Mã trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Trường Đại học Thủ đô hà Nội là trường đại học ông lập đầu tiên do UBND thành phố Hà Nội trực tiếp quant lý thông báo tuyển sinh năm 2022 với các mã ngành cụ thể trong bài viết dưới đây. Thí sinh theo dõi!

Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy  với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

I. Tuyển Sinh Các Ngành

Hệ Đại Học

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: D78, D14, D01, C00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: D78, D14, D01, C00

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: D78, D14, D01, C00

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: C00, D78, D66, D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: C00, D78, D66, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: D15, D78, C00, D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét: D15, D78, C00, D01

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: D15, D78, C00, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: D90, D96, A00, D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: D90, D96, A00, D01

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: D90, D96, A00, D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 95

Tổ hợp xét: D14, D15, D78, D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét: D14, D15, D78, D01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A01, D07, D90, D01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét: A01, D07, D90, D01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: D14, D15, D78, D01

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét: D14, D15, D78, D01

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét: D14, D15, D78, D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: D01, D96, D78, D72

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét: D01, D96, D78, D72

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét: A01, A00, D90, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: A01, A00, D90, D01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Thủ đô Hà Nội gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Anh, Sử)
  • Khối D15 gồm các môn (Văn, Anh, Địa)
  • Khối D66 gồm các môn (Văn, Anh, GDCD)
  • Khối D72 gồm các môn (Văn, KHTN, Anh)
  • Khối D78 gồm các môn (Văn, Anh, KHXH)
  • Khối D90 gồm các môn (Toán, KHTN, Anh)
  • Khối D96 gồm các môn (Toán, KHXH, Anh)

Đại Học Thủ Đô Hà Nội Ở Đâu?

  • Tên trường tiếng Việt: Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
  • Địa chỉ: Đại học Thủ đô
    • Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
    • Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • Điện thoại: (+84) 24.3833.0708 - (+84) 24.3833.5426
  • Email:  - 
  • Web: //hnmu.edu.vn/
  • //www.facebook.com/hnmu.edu.vn/

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy trường đại học Thủ đô Hà Nội do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • TAGS
  • đại học thủ đô hà nội

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Thủ Đô Hà Nội - điểm chuẩn HNMU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Thủ Đô Hà Nội năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) đang trong giai đoạn công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Đại học Thủ Đô Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 vào tất cả các ngành của trường. Với 36 điểm, ngành Sư phạm Lịch sử là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất năm nay.

Điểm sàn đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022

Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2021

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường ĐH Thủ Đô Hà Nội 2021 xét theo điểm thi

Xem ngay dưới đây điểm chuẩn vào trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2021 mới được công bố ngày 16/9.

Điểm sàn ĐH Thủ Đô Hà Nội 2021

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã trường HNM) thông báo điểm sàn xét tuyển sinh đại học, cao đẳng theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 cụ thể như sau:

Đại học Thủ Đô Hà Nội xét học bạ 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo học bạ của trường đại học năm 2021 như sau:

- Mã ngành: 7140114 Quản lí Giáo dục: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140203 Giáo dục đặc biệt: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7380101 Luật: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và LH: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 24,00 điểm

- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 32,50 điểm

- Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng: 30,50 điểm

- Mã ngành: 7340403 Quản lí công: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 34,00 điểm

- Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 34,50 điểm

- Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 33,50 điểm

- Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lí: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 32,00 điểm

- Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140204 Giáo dục công dân: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu dục: 34,50 điểm

- Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 29,00 điểm

Điểm chuẩn trường đại học Thủ Đô Hà Nội 2020

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn của đại học Thủ Đô Hà Nội xét theo điểm thi 2020

Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Thủ Đô HN xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây:

- Mã ngành: 51140201 Giáo dục Mầm non    D01; D96; D78; D72: 19 điểm   

- Mã ngành: 7140114     Quản lí Giáo dục    D78; D14; D15; D01: 20.33 điểm (TTNV <= 4)

