Phí lift on lift of cont 20 khoảng bao nhiêu năm 2024

Chi phí vận chuyển hàng hóa bằng đường biển từ địa điểm này đến địa điểm khác là cước phí vận chuyển người gửi hoặc người nhận phải trả cho đơn vị cung ứng dịch vụ vận chuyển. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về bảng giá cước vận tải đường biển được cập nhật mới nhất để giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về vấn đề này.

Phí lift on lift of cont 20 khoảng bao nhiêu năm 2024
Tham khảo bảng giá cước vận chuyển đường biển

1. Bảng giá cước phí vận chuyển container đường biển

Khi vận chuyển hàng hóa bằng đường biển quốc tế, khách hàng phải thanh toán khoản cước phí và phụ phí vận chuyển hàng. Đây là những yếu tố cấu thành bảng giá cước vận tải biển quốc tế.

Bảng giá cước vận chuyển quốc tế xuất khẩu

Bảng giá cước vận tải biển quốc tế bao gồm những khoản sau:

Cảng Đi Cảng Đến Cont 20/USP Cont 40/USP Thời Gian Tàu Cập HỒ CHÍ MINH LAEM CHABANG, THAILAND 250 350 4 - 5 NGÀY HỒ CHÍ MINH BANDAR ABBAS IRAN 2750 HỒ CHÍ MINH PHNONG PÊNH 270 300 3 - 4 NGÀY HẢI PHÒNG PHNONG PÊNH 800 870 6 - 7 NGÀY HỒ CHÍ MINH SIHANOUKVILLE 2000 4000 3 - 4 NGÀY HẢI PHÒNG BUSAN, INCHON HÀN QUỐC 1500 2500 6 - 7 NGÀY HỒ CHÍ MINH MEMPHIS 11500 HỒ CHÍ MINH LAX 9000 11000 20 NGÀY

Bảng giá tham khảo cước vận tải biển quốc tế

Ngoài ra ,trong kinh doanh thì phiếu đóng gói vận chuyển hàng hóa đã không còn là một khái niệm xa lạ nữa. Và bất cứ đơn vị kinh doanh vận chuyển hàng hóa nào cũng đều cần tới loại phiếu này. Hãy cùng Đông Phú Tiên tìm hiểu tại đây.

Phí lift on lift of cont 20 khoảng bao nhiêu năm 2024

Tìm hiểu cước phí vận chuyển hàng hóa bằng đường biển

Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế nhập khẩu

Cảng Đi Cảng Đến Cont 20/USP Cont 40/USP Thời Gian Tàu Cập SHANGHAI HỒ CHÍ MINH 400 750 7 - 8 NGÀY SHANGHAI HẢI PHÒNG 450 850 5 - 6 NGÀY BUSAN, INCHON HỒ CHÍ MINH 180 300 5 - 7 NGÀY BUSAN, INCHON HẢI PHÒNG 500 900 6 - 7 NGÀY SHEKOU, SHENZHEN HỒ CHÍ MINH 450 850 5 - 6 NGÀY NINGBO HỒ CHÍ MINH 400 650 5 - 6 NGÀY QINGDAO HỒ CHÍ MINH 700 1000 5 - 6 NGÀY JIANGMEN HỒ CHÍ MINH 400 750 5 - 6 NGÀY ZHUHAI HỒ CHÍ MINH 400 750 5 - 6 NGÀY XINGANG, TIANJIN HỒ CHÍ MINH 850 900 10 - 11 NGÀY DALIAN HỒ CHÍ MINH 700 900 10 - 11 NGÀY XIAMEN HỒ CHÍ MINH 500 900 3 - 4 NGÀY SHANGHAI HẢI PHÒNG 500 900 5 - 6 NGÀY NINGBO HẢI PHÒNG 400 650 5 - 6 NGÀY QINGDAO HẢI PHÒNG 550 1000 7 - 8 NGÀY SHEKOU, SHENZHEN HẢI PHÒNG 400 650 2 - 3 NGÀY YANTIAN, SHENZHEN HẢI PHÒNG 450 820 2 - 3 NGÀY NANSHA, GUANGZHOU HẢI PHÒNG 400 650 4 -5 NGÀY NANSHA, GUANGZHOU HẢI PHÒNG 650 920 10 - 11 NGÀY

