Mã ngành Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ


Mã ngành, tên ngành trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ - 2022

Mã ngànhTên ngànhChỉ tiêuMã tổ hợp mônGhi chú
7480101Khoa học máy tínhA00, A01, C01, D01
7480109Khoa học dữ liệuA00, A01, C01, D01
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, C01, D01
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D01
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D01
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, C01, C02, D01
7510601Quản lý công nghiệpA00, C01, C02, D01
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, C01, C02, D01
7580302Quản lý xây dựngA00, C01, C02, D01
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A02, C01, D01
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, A02, C01
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A02, C01, D01
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A02, C01, D01
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C02, D01
7420201Công nghệ sinh họcA02, B00, C02, D01
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00, A01, A02, C01
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, C02, D07
7340101Quản trị kinh doanhA00, C01, C02, D01
7340301Kế toánA00, C01, C02, D01
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ

Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ là trường đại học đa cấp đa ngành với nhiệm vụ Xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội - Đào tạo trình độ đại học, cao đẳng với các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ theo nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01

Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 85

Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A02, B00, C02, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

2. Vùng tuyển sinh:

- Nhà Trường  chỉ  Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hoặc thí sinh có hộ khẩu tạm trú và học Trung học phổ thông lớp 10, 11, 12 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

3. Đối tượng xét tuyển:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Đủ sức khỏe để học tập

4. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh

- 980 chỉ tiêu Trong đó tổ hợp môn thi:

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn

D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh  

5. Phương thức xét tuyển 

- Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học để trường xây dựng phương án xét tuyển.

- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

+ Nhà  Trường sẽ dành ít nhất 25% chỉ tiêu của mỗi ngành để xét tuyển đại học theo các khối truyền thống.  đối với Trường hợp các thí sinh có cùng điểm xét tuyển giữa tổ hợp truyền thống và tổ hợp mới ở cuối danh sách thì ưu tiên xét trúng tuyển thí sinh nào có hộ khẩu tại thành phố Cần Thơ và có điểm trung bình chung lớp 12 cao hơn.

6. Điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

7. Đối tượng ưu tiên, khu vực tuyển sinh, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:

  - Áp dụng theo “Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng sư phạm và các hướng dẫn về công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

8. Học phí dự kiến của trường 

- Học phí dự kiến của trường là: 3.695.000đ/học kỳ/ 5 tháng (tương đương: 739.000 đ/tháng), thu theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND

9. Chế độ chính sách, học bổng: 

- Miễn giảm học phí cho sinh viên theo quy định của Nhà nước.

- Ngoài ra, nhà trường còn dành một kinh phí lớn để cấp học bổng cho sinh viên học giỏi; đặc biệt các sinh viên thủ khoa ngành sẽ được Nhà Trường hỗ trợ học phí cho học kỳ đầu và sẽ duy trì cho các học kỳ tiếp theo nếu đạt loại giỏi cho đến khi ra trường; đồng thời Trường còn nhận được nhiều nguồn tài trợ khác để cấp học bổng và trợ cấp cho sinh viên nghèo, học giỏi hoặc gặp khó khăn đột xuất, được vay vốn học tập;  Hàng năm, các sinh viên đạt thành tích tốt trong học tập và rèn luyện được Nhà trường tuyển chọn, tạo điều kiện tham quan, giao lưu với sinh viên các trường đại học nước ngoài; Sinh viên của chính qui Trường được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự.

-Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Mới Nhất

Biên Tập: Trần Lê