Nghĩa của từ hiện nguyên hình là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nguyên hình", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nguyên hình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nguyên hình trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ông là nguyên hình của Thần Tài.

2. Ôi không, các cậu trở lại nguyên hình rồi.

3. Tiên Chúa bị bắt rồi hiện nguyên hình trở lại.

4. Lúc này, Dược Phu yêu cầu Toudaiji, mononoke thật sự, hiện nguyên hình.

5. Về căn bản, họ nói nó giống như nguyên hình của sự sống.

6. Chính là khiến mọi thứ. Xấu xa, giả tạo trên đời đều lộ nguyên hình.

7. Mỗi tầng đều nhỏ hơn tầng dưới nó nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng tương tự.

8. Qua hành động quỷ quyệt này, Sa-tan đã lộ nguyên hình: một kẻ xâm nhập xảo quyệt.

9. Gần cuối thế kỷ thứ tư công nguyên, hình thức pha trộn, hòa giải này của đạo đấng Christ đã trở thành Quốc giáo của Đế quốc La Mã.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "nguyên" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "nguyên" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

nguyên bào sinh dục, nguyên bào sợi, nguyên bản, nguyên bảo, nguyên bệnh, nguyên bị, nguyên canh, nguyên chất, nguyên chủ, nguyên chủ phát hoàn, nguyên con, nguyên cáo, nguyên cảo, nguyên cớ, nguyên cựu, nguyên do, nguyên dạ, nguyên dạng, nguyên giá, nguyên huân, nguyên hàm, nguyên hình, nguyên khai, nguyên kháng, nguyên khí, nguyên khế, nguyên khối, nguyên kim, nguyên lai, nguyên liệu, nguyên lành, nguyên lãi, nguyên lão nghị viện, nguyên lý, nguyên lý bảo toàn vật chất, nguyên lý căn bản

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwiən˧˧ hï̤ŋ˨˩ ŋwiəŋ˧˥ hïn˧˧ ŋwiəŋ˧˧ hɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwiən˧˥ hïŋ˧˧ ŋwiən˧˥˧ hïŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

nguyên hình

  1. Hình thể vốn có.
  2. Bản chất xấu xa vốn thực có. Lộ rõ nguyên hình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nguyên_hình&oldid=1880017”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ

  • Từ điển Việt - Việt

Danh từ

hình thù vốn có, bộ mặt thật
con yêu tinh đã hiện nguyên hình

Các từ tiếp theo

  • Nguyên khai

    Tính từ (khoáng sản) vừa được khai thác, chưa qua sàng lọc, tuyển chọn than nguyên khai quặng sắt nguyên khai

  • Nguyên khí

    Danh từ khí đầu tiên sinh ra các khí khác; cũng dùng để chỉ nhân tố chủ chốt để làm nên sức mạnh nhân tài là nguyên...

  • Nguyên liệu

    Danh từ đối tượng lao động đã được con người khai thác hoặc sản xuất, thường được sử dụng tiếp để tạo nên...

  • Nguyên lành

    Tính từ còn nguyên, không bị sứt mẻ, hư hại chiếc tách bị rơi nhưng vẫn còn nguyên lành Đồng nghĩa : nguyên vẹn

  • Nguyên lão

    Danh từ (Từ cũ) thượng nghị sĩ nguyên lão nghị viện

  • Nguyên lí

    Danh từ luận điểm cơ bản của một học thuyết nguyên lí của nho giáo định luật cơ bản có tính chất tổng quát, chi phối...

  • Nguyên mẫu

    Danh từ (Ít dùng) vật vốn có từ trước, được dùng làm mẫu sản phẩm được làm theo nguyên mẫu người, việc có thực...

  • Nguyên ngữ

    Danh từ ngôn ngữ của nguyên bản hoặc ngôn ngữ gốc, trong quan hệ với ngôn ngữ của bản dịch hoặc với ngôn ngữ có những...

  • Nguyên nhân

    Danh từ nhân tố tạo ra kết quả hoặc làm nảy sinh sự việc (đang nói đến) nguyên nhân gây bệnh tìm hiểu nguyên nhân của...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Nghĩa của từ hiện nguyên hình là gì

    mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ

    Chi tiết

  • Nghĩa của từ hiện nguyên hình là gì

    A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • Nghĩa của từ hiện nguyên hình là gì

    Mọi người cho em hỏi câu này dịch sang tiếng việt như nào vậy ạ ?
    "mass-market retailing and the promotion of flowers for everyday use permit consumers to help themselves through cash-and-carry merchandising"

    Chi tiết

  • Nghĩa của từ hiện nguyên hình là gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Nghĩa của từ hiện nguyên hình là gì

    Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều.

    Chi tiết

  • Nghĩa của từ hiện nguyên hình là gì

    anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi