°C °F K
CE
- Search for:
- Atomic number
- Property values
- Tuyến tính
- Lôgarit
- 1 H Hydro1,008
- 2 He Heli4,0026
- 3 Li Liti6,94
- 4 Be Berili9,0122
- 5 B Bo10,81
- 6 C Cacbon12,011
- 7 N Nitơ14,007
- 8 O Ôxy15,999
- 9 F Flo18,998
- 10 Ne Neon20,180
- 11 Na Natri22,990
- 12 Mg Magie24,305
- 13 Al Nhôm26,982
- 14 Si Silic28,085
- 15 P Phốtpho30,974
- 16 S Lưu huỳnh32,06
- 17 Cl Clo35,45
- 18 Ar Argon39,948
- 19 K Kali39,098
- 20 Ca Canxi40,078
- 21 Sc Scandi44,956
- 22 Ti Titan47,867
- 23 V Vanađi50,942
- 24 Cr Crom51,996
- 25 Mn Mangan54,938
- 26 Fe Sắt55,845
- 27 Co Coban58,933
- 28 Ni Niken58,693
- 29 Cu Đồng63,546
- 30 Zn Kẽm65,38
- 31 Ga Gali69,723
- 32 Ge Gecmani72,630
- 33 As Asen74,922
- 34 Se Selen78,971
- 35 Br Brom79,904
- 36 Kr Krypton83,798
- 37 Rb Rubiđi85,468
- 38 Sr Stronti87,62
- 39 Y Yttri88,906
- 40 Zr Zirconi91,224
- 41 Nb Niobi92,906
- 42 Mo Molypden95,95
- 43 Tc Tecneti(98)
- 44 Ru Rutheni101,07
- 45 Rh Rhođi102,91
- 46 Pd Palađi106,42
- 47 Ag Bạc107,87
- 48 Cd Cadimi112,41
- 49 In Indi114,82
- 50 Sn Thiếc118,71
- 51 Sb Antimon121,76
- 52 Te Telu127,60
- 53 I Iot126,90
- 54 Xe Xenon131,29
- 55 Cs Xesi132,91
- 56 Ba Bari137,33
- 57 La Lantan138,91
- 58 Ce Xeri140,12
- 59 Pr Praseodyml140,91
- 60 Nd Neodymi144,24
- 61 Pm Prometi(145)
- 62 Sm Samari150,36
- 63 Eu Europi151,96
- 64 Gd Gadolini157,25
- 65 Tb Terbi158,93
- 66 Dy Dysprosi162,50
- 67 Ho Holmi164,93
- 68 Er Erbi167,26
- 69 Tm Tuli168,93
- 70 Yb Ytecbi173,05
- 71 Lu Luteti174,97
- 72 Hf Hafni178,49
- 73 Ta Tantan180,95
- 74 W Wolfram183,84
- 75 Re Rheni186,21
- 76 Os Osmi190,23
- 77 Ir Iridi192,22
- 78 Pt Platin195,08
- 79 Au Vàng196,97
- 80 Hg Thủy ngân200,59
- 81 Tl Tali204,38
- 82 Pb Chì207,2
- 83 Bi Bitmut208,98
- 84 Po Poloni(209)
- 85 At Astatin(210)
- 86 Rn Radon(222)
- 87 Fr Franxi(223)
- 88 Ra Radi(226)
- 89 Ac Actini(227)
- 90 Th Thori232,04
- 91 Pa Protactini231,04
- 92 U Urani238,03
- 93 Np Neptuni(237)
- 94 Pu Plutoni(244)
- 95 Am Americi(243)
- 96 Cm Curi(247)
- 97 Bk Berkeli(247)
- 98 Cf Californi(251)
- 99 Es Einsteini(252)
- 100 Fm Fermi(257)
- 101 Md Mendelevi(258)
- 102 No Nobeli(259)
- 103 Lr Lorenxi(266)
- 104 Rf Rutherfordi(267)
- 105 Db Dubni(268)
- 106 Sg Seaborgi(269)
- 107 Bh Bohri(270)
- 108 Hs Hassi(277)
- 109 Mt Meitneri(278)
- 110 Ds Darmstadti(281)
- 111 Rg Roentgeni(282)
- 112 Cn Copernixi(285)
- 113 Nh Nihoni(286)
- 114 Fl Flerovi(289)
- 115 Mc Moscovi(290)
- 116 Lv Livermori(293)
- 117 Ts Tennessine(294)
- 118 Og Oganesson(294)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15Nhóm nitơ
16Chalcogens
17Halôgen
18
CRắn
HgLỏng
HKhí
RfChưa biết
Kim loạiKim loại kiềmKim loại kiềm thổHọ LantanHọ ActiniKim loại chuyển tiếpKim loại yếuÁ kimPhi kimReactive nonmetalsKhí hiếmMàu sắcThang
Minimum
Zero
Maximum
Chưa biết
sblock
pblock
dblock
fblock
1s
2s
3s
4s
5s
6s
7s
2p
3p
4p
5p
6p
7p
3d
4d
5d
6d
4f
5f
αPhân rã alpha
pPhát xạ proton
nPhát xạ neutron
SFPhân hạch tự phát
ßPhân rã beta
ßPhát xạ positron
ϵElectron capture
Stable
Atomic Symbol NameWeight
1
2
3
4
5
6
5771
6
7
89103
7
Với các nguyên tố không có đồng vị ổn định, khối lượng nguyên tử của đồng vị có thời gian bán rã dài nhất được đặt trong ngoặc đơn