Nhật ngữ sơ cấp luyện tập mẫu câu bài 19

BàiLinkNội dung bài học1

   Bài 01

+ Khẳng định và phủ định của một danh từ.

+ Trợ từ は

+ Câu nghi vấn

+ Trợ từ も

+ Trợ từ の

+ Hỏi tuổi tác - Đếm tuổi

2

   Bài 02

+ Câu hỏi xác nhận trả lời với はい hoặc いいえ.

+ Câu hỏi với nghi vấn từ

+ ~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn

+ これ:cái này, đây / それ:cái đó, đó / あれ:cái kia, kia

+ Nghi vấn từ なんの: về cái gì?

+ Nghi vấn từ  だれの:Của ai?

+ Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ

3

   Bài 03

+ ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia

+ Mẫu câu chỉ nơi chốn

+ Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn

+ ~なんがい:~ Tầng mấy?

+ ~ いくら:giá bao nhiêu?

+ Nghi vấn từ どちら

4

   Bài 04

+ ~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút?

+ Trợ từ ~に: Lúc ~

+ から…まで: Từ ... đến

+ Chia nhóm động từ_động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai

+ Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy?

5   Bài 05

+ Động từ いきます・きます・かえります

+ Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng

+ Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định

+ ~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào?

+ ~ だれと: Cùng với ai?

+ Một số trạng từ chỉ thời gian

+ Đếm ngày tháng ~ なんがつ:Tháng mấy?

+ ~ いつ:Khi nào?

6   Bài 06

+ Chia nhóm động từ

+ Chia động từ ở thể nguyên mẫu sang thể lịch sự (ます形)

+ Trợ từ を

+ ~ なに: cái gì?

+ Quy tắc nhấn mạnh của trợ từ も

+ ~ に 会います / ~ と 会います

+ ~ で:Tại, ở

+ ~ と:cùng với

+ Sắp xếp các trợ từ trong câu

+ ~Vましょう cùng nhau làm ~

7   Bài 07

+ ~ で:bằng, bằng cách

+ Trợ từ に

+ ~もう ~Vました:~ đã ~ rồi

+ ~ あげます:Tặng

+ ~ くれます:cho

+ ~ もらいます:nhận

8   Bài 08

+ Giới thiệu về tính từ

+ Cách chia Tính từ

+ Nghi vấn từ どう

+ ~ そして:Và, vừa ~ vừa, rồi thì

+ ~ しかし:nhưng

+ ~ どんな N:như thế nào?

+ ~あまり~ない: không ~ lắm

+ ~ どれ・どのN: Cái nào?

9   Bài 09

+ ~ が: đi với các tính từ chỉ cảm xúc, mức độ

+ ~ NをVること hoặc NをVるの:là một cụm danh từ

+ ~ が あります: có

+ ~ Nが 分かります

+ Các từ chỉ mức độ

+ ~ どうして:Tại sao?

10   Bài 10

+ ~ あります  /  ~ います  : Có

+ ~は ~に (あります/います)

+ Các từ chỉ vị trí: うえ,した,なか,...

+ ~ あいだ: Ở giữa ~

+ ~ N1や N2や。。。など: Nào là ~ nào là~

+ Dạng câu hỏi cần có sự xác nhận: ~ なにか / どこか / だれか

11   Bài 11

+ Cách đếm các loại và cách dùng về số lượng, thời lượng

+ Cách dùng số lượng, lượng từ

+ なんかい:Mấy lần?

+ Nối nhiều loại có số lượng khác nhau trong cùng một câu

+ ~ ぐらい:khoảng~

+ どのぐらい:Khoảng bao nhiêu?

+ ~ だけ:chỉ

+ ~ で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng

12   Bài 12

+ Chia Danh từ- tính từ (Ôn tập)

+ ~ より: hơn

+ ~ ほど~ない:~ không bằng ~

+ ~ おなじ: bằng, giống nhau

+ ~ いちばん: Nhất

+ câu hỏi so sánh - ~ どちら:đằng nào? về phía nào?

