Mật danh là gì

Mật danh là gì

mang mật danh

với mật danh

mật danh tính

mật danh ebu muhammed

bảo mật danh tính

mật danh chiến dịch

8 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 8 trang.

  • Chiến dịch Barbarossa

  • Chagai-I
  • Chiến dịch cái kẹp giấy
  • Chiến dịch chim nhại
  • Chiến dịch Tự do Bền vững

  • Fat Man

  • Little Boy

  • Tên mã

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Mật_danh&oldid=49081384”

Mật danh là gì
mật danh
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Lào chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mật danh trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mật danh tiếng Lào nghĩa là gì.


mật danh đgt. ຊື່ລັບ, ນາມລັບ. Mật danh của tôi là: ຊື່ລັບຂອງເຮົາວ່າ.


mật danh . mật danh đgt. ຊື່ລັບ, ນາມລັບ. Mật danh của tôi là: ຊື່ລັບຂອງເຮົາວ່າ.

Đây là cách dùng mật danh tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Lào

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mật danh trong tiếng Lào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mật danh

  • búng ra sữa tiếng Lào là gì?
  • điềm đạm tiếng Lào là gì?
  • thậm thụt tiếng Lào là gì?
  • trâu nước tiếng Lào là gì?
  • ngàn vàng tiếng Lào là gì?
  • súng phun nước tiếng Lào là gì?
  • bất giác tiếng Lào là gì?
  • rượu bia tiếng Lào là gì?
  • thông tin tiếng Lào là gì?

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mật danh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mật danh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mật danh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mật danh của chú.

2. Mathis là mật danh của ông?

3. Tôi nghĩ là ta nên dùng mật danh...

4. Anh ta đồng ý và nhận mật danh Nightcrawler.

5. Lãnh đạo của họ có mật danh là "Joker".

6. Hoạt động này mang mật danh Chiến dịch Bertram.

7. Bà cũng giải thích rằng Thomas có một mật danh.

8. Mật danh kia chỉ dùng bảo an đối với VIP thôi.

9. Mật danh kia chỉ dùng bảo an đối với VIP thôi

10. Pym đã chọn mật danh đầu tiên của mình là Giant-Man.

11. Ông là tác giả cuốn sách bán chạy nhất, Mật Danh Anh hùng.

12. Bên trong có thông tin về mật danh, tiểu sử, tất cả mọi thứ.

13. Tôi tìm được 1 mật danh cũ, không được dùng suốt 20 năm nay.

14. Căn cứ này, gần với biên giới Nevada, có mật danh là "Kingman" hay "W-47".

15. Chiến dịch đầu tiên, mật danh Nachshon, bao gồm việc phá vỡ cuộc phong tỏa Jerusalem.

16. Lực lượng Mỹ tiến vào bờ tại các bãi biển có mật danh 'Omaha' và 'Utah'.

17. Dự án P-9 là mật danh chính phủ gọi chương trình sản xuất nước nặng.

18. Chương trình hỗ trợ lực lượng tại Miến Điện của CIA có mật danh "Chiến dịch Paper".

19. (Cười) Nhưng tôi hy vọng FBI nghĩ rằng Bella và Edward là những mật danh khủng bố.

20. Nói tên hắn ta là Tod, nhưng theo quy định của nhóm yêu cầu họ dùng mật danh.

21. IMF tin rằng tên này, Kurt Hendricks, là kẻ khởi xướng chiến tranh hạt nhân. Mật danh, Cobalt.

22. Sê-sác là một cái tên tượng trưng, một thứ mật mã, mật danh cho Ba-by-lôn.

23. 2: Hitler ra lệnh chuẩn bị kế hoạch xâm chiếm nước Anh, mật danh Chiến dịch Sư tử biển.

24. Oppenheimer là mật danh của một bậc thầy đánh bom hoạt động trong suốt the Troubles ở Bắc Ireland.

25. Hội nghị Cairo (mật danh Sextant) diễn ra từ ngày 22 đến 26 tháng 11 năm 1943 tại Cairo, Ai Cập.

26. Chiến dịch tấn công mùa hè nhằm vào miền Tây Nam Liên Xô mang mật danh Fall Blau ("Chiến dịch Blau").

27. Đòn tấn công chính vào hệ thống phòng thủ của RAF được đặt mật danh là Adlerangriff ("Đại bàng tấn công").

28. Ngày 14 tháng 12, công ty M. W. Kellogg chấp nhận một đề nghị xây dựng nhà máy, có mật danh là K-25.

29. Bạn có thể chọn các tùy chọn mặc định cho cài đặt bảo mật, danh mục, tiêu đề, thẻ, nhận xét, ngôn ngữ, v.v. của video.

30. Groves tới thăm địa điểm đó vào tháng 1 và sau đó lập nên Công trường Công binh Hanford (HEW), mật danh là "Địa điểm W".

31. Dưới sự chỉ huy của Foley, cả đội chiếm lại Nhà Trắng (mật danh Whiskey Hotel) và đốt pháo hiệu kịp lúc để hủy vụ ném bom.

32. Ngày 25 tháng 10 năm 1983, chỉ hai ngày sau, Reagan ra lệnh lực lượng Hoa Kỳ xâm chiếm Grenada với mật danh là Chiến dịch Urgent Fury.

33. Glenn từng say mê ma thuật như Sistine nhưng đã bị vỡ mộng bởi quá khứ của mình là một kẻ ám sát khét tiếng mật danh là "The Fool".

34. Nhưng tôi đã gửi một lệnh khác đến lũ khủng bố, kèm theo cả một manh mối về mật danh của bà ta, phòng trường hợp có kẻ tò mò.

35. Trong thời gian này, ông thường xuyên gửi tin tức về các phi vụ tình báo tại Trung Đông và Hoa Kỳ như một cộng tác viên của KGB với mật danh MAKSIM.

36. Dưới mật danh Chiến dịch Peppermint, các thiết bị chống vũ khí phóng xạ được chuẩn bị và các đội chống vũ khi hóa học được huấn luyện để đề phòng tình huống trên.

37. Kế hoạch chiến tranh của Ý, mang mật danh Emergenza G ("Dự án G", với G là viết tắt của Greek - Hy Lạp), dự định thôn tính quốc gia này theo 3 giai đoạn.

38. Theo yêu cầu của Thủ tướng Anh, Giám đốc MI7, mật danh Pegasus, đã phải bổ nhiệm điệp viên duy nhất còn lại là Johnny English làm điều tra viên chính cho vụ án này.

39. Vì ngày nay không có sự cần thiết thật sự để tiếp tục dùng mật danh nữa, nên giờ đây chỉ có tên thật được dùng trong sách này, như chúng nằm trong các bản thảo chính.

40. Army Men: Green Rogue lấy bối cảnh thời gian diễn ra sự kiện trong bản Sarge's Heroes, Quân đội Green nhờ ý tưởng của cỗ máy tính Mr. X đã thành công tạo ra một siêu chiến binh với mật danh "Omega Soldier" với DNA và nhựa được ghép từ tất cả các thành viên của Biệt đội Bravo.

41. Ngày 18 tháng 12 năm 1940, Hitler ký Chỉ thị Chiến tranh số 21 dành cho Bộ Tổng tư lệnh tối cao các lực lượng vũ trang của Đế chế Đức về một chiến dịch mang mật danh Chiến dịch Barbarossa, mở đầu bằng câu: "Wehrmacht (quân đội) cần phải chuẩn bị cho việc nghiền nát nước Nga Xô Viết trong một chiến dịch chớp nhoáng."