Last là nói về lần cuối, những giây phút cuối hay chuyện đã qua (quá khứ). Latest là cập nhập những tin tức mới xảy ra trong thời gian gần đây nhất.
Last /lɑːst/: lần cuối, người sau cùng, giờ phút cuối.
Last ngụ ý đến khoản cuối cùng trong một chuỗi sự kiện, hành động.
Ex: That was the last book she wrote before she died.
Đó là cuốn sách cuối cùng bà ấy viết trước khi qua đời.
Ex: We caught the last bus home.
Chúng tôi bắt chuyến xe buýt cuối cùng về nhà.
Latest (adj) /ˈleɪtɪst/: muộn nhất, gần nhất, mới nhất.
Ex: She is enjoying her latest job, but it doesn't pay as much as her last one.
Cô ấy đang vui thích với công việc mới nhất, nhưng thu nhập thì không nhiều bằng công việc trước đó.
Khi đề cập đến các sự kiện, hành động diễn ra gần nhất, mới đây nhất thì ta dùng latest.
Ex: Have you seen David's latest car? He seems to buy a new one every month.
Bạn đã trông thấy chiếc xe mới nhất của David chưa? Hình như anh ta đều mua xe mới mỗi tháng.
Ex: He says his latest book's being published next Monday. He thinks it's much better than his last one.
Ông ấy nói rằng cuốn sách mới nhất của ông sẽ phát hành ngày thứ hai tới. Ông nghĩ rằng cuốn đó hay hơn cuốn vừa rồi.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt last or latest được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của LATEST? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của LATEST. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của LATEST, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.
Ý nghĩa chính của LATEST
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của LATEST. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa LATEST trên trang web của bạn.
Tất cả các định nghĩa của LATEST
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của LATEST trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
latest
the most recent news or development
have you heard the latest?
in the current fashion or style
Synonyms: a la mode, in style, in vogue, modish
Similar:
up-to-the-minute: up to the immediate present; most recent or most up-to-date
the news is up-to-the-minute
the very latest scientific discoveries
late: being or occurring at an advanced period of time or after a usual or expected time
late evening
late 18th century
a late movie
took a late flight
had a late breakfast
Antonyms: early
belated: after the expected or usual time; delayed
a belated birthday card
I'm late for the plane
the train is late
tardy children are sent to the principal
always tardy in making dental appointments
Synonyms: late, tardy
late: of the immediate past or just previous to the present time
a late development
their late quarrel
his recent trip to Africa
in recent months
a recent issue of the journal
Synonyms: recent
late: having died recently
her late husband
late: of a later stage in the development of a language or literature; used especially of dead languages
Late Greek
Antonyms: early
late: at or toward an end or late period or stage of development
the late phase of feudalism
a later symptom of the disease
later medical science could have saved the child
Synonyms: later
Antonyms: early
former: (used especially of persons) of the immediate past
the former president
our late President is still very active
the previous occupant of the White House
Synonyms: late, previous