Power la gi

Giả sử bạn muốn tính toán mức dung sai cực nhỏ của một bộ phận đã gia công hoặc khoảng cách rất lớn giữa hai thiên hà. Để nâng lũy thừa một số, hãy sử dụng hàm POWER.

Mô tả

Trả về kết quả của một số được nâng theo một lũy thừa.

Cú pháp

POWER(number, power)

Cú pháp hàm POWER có các đối số sau đây:

  • Number    Bắt buộc. Số cơ sở. Nó có thể là bất kỳ số thực nào.

  • Power    Bắt buộc. Hàm mũ mà bạn muốn nâng số cơ sở lên theo lũy thừa đó.

Chú thích

Có thể dùng toán tử "^" thay cho hàm POWER để chỉ rõ cần nâng số lên lũy thừa bậc mấy, ví dụ như 5^2.

Ví dụ

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ power trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ power tiếng Anh nghĩa là gì.

power /'pauə/

* danh từ
- khả năng, tài năng, năng lực
=I will help you to the utmost of my power+ tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!
=it's beyond my power+ cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!
=as far as lies within my power+ chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!
=a man of varied powers+ người có nhiều tài năng
=mental powers+ năng lực trí tuệ
=a remarkable power of speech+ tài ăn nói đặc biệt
- sức, lực, sức mạnh
=an attractive power+ sức thu hút, sức hấp dẫn
=the power of one's arm+ sức mạnh của cánh tay
- quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
=supreme power+ quyền tối cao
=the executive power+ quyền hành pháp
=to come into power+ nắm chính quyền
=the party in power+ đảng cầm quyền
=to have somebody is one's power+ nắm ai dưới quyền
=to have no power over...+ không có quyền đối với...
=power of attorney+ quyền uỷ nhiệm
- người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực
=the power s that be+ các nhà cầm quyền
=the press has become a power in the state+ báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước
- trời, thánh thần
=merciful powers!+ thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả!
- cường quốc
=the big powers+ các cường quốc lớn
=the European powers+ những cường quốc châu Âu
- (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng
=absorption power+ năng xuất hút thu
=electric power+ điện năng
=atomoc power+ năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử
- (toán học) luỹ thừa
- (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)
- (thông tục) số lượng lớn, nhiều
=to have a power of work to do+ có nhiều việc phải làm
=a power of money+ nhiều tiền
!the mechanical powers
- máy đơn giản
!more power to your elbow!
- cố lên nữa nào!

* ngoại động từ
- cung cấp lực (cho máy...)

power
- độ, bậc, luỹ thừa; lực lượng; công suất
- p. of a point (hình học) phương tích của một điểm
- p. of a set lực lượng của một tập hợp
- cardinal p. bản số
- direct p. (đại số) luỹ thừa trực tiếp
- instantaneous p. công suất tức thời
- radiated p. cường độ bức xạ
- reduced p. (tô pô) luỹ thừa rút gọn
- resolving p. khả năng giải
- symbolic(al) p. (đại số) luỹ thừa ký hiệu
- symmetrized Kromecker p. (đại số) luỹ thừa Kroneckơ đối xứng hoá
- third p. luỹ thừa bậc ba, lập phương

Thuật ngữ liên quan tới power

  • Accommodation transactions tiếng Anh là gì?
  • sluices tiếng Anh là gì?
  • dented tiếng Anh là gì?
  • misogynists tiếng Anh là gì?
  • mulberry tiếng Anh là gì?
  • cowsheds tiếng Anh là gì?
  • walking tiếng Anh là gì?
  • EIA interface tiếng Anh là gì?
  • apterygote tiếng Anh là gì?
  • retention tiếng Anh là gì?
  • incidentless tiếng Anh là gì?
  • adapting tiếng Anh là gì?
  • State organization of production in Eastern Europe tiếng Anh là gì?
  • embellishments tiếng Anh là gì?
  • indited tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của power trong tiếng Anh

power có nghĩa là: power /'pauə/* danh từ- khả năng, tài năng, năng lực=I will help you to the utmost of my power+ tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!=it's beyond my power+ cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!=as far as lies within my power+ chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!=a man of varied powers+ người có nhiều tài năng=mental powers+ năng lực trí tuệ=a remarkable power of speech+ tài ăn nói đặc biệt- sức, lực, sức mạnh=an attractive power+ sức thu hút, sức hấp dẫn=the power of one's arm+ sức mạnh của cánh tay- quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền=supreme power+ quyền tối cao=the executive power+ quyền hành pháp=to come into power+ nắm chính quyền=the party in power+ đảng cầm quyền=to have somebody is one's power+ nắm ai dưới quyền=to have no power over...+ không có quyền đối với...=power of attorney+ quyền uỷ nhiệm- người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực=the power s that be+ các nhà cầm quyền=the press has become a power in the state+ báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước- trời, thánh thần=merciful powers!+ thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả!- cường quốc=the big powers+ các cường quốc lớn=the European powers+ những cường quốc châu Âu- (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng=absorption power+ năng xuất hút thu=electric power+ điện năng=atomoc power+ năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử- (toán học) luỹ thừa- (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)- (thông tục) số lượng lớn, nhiều=to have a power of work to do+ có nhiều việc phải làm=a power of money+ nhiều tiền!the mechanical powers- máy đơn giản!more power to your elbow!- cố lên nữa nào!* ngoại động từ- cung cấp lực (cho máy...)power- độ, bậc, luỹ thừa; lực lượng; công suất- p. of a point (hình học) phương tích của một điểm- p. of a set lực lượng của một tập hợp- cardinal p. bản số- direct p. (đại số) luỹ thừa trực tiếp- instantaneous p. công suất tức thời- radiated p. cường độ bức xạ - reduced p. (tô pô) luỹ thừa rút gọn- resolving p. khả năng giải- symbolic(al) p. (đại số) luỹ thừa ký hiệu- symmetrized Kromecker p. (đại số) luỹ thừa Kroneckơ đối xứng hoá- third p. luỹ thừa bậc ba, lập phương

Đây là cách dùng power tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ power tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.