiển vi, phiến kính, lá kính. | | 4 | Trùng roi | - Tranh: Trùng roi, tập đoàn vôn vốc | | 3 | 5 | Trùng biến hình và trùng giày | - Tranh: Trùng biến hình và trùng giày | | 6 | Trùng kiết lị và trùng sốt rét | - Tranh: Trùng kiết lị và trùng sốt rét | | 4 | 7 | Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ĐVNS | - Tranh vẽ một số động vật nguyên sinh | | 8 | Thuỷ tức | - Tranh: Cấu tạo thủy tức. | | 5 | 9 | Đa dạng của ngành Ruột khoang | - Tranh: Sứa, hải quỳ, san hô. | | 10 | Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang | - Sơ đồ cấu tạo thủy tức, sứa, san hô | | 6 | 11 | Sán lá gan | - Tranh: Sán lông, sán lá gan, vòng đời sán lá gan | | 12 | Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp | - Tranh: Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu | | 7 | 13 | Giun đũa | - Tranh: Giun đũa, vòng đời giun đũa | | 14 | Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của ngành giun tròn | - Tranh: 1 số loài giun tròn kí sinh: giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa | | 8 | 15 | T/h: Quan sát hình dạng ngoài, cách di chuyển của giun đất. | - Tranh: Cấu tạo cơ thể giun đất. - Mẫu vật: Giun đất. - Khay mổ. | | 16 | T/h: Mổ và quan sát cấu tạo trong của giun đất | - Bộ đồ mổ, kính lúp tay, đinh ghim, - Tranh cấu tạo trong của giun đất | | 9 | 17 | Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt | - Tranh: 1 số giun đốt: đỉa, giun đỏ, rươi | | 10 | 19 | Trai sông | - Tranh: Cấu tạo vỏ và cấu tạo cơ thể trai | | 20 | Thực hành: Quan sát hình dạng ngoài, hoạt động sống của một số thân mềm khác | - Tranh: Cấu tạo vỏ ốc, ốc sên, mực, bạch tuộc. - Mẫu vật: Ốc, ốc sên, mực, bạch tuộc. | | 11 | 21 | Thực hành: Quan sát cấu tạo trong một số thân mềm | - Tranh sơ đồ cấu tạo thân mềm. - Mẫu vật: Mực, trai, ốc sên | | 22 | Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm | - Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm | | 12 | 23 | T/h: Quan sát cấu tạo ngoài, hoạt động sống của tôm sông | - Mô hình, tranh cấu tạo ngoài tôm sông. - Mẫu vật: Tôm sông | | 24 | T/h: Mổ và quan sát tôm sông | - Tranh cấu tạo trong tôm sông - Bộ đồ mổ, khay mổ, kính lúp tay. | | 13 | 25 | Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác | - Tranh ảnh các loài thuộc lớp giáp xác | | 26 | Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện | - Tranh: Nhện, bọ cạp, ghẻ, ve bò | | 14 | 27 | Châu chấu | - Mô hình, tranh cấu tạo ngoài và trong châu chấu | | 28 | Đa dạng và đặc điểm chung của Sâu bọ | - Tranh: Các giai đoạn sống của mọt gỗ, ve sầu, ong bướm, chuồn chuồn, ruồi... | | 15 | 29 | T/h: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ | - Băng hình về tập tính của sâu bọ, - Máy chiếu, máy tính | | 30 | Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp | - Tranh: Một số đặc điểm của các đại diện ngành chân khớp | | 16 | 31 | Cá chép | - Tranh cấu tạo ngoài, mô hình cá chép - Mẫu vật cá chép | | 32 | Thực hành: Mổ cá | - Tranh, mô hình cấu tạo cá chép, bộ đồ mổ, khay mổ. - Mẫu vật: cá chép | | | 33 | Cấu tạo trong của cá chép | - Tranh cấu tạo trong cá chép. - Mẫu vật cá chép - Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim, mô hình não cá. - Tranh bộ xương cá | | 17 | 34 | Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá | - Tranh: Những loài cá sống ở những điều kiện sống khác nhau | | 18 | 35 | Ôn tập HK I | - Bảng phụ | | 19 | 37 | Ếch đồng | - Tranh: Cấu tạo ngoài, mô hình ếch đồng, tranh cách di chuyển của ếch đồng | | 38 | T/h: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ | - Tranh: Cấu tạo trong, bộ xương ếch đồng, bộ đồ mổ, khay mổ. - Mẫu vật: Ếch đồng | | 20 | 39 | Đa đạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư | - Tranh: Một số đại diện lưỡng cư điển hình ở Việt Nam | | 40 | Thằn lằn bóng đuôi dài | - Tranh: Cấu tạo ngoài thằn lằn bóng, mô hình thằn lằn bóng. - Tranh: các động tác di chuyển của thằn lằn | | 21 | 41 | Cấu tạo trong của Thằn lằn | - Tranh: Cấu tạo trong thằn lằn bóng. - Tranh bộ xương thằn lằn | | 42 | Đa đạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát | - Tranh: Một số loài khủng long điển hình. - Sơ đồ giới thiệu những đại diện của Bò sát | | 22 | 43 | Chim bồ câu | - Tranh: Cấu tạo ngoài, mô hình chim bồ câu | | 44 | T/h: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu | - Tranh: Cấu tạo trong, bộ xương chim bồ câu | | 23 | 45 | Cấu tạo trong của Chim bồ câu | - Tranh: Cấu tạo trong, bộ xương Chim bồ câu | | 46 | Đa đạng và đặc điểm chung của lớp chim | - Tranh: Một số đại diện điển hình của Chim | | 24 | 47 | Thỏ | - Tranh cấu tạo ngoài, mô hình cấu tạo thỏ. - Tranh: nhau thai của thỏ, động tác di chuyển của thỏ | | 48 | Cấu tạo trong của thỏ (T1) | - Tranh bộ xương và hệ cơ của thỏ | | 25 | 49 | Cấu tạo trong của thỏ (T2) | - Tranh cấu tạo trong của thỏ | | 50 | Sự đa dạng của thú: Bộ thú huyệt, Bộ thú túi | - Tranh: Bộ thú huyệt, Bộ thú túi | | 26 | 51 | Đa dạng của thú (tiếp theo): Bộ dơi, Bộ cá voi. | - Tranh: Bộ dơi, Bộ cá voi. | | 52 | Sự đa dạng của thú (tiếp theo): Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt. | - Tranh: Đại diện Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt. | | 27 | 53 | Sự đa dạng của thú (tiếp theo): Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng | - Tranh: Bộ móng guốc và bộ linh trưởng | | 54 | Bài tập | - Bảng phụ. | | 28 | 55 | T/h: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim và Thú | - Băng hình về về đời sống và tập tính của Chim và Thú. - Máy chiếu, máy tính. | | 29 | 57 | Tiến hóa về tổ chức cơ thể | - Tranh: Sự tiến hóa một số hệ cơ quan của đại diện các ngành Động vật | | 58 | Tiến hóa về sinh sản | - Tranh: Sự sinh sản vô tính và hữu tính | | 30 | 59 | Cây phát sinh giới động vật | - Sơ đồ: Cây phát sinh giới động vật và 1 số tranh vẽ hóa thạch của một vài ĐVCXS cổ | | 60 | Đa dạng sinh học | - Tranh: Một số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng | | 31 | 61 | Đa dạng sinh học (tiếp) | - Tranh: Nhu cầu về nguồn sống của 7 loài rắn ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam | | 62 | Biện pháp đấu tranh sinh học | - Tranh: Những thiên địch thường gặp, ong mắt đỏ,... | | 32 | 63 | Động vật quý hiếm | - Tranh: Một số động vật quý hiếm trong Sách đỏ Việt Nam | | 64 | Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương | - Tranh: Một số động vật có tầm quan trọng về kinh tế ở địa phương | | 33 | 65 | Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương | - Tranh: Một số động vật có tầm quan trọng về kinh tế ở địa phương, bìa A0 | | 66 | Ôn tập HK II | - Bảng phụ | | 34 35 | 68, 69, 70 | Tham quan thiên nhiên | - Một số dụng cụ thu lượm mẫu vật: Vợt bướm, kẹp mềm,chổi lông, kim nhọn, khay đựng mẫu, lúp tay, hộp chưa mẫu sống... | | 2. Môn Sinh học 8 Tuần | Tiết CT | Tên bài | Thiết bị dạy học | Ghi chú | 1 | 1 | Bài mở đầu | - Tranh: Một số ngành nghề Bác sĩ, giáo viên, cầu thủ bóng đá | | 2 | Cấu tạo cơ thể người | - Mô hình tháo lắp các cơ quan trong cơ thể người. - Tranh: cơ thể người | | 2 | 3 | Tế bào | - Tranh cấu tạo tế bào, sơ đồ mối quan hệ giữa chức năng của tế bào với cơ thể và môi trường | | 4 | Mô | - Tranh các loại mô | | 3 | 5 | Phản xạ | - Tranh: Nơron và hướng lan truyền xung thần kinh, cung phản xạ | | 6 | T/h: Quan sát tế bào và mô | - Kính hiển vi, bộ đồ mổ, khay mổ, lamen, lam kính, khăn lau, giấy thấm, dung dịch NaCl 0.65%, ống hút, axit axêtic 1%, bộ tiêu bản động vật. - Mẫu vật: Ếch đồng. | | 4 | 7 | Bộ xương | - Tranh, mô hình bộ xương người, tranh các loại khớp | | 8 | Cấu tạo và tính chất của xương | - Tranh cấu tạo xương dài, xương ngắn, vai trò của sụn tăng trưởng. - Phim chụp sụn tăng trưởng, đèncồn, cốc thủy tinh, kẹp nhôm, axit HCl, máy lửa, cân, giá đỡ - Mẫu vật: ếch đồng | | 5 | 9 | Cấu tạo và tính chất của cơ | - Tranh: Cấu tạo cơ bắp. | | 10 | Hoạt động của cơ | - Máy ghi công của cơ | | 6 | 11 | Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động | - Tranh: Hộp sọ, cột sống, xương bàn chân (H.11.1 – 11.3), sự co các cơ khác nhau ở mặt, tư thế ngồi học. - Bảng phụ | | 12 | T/h: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương | - Dụng cụ: nẹp tre (Gỗ); băng y tế, kéo, vải sạch ... | | 7 | 13 | Máu và môi trường trong cơ thể | - Tranh: Thí nghiệm tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu, quan hệ của máu, nước mô, bạch huyết | | 14 | Bạch cầu . Miễn dịch | - Sơ đồ hoạt động thực bào, tương tác kháng nguyên - kháng thể ... | | 8 | 15 | Đông máu và nguyên tắc truyền máu | - Tranh: Kết quả thí nghiệm phản ứng giữa các nhóm máu. - Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu, | | 16 | Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết | - Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu, hệ bạch tuyết | | 9 | 17 | Tim và mạch máu | - Mô hình tim người. - Sơ đồ cấu tạo các mạch máu. | | 18 | Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn | - Đồ thị biến đổi huyết áp trong hệ mạch của vòng tuần hoàn lớn | | 10 | 19 | T/h: Sơ cứu cầm máu | - Băng bông y tế, miếng gạc, dây cao su hoặc dây vải, vài miếng vải mềm | | 11 | 21 | Hô hấp và các cơ quan hô hấp | - Tranh: Cấu tạo cơ quan hô hấp - Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp | | 22 | Hoạt động hô hấp | - Tranh: Sự thay đổi thể tích lồng ngực và phổi theo các chiều khi hít vào và thở ra bình thường. - Sơ đồ cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào | | 12 | 23 | Vệ sinh hô hấp | - Tranh ảnh về ô nhiễm môi trường - Tranh các vận động viên thể thao nổi tiếng. - Bảng phụ | | 24 | T/h: Hô hấp nhân tạo | - Chiếu, gối bông, gạc cứu thương | | 13 | 25 | Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa | - Sơ đồ khái quát về các hoạt động của quá trình. - Tranh: Hệ tiêu hóa | | 26 | Tiêu hóa ở khoang miệng | - Tranh các cơ quan trong khoang miệng. - Tranh: nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản. | | 14 | 27 | Tiêu hóa ở dạ dày | - Tranh: Cấu tạo dạ dày và lớp niêm mạc, thí nghiệm bữa ăn giả ở chó, bảng phụ. | | 28 | Tiêu hóa ở ruột non | - Tranh: Tá tràng với gan tiết dịch mật và tiết dịch tụy, biến đổi thức ăn để người khác ăn. | | 15 | 29 | Hấp thu dinh dưỡng và thải phân. Vệ sinh hệ tiêu hóa | - Tranh: Các con đường hấp thụ và vẫn chuyển chất dinh dưỡng. Bảng phụ. | | 30 | T/h: Tìm hiểu hoạt động của ezim trong nước bọt | - Ống nghiệm nhỏ - Giá để đèn cồn và giá đun, ống đong, giấy đo pH, phễu và bông lọc, lọ thủy tinh, dd HCl, iốt, thuốc thử strôme - Nước bọt, hồ tinh bột. | | 16 | 31 | Bài tập | - Bảng phụ | | 32 | Trao đổi chất | - Sơ đồ TĐC giữa cơ thể với môi trường, sơ đồ mối quan hệ giữa