- Mã ngành: 7140201     Giáo dục Mầm non    D01; D96; D78; D72: 20 điểm    

- Mã ngành: 7140202     Giáo dục Tiểu học    D01; D96; D78; D72: 28.78 điểm (TTNV <= 3)

- Mã ngành: 7140203     Giáo dục đặc biệt    D78; D14; D15; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 7140204     Giáo dục công dân    D14; D15; D78; D01: 20  điểm   

- Mã ngành: 7140209     Sư phạm Toán học    A01; D07; D90; D01: 29.03  điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7140211     Sư phạm Vật lí    A01; D07; D90; D01: 28.65 điểm    

- Mã ngành: 7140217     Sư phạm Ngữ văn    D14; D15; D78; D01: 28.3  điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7140218     Sư phạm Lịch sử    D14; D15; D78; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 7220201     Ngôn ngữ Anh    D14; D15; D78; D01: 29.88 điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7220204     Ngôn ngữ Trung Quốc    D14; D15; D78; D01: 30.02 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7310201     Chính trị học    C00; D78; D66; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7310630     Việt Nam học    D15; D78; C00; D01: 22.08  điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7340101     Quản trị kinh doanh    D90; D96; A00; D01: 29.83 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7340403     Quản lí công    D90; D96; A00; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7380101     Luật    C00; D78; D66; D01: 29.25 điểm (TTNV <= 4)

- Mã ngành: 7460112     Toán ứng dụng    A01; A00; D90; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7480201     Công nghệ thông tin    A01; A00; D90; D01: 29.2 điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7510406     Công nghệ kĩ thuật môi trường    A01; A00; D90; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7510605     Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    D90; D96; A00; D01: 29.82 điểm (TTNV <= 3)

- Mã ngành: 7760101     Công tác xã hội    D78; D14; D15; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7810103     Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    D15; D78; C00; D01: 29.93 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7810201     Quản trị khách sạn    D15; D78; C00; D01: 30.2 điểm (TTNV <= 8)

Xét học bạ đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học năm 2020 như sau:

- Mã ngành: 7140114    Quản lí Giáo dục    D78; D14; D15; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội    D78; D14; D15; D01: 29 điểm    

- Mã ngành: 7140203    GD đặc biệt    D78; D14; D15; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7380101    Luật    C00; D78; D66; D01: 32.6 điểm    

- Mã ngành: 7310201    Chính trị học    C00; D78; D66; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7810103    QT dịch vụ du lịch và lữ hành    D15; D78; C00; D01:  32.5 điểm    

- Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn    D15; D78; C00; D01: 32.3 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học    D15; D78; C00; D01: 30 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    D90; D96; A00; D01: 32.6  điểm   

- Mã ngành: 7510605    Logistics và quản lí chuỗi cung ứng    D90; D96; A00; D01: 31.5 điểm    

- Mã ngành: 7340403    Quản lí công    D90; D96; A00; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D14; D15; D78; D01: 33.2 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    D14; D15; D78; D01: 33.6 điểm    

- Mã ngành: 7140209    Sư phạm Toán học    A01; D07; D90; D01: 33.5 điểm    

- Mã ngành: 7140211    Sư phạm Vật lí    A01; D07; D90; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn    D14; D15; D78; D01: 32.7 điểm    

- Mã ngành: 7140218    SP Lịch sử    D14; D15; D78; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140204    GD công dân    D14; D15; D78; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140201    GD Mầm non    D01; D96; D78; D72: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140202    GD Tiểu học    D01; D96; D78; D72: 33.5 điểm    

- Mã ngành: 7460112    Toán ứng dụng    A01; A00; D90; D01: 26.93 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A01; A00; D90; D01: 30.5 điểm    

- Mã ngành: 7510406    Công nghệ kĩ thuật môi trường    A01; A00; D90; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 51140201    Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)    D01; D96; D78; D72: 24.73 điểm

Trường đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển vào trường đại học Thủ Đô năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2019 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia

​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học thủ đô hà nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyến vào đại học, cao đẳng các trường khác 2022 được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại đây:

Video liên quan

Chủ đề