Phụ phí gửi hàng quốc tế bằng đường biển quốc tế

  • THC (Terminal Handling Charge): Phụ phí xếp dỡ tại cảng. Phụ phí xếp dỡ tại cảng là khoản phí thu trên mỗi container để bù đắp chi phí cho các hoạt động làm hàng tại cảng, như: xếp dỡ, tập kết container từ CY ra cầu tàu…
  • B/L (Bill of Lading fee): Phí chứng từ (Documentation fee): là phí để hãng tàu làm vận đơn và các thủ tục về giấy tờ cho lô hàng xuất khẩu
  • Seal: Phí niêm yết hàng
  • AMS (Advanced Manifest System fee): Phí khai hải quan cho hàng đi Trung Quốc và Mỹ
  • AFR (Advance Filing Rules): Phí khai hải quan cho hàng đi Nhật Bản
  • BAF(Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá xăng dầu, nhiên liệu
  • EBS (Emergency Bunker Surcharge): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
  • PSS (Peak Season Surcharge): Phụ phí mùa cao điểm
  • ISPS (International Ship and Port Facility Security Surcharge): phụ phí an ninh
  • CIC (Container Imbalance Charge): Phụ phí mất cân đối vỏ container
  • COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  • DDC (Destination Delivery Charge): Phụ phí giao hàng tại cảng đến
  • D/O (Delivery Order fee): Phí lệnh giao hàng
  • ISF ( Importer Security Filing) : Kê khai an ninh dành cho nhà nhập khẩu dành cho hàng đi Mỹ
  • CFS (Container Freight Station fee): Phí xếp dỡ, quản lý kho tại cảng, dành cho là LCL. Mỗi khi có một lô hàng lẻ xuất / nhập khẩu thì các đơn vị công ty Consol / Forwarder phải dỡ hàng hóa từ container đưa vào kho hoặc ngược lại và họ thu phí CFS.
  • Cleaning fee: Phí vệ sinh
  • Lift on/ lift off: Phí nâng hạ

Bên cạnh đó, khách hàng còn phải trả một số loại chi phí vận tải đường biển tùy theo quy định cụ thể của mỗi cảng hay hãng vận tải.

Phụ phí cước vận tải biển là những khoản phí khách hàng phải trả thêm trong bảng giá cước vận chuyển đường biển của mỗi hãng tàu.

Mức phụ phí sẽ thay đổi tùy từng thời điểm và điểm đi và đến của lô hàng, mục đích thu phụ phí là nhằm trang trải cho những chi phí phát sinh tăng hoặc doanh thu giảm do một số nguyên nhân về giá nhiên liệu, làm chứng từ…

Chẳng hạn mức giá vận chuyển đường biển từ Nhật về Việt Nam sẽ có những khoản khác so với từ Mỹ, châu Âu hay Trung Quốc….

Bảng giá cước vận chuyển lẻ(LCL) đường biển quốc tế Nhập Khẩu

Cảng Xuất Khẩu Cảng Nhập Khẩu Cước Vận Chuyển USP/CBM Thời Gian Vận Chuyển/Ngày SHENGZHEN HỒ CHÍ MINH 2 3 SHENGZHEN HỒ CHÍ MINH 20 3 SHANTOU HỒ CHÍ MINH 20 3 NINGBO HỒ CHÍ MINH 2 5 HUANGPU HỒ CHÍ MINH 2 4 SHANGHAI HỒ CHÍ MINH 5 5 QINGDAO HỒ CHÍ MINH 2 6 TIANJIN HỒ CHÍ MINH 2 14 HUANGPU HẢI PHÒNG 2 2 NINGBO HẢI PHÒNG 2 6 SHANGHAI HẢI PHÒNG 2 5 XIAMEN HẢI PHÒNG 20 3 QINGDAO HẢI PHÒNG 2 6 TIANJIN HẢI PHÒNG 2 13 DALIAN HẢI PHÒNG 5 15

Giá chưa VAT

Phụ phí Local Charge HCM hàng lẻ như sau :

  • CFS : 20 $/ CBM
  • D/0 : 30/CBM / SET
  • THC : 7 $/ CBM
  • CIC : 7 $/ CBM.
  • HANDING : 20 $/ SET

Bảng giá cước vận tải container đường biển nội địa

Cước vận chuyển hàng hóa trong nước bằng đường biển gồm giá cước vận tải hàng hóa bằng đường biển và phụ phí gồm: phí D/O, phí Cleaning…

Cảng Đi Cảng Đến Count 20/VNĐ Count 40/VNĐ Lịch Tàu Chạy Thời Gian Vận Chuyển HỒ CHÍ MINH HẢI PHÒNG 3.000.000 5.000.000 CHẠY LIÊN TỤC MỖI NGÀY 3 - 4 NGÀY HỒ CHÍ MINH ĐÀ NẴNG 3.500.000 6.500.000 3 - 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 -5 NGÀY HỒ CHÍ MINH CỬA LÒ 4.600.000 8.500.000 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 - 4 NGÀY HỒ CHÍ MINH QUY NHƠN 5.400.000 5.500.000 1 CHUYẾN 1 TUẦN 3 - 4 NGÀY HẢI PHÒNG HỒ CHÍ MINH 7.200.000 8.600.000 CHẠY LIÊN TỤC MỖI NGÀY 3 - 4 NGÀY HẢI PHÒNG ĐÀ NẴNG 6.500.000 7.500.000 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 - 4 NGÀY ĐÀ NẴNG HỒ CHÍ MINH 4.200.000 4.500.000 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 - 4 NGÀY CỬA LÒ HỒ CHÍ MINH 8.500.000 9.500.000 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 - 4 NGÀY

Bảng giá tham khảo cước vận chuyển bằng đường biển trong nước giá chưa VAT

Phụ phí giá cước đường biển bằng container

Phụ phí của hàng vận chuyển nội địa sẽ có mức giá dao động tùy theo mỗi hãng và quãng đường, trọng lượng container. Ví dụ

  • Phí lift on/off (nâng hạ): khoảng 700.000 đ ~ 1.200.000đ;
  • Phí cleaning (Vệ sinh): dao động từ 200.000đ ~ 400.000 đ/container;
  • Phí D/O (lệnh giao hàng): 150.000 ~ 300.000 đ/D/O

2. Một số cách tính cước cho vận chuyển đường biển

Đối với hàng FCL (hàng nguyên container)

hàng FCL được tính trên đơn vị container hay shipment hoặc Bill.

Tính trên container: Giá cước x Số lượng container

Tính trên Bill/Shipment: Giá cước x Số lượng Bill/Shipment

Phí lift on lift of cont 20 khoảng bao nhiêu năm 2024
Vận chuyển hàng FCL

Đối với hàng LCL (Hàng lẻ)

Cách tính cước vận chuyển đường biển đối với hàng LCL áp dụng trên 2 đơn vị: trọng lượng/khối lượng thực (KGS) và thể tích thực của lô hàng (số lượng x (dài (L) x rộng (L) x cao (H) với đơn vị CBM)

Dùng công thức trọng lượng hàng: 1 tấn < 3 CBM (dùng bảng KGS), 1 tấn >= 3 CBM (dùng bảng CBM)

Phí lift on lift of cont 20 khoảng bao nhiêu năm 2024
Vận chuyển hàng hóa LCL (hàng lẻ)

Để dự trù kinh phí vận chuyển, khách hàng có thể dựa vào những công thức trên để tính giá cước vận chuyển bằng đường biển.

Từ công thức trên, các doanh nghiệp có thể tính toán trước giá cước vận chuyển hàng hóa của mình để dự trù trước chi phí.

3. Các lưu ý khi vận chuyển hàng qua đường biển

Một số lưu ý dành cho khách hàng khi vận chuyển hàng qua đường biển

  • Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ vận chuyển đường biển uy tín, chất lượng và chuyên nghiệp.
  • Kiểm tra cẩn thận và kỹ những điều khoản trong hợp đồng trước khi ký kết nhằm tránh thiệt hại rủi ro.
  • Mua bảo hiểm cho lô hàng để bảo toàn giá trị hàng hóa có thể phát sinh trong quá trình vận chuyển.
  • Lựa chọn phương thức vận chuyển phù hợp với hàng hóa và trọng lượng.
  • Tham khảo và so sánh bảng giá cước vận chuyển đường biển của các hãng vận chuyển.
  • Không vận chuyển hàng trong danh mục cấm của quốc gia gửi và nhận.

Để biết chính xác bảng giá cước vận tải biển cho lô hàng, vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc qua email với Đông Phú Tiên chúng tôi. Hân hạnh được hợp tác!