TĐC của cơ thể với TĐC ở tế bào | | 17 | 33 | Chuyển hóa | - Sơ đồ chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. | | 34 | Thân nhiệt | - Nhiệt kế | | 18 | 35 | Ôn tập học kỳ I | - Bảng phụ | | 19 | 37 | Vitamin và muối khoáng | - Tranh ảnh về vai trò của một số vitamin và muối khoáng. - Tranh: Trẻ em còi xương, người bị bướu cổ. | | 38 | Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần | - Tranh ảnh các loại thực phẩm | | 20 | 39 | T/h: Phân tích một khẩu phần cho trước | - Bảng phụ. | | 40 | Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu | - Sơ đồ cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu | | 21 | 41 | Bài tiết nước tiểu | - Sơ đồ quá trình tạo thành nước tiểu ở một đơn vị chức năng của thận | | 42 | Vệ sinh hệ bài tiết nươc tiểu | - Bảng phụ | | 22 | 43 | Cấu tạo và chức năng của da | - Tranh: Cấu tạo da | | 44 | Vệ sinh da | - Tranh ảnh về các bệnh ngoài da. - Bảng phụ | | 23 | 45 | Giới thiệu chung hệ thần kinh | - Tranh : Hệ thần kinh, cấu tạo của nơron điển hình | | 46 | T/h: Tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống. | - Mẫu vật: Ếch, 1 đoạn tủy sống lợn tươi - Bộ đồ mổ, bông thấm nước - Dd HCl 0,3%,1%, 3% - Cốc đựng nước lã, đĩa đồng hồ - Tranh : Cấu tạo tủy sống, mô hình đốt sống. | | 24 | 47 | Dây thần kinh tủy | - Bảng phụ, tranh: Các rễ tủy và dây thần kinh tủy. | | 48 | Trụ não, tiểu não, não trung gian | - Tranh : Cấu tạo bộ não, mô hình não người | | 25 | 49 | Đại não | - Tranh : Cấu tạo bộ não, mô hình não người | | 50 | Hệ thần kinh sinh dưỡng | - Tranh cung phản xạ. - Tranh: Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm | | 26 | 51 | Cơ quan phân tích thị giác | - Mô hình cầu mắt. - Tranh : Cơ quan phân tích thị giác - Bộ TN thấu kính hội tụ (Vật lý) | | 52 | Vệ sinh mắt | - Tranh : Các tật cận thị và viễn thị | | 27 | 53 | Cơ quan phân tích thính giác | - Tranh : Cơ quan phân tích thính giác, mô hình tai. | | 54 | Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện | - Tranh: Thành lập PXCĐK tiết nước bọt khi có ánh đèn. - Bảng phụ | | 28 | 55 | Hoạt động thần kinh cấp cao ở người | - Một số đồ vật cho tiết dạy: chanh, me,... | | 56 | Vệ sinh hệ thần kinh | - Tranh ảnh về tác hại của ma túy... - Bảng phụ. | | 29 | 58 | Giới thiệu chung tuyến nội tiết | - Tranh: Hệ nội tiết | | 30 | 59 | Tuyến yên, tuyến giáp | - Tranh: Tuyến yên, tuyến giáp. - Bảng phụ | | 60 | Tuyến tụy và tuyến trên thận | - Tranh : Tuyến tụy và tuyến trên thận | | 31 | 61 | Tuyến sinh dục | - Tranh : Tuyến sinh dục. - Bảng phụ | | 62 | Sự điều hòa và phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết | - Tranh : Điều hòa, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết | | 32 | 63 | Cơ quan sinh dục nam | - Tranh: Cấu tạo cơ quan sinh dục nam, các đặc tính sinh dục phụ nam (nhìn bên, nhìn trước) | | 64 | Cơ quan sinh dục nữ | - Tranh: Cấu tạo cơ quan sinh dục nữ, các đặc tính sinh dục phụ nữ (nhìn bên, nhìn trước) | | 33 | 65 | Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai | - Tranh: Sự thụ tinh, sự phát triển của bào thai, chu kì kinh nguyệt | | 66 | Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai | - Tranh: Kế hoạch hóa gia đình - các biện pháp tránh thai. - Vòng tránh thai, bao cao su... | | 34 | 67 | Các bệnh lây qua đường sinh dục. Đại dịch AIDS - Thảm họa của loài người | - Tranh: Bệnh lậu, giang mai, virut HIV - AIDS | | 68 | Bài tập | - Bảng phụ | | 35 | 69 | Ôn tập HKII | - Bảng phụ | | 70 | Kiểm tra HKII | | | | | | | | GVBM Trần Thị Minh Tươi
|