13   Bài 13

+ ~が 欲しい: Muốn có ~

+ Cách chia thể たい

+ ~ Vたい: Muốn làm ~

+ ~ いたい:đau

+ Trợ từ に:chỉ mục đích của hành động

+ ~ に 行きます:~ Đi ~ để ~

14   Bài 14

+ Cách chia động từ ở thể て

+ ~Vてください: Xin hãy làm ~

+ Cách chia Vかた

+ ~ Vかた:cách làm ~

+ ~Vかた:cách làm ~

+ ~Vましょうか:để tôi làm ~

+ Tóm tắt về Vましょう

15   Bài 15

+ ~ Vても いいです:làm ~ cũng được

+ ~ Vては いけません:Không được phép ~

+ Mẫu câu xin phép làm ~

+ ~Vています:đang~

+ 4 Động từ luôn luôn ở Vています

16   Bài 16

+ Trợ từ に、を

+ Cách thức dùng phương tiện giao thông

+ Nối câu đơn thành câu ghép

+ ~Vてから

+ Trợ từ が:chi tiết, thuộc tính của một tổng thể

+ どうやって: bằng cách nào?

17   Bài 17

+ Cách chia động từ ở thể ない

+ ~ Vないでください:Xin đừng ~

+ ~Vなくてもいいです:Không ~ cũng được

+ ~ V なければなりません:phải

+ ~ までに:Trước khi ~

18   Bài 18

+ ~ ことができます:có thể ~

+ ~ しゅみ:sở thích ~

+ ~ まえに: Trước khi

+ ~ なかなか ~ない:mãi mà ~ cũng không ~

+ ~ Đổi từ N1 sang N2

19   Bài 19

+ Cách chia động từ ở thể た

+ ~ ことが あります: Đã từng ~

+ V1たり、V2たり、~ する : Nào là, nào là ~

+ ~ なる:Trở nên ~

20   Bài 20

+ Giới thiệu về Thể Lịch sự và Thể Thông thường

+ Cách chia Động từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường

+ Cách chia Danh từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường

+ Một số mẫu ngữ pháp ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường

+ Một số chú ý khi dùng Thể Thông thường

21   Bài 21

+ ~と思います:tôi nghĩ là ~

+ ~と言います:Nói là ~

+ ~でしょう?Đúng không?

+ ~ で: Tại

+ ~ でも: chẳng hạn như

22   Bài 22

+ Danh từ, tính từ, động từ bổ nghĩa cho danh từ

+ Mệnh đề bổ nghĩa cho Danh từ

+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ

+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm vị ngữ

+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ và vị ngữ

+ Cách dịch câu có mệnh đề bổ nghĩa từ Nhật sang Việt

23   Bài 23

+ ~とき:Khi, lúc  ~

+ ~ と:Hễ mà ~

+ ~を:phạm vi không gian mà người hay vật đi qua

24   Bài 24

+ ~Vてあげます: ~ làm cho ~

+ ~Vてもらいます:~ được ~ làm cho ~

+ ~Vてくれます: ~ làm cho tôi

+ Cách dùng ~Vてもらいます và ~Vてくれます

25   Bài 25

+ ~たら:nếu ~

+ ~たら:nếu sau khi ~

+ ~ても:Dẫu cho ~

26   Bài 26

+ ~んです

+ ~Vていただけませんか: Nhờ người khác làm cho mình

+ ~たら いいです: nếu làm~ thì được đó

27   Bài 27

+ Chia thể khả năng

+ ~ V可能形: có thể ~

+ 見えます・聞こえます

+ ~が できます:~ hoàn thành

+ Quy tắc nhấn mạnh của は、も

+ ~は~が、~は~

+ ~しか~ない:chỉ, chỉ có, chỉ còn ~

28   Bài 28

+ ~Vながら: vừa ~ vừa~

+ ~Vている: diễn tả thói quen

+ ~も~し、~も~し~:Không những ~mà còn~

29   Bài 29

+ Phân biệt Tha động từ và Tự động từ

+ V自ている:Cách dùng tự động từ

+ ~Vてしまう

30   Bài 30

+ V他てある:Có ~

+ Phân biệt V他てある và V自ている

+ ~Vておく

+ まだ~Vている:vẫn còn ~

31   Bài 31

+ Thể ý hướng (意向形)

+ ~V意向形:cùng nhau ~

+ ~ V意向形と 思っています:định ~

+ ~つもり: dự định

+ ~予定:kế hoạch, dự định

32   Bài 32

+ ~ほうが いいです

+ ~でしょう: có lẽ ~, chắc là ~

+ ~かもしれません: không chừng là ~

+ ~ Trợ từ で:trong phạm vi nào đó

33   Bài 33

+ Cách chia động từ ở Thể Mệnh Lệnh

+ Cách chia động từ ở Thể Cấm chỉ

+ ~Vなさい

+ ~と 読みます: đọc là ~・ ~と 書いてあります: Có viết là ~

+ ~という意味です:Nghĩa là ~

+ ~と言っていました: ~ đã nói là ~

+ ~と伝えて いただけませんか: Có thể cho phép tôi nhắn lại với ~ có được không?

34   Bài 34

+ ~とおりに~: làm theo như ~

+ ~Vたあとで、:Sau khi ~

+ ~ Vて:chỉ cách thức

+ ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2

35   Bài 35

+ Cách chia động từ ở thể điều kiện

+ Thể điều kiện: ~条件形: Nếu ~

+ ~ Nなら: nếu mà N thì ~

+ ~ Vばいいです:nếu làm~ thì được đó

+ ~ば~ほど~:càng ~ càng ~

36   Bài 36

+ ~ ように ~ : để sao cho ~

+ ~ ようにする: cố gắng sao cho ~

+ ~ ようにしてください : Xin hãy cố gắng sao cho ~

+ ~ ようになりました: đã trở nên ~

+ ~ V(可能形る)ようになりました: đã trở nên có thể ~

+ ~V可能形なくなりました: đã trở nên không thể ~

+ ~とか: như là ~ …

37   Bài 37

+ Cách chia động từ ở Thể bị động

+ ~ V受身 : Thể bị động: bị/ được

+ ~ V受身 : Nói về sự kiện, hiện tượng gì đó được biết đến rộng rãi

+ ~ によって: ~ do bởi ~

+ ~ から・で: bằng, từ  ~

38   Bài 38

+ の:Dùng để thay thế

+ ~のは~

+ ~ のがN

+ ~のを~

39   Bài 39

+ ~て: chỉ nguyên nhân

+ ~ので: vì ~

+ ~途中で:trên đường, giữa lúc  ~

40   Bài 40

+ Câu ghép có lồng câu nghi vấn

+ ~か、どうか ~ : ~ hay không ~

+ ~Vてみます: thử làm ~

+ Đổi Tính từ い thành Danh từ

41   Bài 41

+ ~ さしあげます:Biếu/あげます:Tặng/やります:Cho

+ Được cho~

+ Nhận~

+ ~ Vてくださいませんか: Có thể làm ~ dùm tôi được không?

+ ~ に:để、để làm

42   Bài 42

+ ~ために: Để, vì , nhằm mục đích ~

+ のに:để ~

+ は・も:dùng nhấn mạnh

43   Bài 43

+ ~そうです: có vẻ , sắp sửa~

+ ~Vて来ます:đi ~ rồi quay lại

44   Bài 44

+ ~すぎます: Quá ~

+ ~Vやすいです / ~Vにくいです

+ ~します: ~ làm cho ~

+ ~Nに します:quyết định chọn ~

+ Tính từ bổ nghĩa cho động từ

45   Bài 45

+ ~場合: trường hợp ~

+ ~のに:thế mà, vậy mà ~

46   Bài 46

+ ~ところ: lúc~

+ ~Vるところ: Sắp sửa ~

+ ~Vているところ: Đang ~

+ ~Vたところ:vừa mới ~

+ ~Vたばかり: vừa mới ~

+ ~はず:Chắc chắn là ~

47   Bài 47

+ ~そうです: nghe nói là  ~

+ ~ようです: Dường như ~

+ ~Nがする: Có mùi, Có vị, có âm thanh, có tiếng

48   Bài 48

+ Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến

+ ~V使役形: Bắt, cho phép làm, khiến cho ~

+ ~V使役形て いただけませんか: Có thể nào cho phép tôi ~

49   Bài 49

+ Giới thiệu về Kính ngữ(敬語)

+ Cách dùng tôn Kính ngữ (尊敬語)

+ Tôn kính ngữ của Vてください

50   Bài 50

+ Khiêm nhường ngữ (謙譲語)

+ Lịch sự ngữ (丁寧語)