Nếu tăng cạnh đáy của hình lăng trụ tứ giác đều lên hai lần thì THE tích tăng lên bao nhiêu lần

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Thể tích của một khối lăng trụ tứ giác đều là

. Khi đó diện tích toàn phần nhỏ nhất của khối lăng trụ trên bằng

A.

B.

C.

D.

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

Phân tích: Ta có thể tổng quát bài toán lên khi xét thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều trên là

(đvtt) Gọi
lần lượt là chiều dài cạnh đáy và chiều cao của lặng trụ Khi đó ta có
Ta có
Đặt
. Bài toán trở thành tìm
Ta có
. Lại có
. Do đó
Theo đề bài ta có
.

Đáp án đúng là D

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Thể tích khối lăng trụ. - Khối đa diện và thể tích - Toán Học 12 - Đề số 7

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho lăng trụ tam giác

    . Một mặt phẳng
    qua đường thẳng
    và trọng tâm tam giác
    , chia khối lăng trụ
    thành hai phần. Gọi
    là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
    là thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ số
    bằng

  • Cho hình lăng trụ tam giác đều

    có độ dài cạnh đáy bằng
    , cạnh bên bằng
    . Tính thể
    của lăng trụ đã cho.

  • Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh

    và chiều cao bằng
    . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • Cho hình lăng trụ

    cóđáy
    là tam giác đều cạnh
    ,
    . Biết rằng hình chiếu vuông góc của
    lên
    là trung điểm
    . Tính thể tích
    của khối lăng trụđó.

  • Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng

    . Thể tích khối lăng trụđã cho bằng

  • Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng

    và chiều cao bằng

  • Khi tăng cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của khối lập phương đó tăng lên k lần.

  • Cho khối lăng trụ có thể tích là

    và diện tích mặt đáy là
    , khi đó chiều cao của khối lăng trụ đó là:

  • Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a , AD=a2 , AB′=a5 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.


  • Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác

    là tam giác đều cạnh
    và biết diện tích tam giác
    bằng
    . Thể tích khối lăng trụ là

  • Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là ?

  • Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC cân tại C,

    , góc giữa BC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 60. Tính thể tích hình lăng trụ ABCA’B’C’.

  • Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’,

    đều có cạnh bằng a,
    và đỉnh A’ cách đều A, B, C. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là ?

  • Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng

    và chiều cao bằng
    là:

  • Mộtngườicầnlàmmộthìnhlăngtrụ tam giácđềutừtấmnhựaphẳngđểcóthểtíchlà

    . Đểíthaotốnvậtliệunhấtthìcầntínhđộdàicáccạnhcủakhốilăngtrụ tam giácđềunàybằngbaonhiêu?

  • Cho hình lăng trụ

    có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng
    , chiều cao bằng
    . G là trọng tâm tam giác
    . Thể tích khối chóp
    là:

  • Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ cóđáy ABC là tam giác cân

    ,
    và AB’ vuông góc với đáy (A’B’C’). Mặt phẳng (AA’C’) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
    . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là ?

  • Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân và

    . Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là ?

  • Cho khối hộp chữ nhật

    . Thể tích khối hộp đó bằng

  • Tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là:

  • Cho lăng trụđứng tam giác

    cóđáy
    làtam giác vuông cân tại
    với
    ,biết
    hợp với đáy
    một góc 600.Tính thểtích lăng trụ.

  • Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có tổng diện tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC’ bằng 6. Hỏi thể tích của hình hộp lớn nhất là bao nhiêu?

  • Cho hình hộp đứng

    có tất cả các cạnh bằng a,
    Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật

  • Thể tích của một khối lăng trụ tứ giác đều là

    . Khi đó diện tích toàn phần nhỏ nhất của khối lăng trụ trên bằng

  • Tính thểtích V của khối hộp hình chữnhật

    biết
    hợp với đáy một góc

  • Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Mặt phẳng (A’BC) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó bằng:

  • Cho khối chóp S.ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Góc giữa mặt bên và đáy là 30. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:

  • Thể tích của một lăng trụ tứ giác đều bằng V. Cạnh đáy của lăng trụ đó phải bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của lăng trụ là nhỏ nhất ?

  • Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là

    ; Độ dài cạnh bên là
    . Khi đó thể tích củakhối lăng trụ là:

  • Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng

    và chiều cao bằng

  • [HH12. C1. 4. D02. a] Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3;5;7 . Thể tích của khối hộp đó bằng

  • Cho khối lăng trụ

    , khoảng cách từ
    đến
    , khoảng cách từ
    đến
    lần lượt là
    . Hình chiếu vuông góc của
    lên mặt phẳng
    là trung điểm
    của
    ,
    . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • Cho lăng trụ tam giác

    có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30. Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng
    thuộc đường thẳng B1C1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và BC1 theo a là:

  • Cho hình hộp chữ nhật

    có độ dài đường chéo
    Gọi S là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tính giá trị lớn nhất của S.

  • Cho khối lăng trụ

    , khoảng cách từ C đến đường thẳng
    bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng
    lần lượt bằng 1 và
    , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
    là trung điểm M của
    . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • Cho hình lăng trụ đứng

    có đáy là tam giác đều, biết tất cả các cạnh lăng trụ bằng a. Tính thể tích lăng trụ
    .

  • Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có

    .

  • Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng

    và diện tích toàn phần bằng
    . Tính chiều cao h(cm) của hình trụ.

  • Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V. Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:

  • Thểtíchcủakhốilăngtrụ tam giácđềucótấtcảcáccạnhđềubằng

    là:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc) khí thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là:

  • Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đổ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua hai thế hệ, ở F2, cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 17,5%. Theo lý thuyết, trong tổng số cây hoa đỏ ở (P), cây thuần chủng chiếm tỉ lệ:

  • Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:

  • Khi cho lai giữa cơ thể mang kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen với cơ thể đồng hợp lặn tương ứng, đời con thu được kiểu hình: 1:1:1:1. Có bao nhiêu quy luật di truyền nào dưới đây có thể thoả mãn điều kiện của đề bài?

    1. Tác động cộng gộp 2. Tương tác bổ sung

    3. Tương tác át chế 4. Liên kết gen hoàn toàn

    5. Hoán vị gen 6. Phân li độc lập

  • Dung dịchcủahợpchấtnàosauđâykhônglàmđổimàugiấyquìẩm?

  • Ở một loài động vật, cho con đực lông xám giao phối với con cái lông vàng được F1 toàn lông xám, tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: Giới đực: 6 lông xám: 2 lông vàng; Giới cái: 3 lông xám: 5 lông vàng. Cho rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện tính trạng không chịu ảnh hưởng của môi trường. Nếu cho các con lông xám F2 giao phối với nhau. Xác suất để F3 xuất hiện một con mang toàn gen lặn là bao nhiêu %?

  • Phátbiểusailà

  • Đem tự thụ phấn giữa F1 dị hợp ba cặp gen, kiểu hình ngô hạt đỏ, quả dài với nhau, thu được kết quả F2 như sau: 11478 cây ngô hạt đỏ, quả dài; 1219 cây ngô hạt vàng, quả ngắn; 1216 cây ngô hạt trắng, quả dài; 3823 cây ngô hạt đỏ, quả ngắn; 2601 cây ngô hạt vàng, quả dài; 51 cây ngô hạt trắng, quả ngắn. A-B-, A-bb: hạt đỏ; aaB-: hạt vàng; aabb: hạt trắng. D: quả dài; d: quả ngắn

    1. Ba cặp gen quy định 2 tính trạng ,tương tác gen liên kết không hoàn toàn

    2. kiểu gen của F1: (hạt đỏ, quả dài) x (hạt đỏ, quả dài)

    3. kiểu gen của F1 4. Tần số hoán vị gen là: 20% Số đáp án đúng :

  • Cho dãy các chất phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là?

  • Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh ngắn. Cho ruồi giấm F1 dị hợp tử lai với ruồi chưa biết kiểu gen, ở F2 thu được kết quả: 120 ruồi mình xám, cánh dài : 40 ruồi mình đen, cánh dài. Cho biết 1 gen qui định một tính trạng. Số đáp án đúng trong những phát biểu dưới đây là:

    1. Ruồi giấm F1 có kiểu gen

    2. Ruồi giấm F1 có kiểu gen

    3. Ruồi giấm F1 là ruồi đực hoặc ruồi cái.

    4. Ruồi giấm F1 có thể xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

    5. Kiểu gen ở F1 :

Video liên quan

Chủ đề