So sánh các trường đại học tphcm năm 2024

Hiện tại TPHCM có 37 trường ĐH công lập, bảng dưới đây là thông tin các trường đào tạo, điểm chuẩn và học phí của các trường, chi tiết tại bảng:

STT

Tên trường đại học

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn

Học phí

1

Đại học An ninh Nhân dân

An Ninh

18.1 - 24.14

Không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

2

Đại học Bách Khoa TPHCM

Kỹ thuật

54-79.84/100

Học phí Đại học Bách Khoa khoảng 60 triệu đồng/năm

3

Đại học Công nghiệp Thực phẩm

Đa ngành

16 - 24

Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm

  • Đại học: 565.000 đ/tín chỉ
  • Cao đẳng: 395.000 đ/tín chỉ

4

Đại học Công nghiệp TPHCM

Đa ngành

19 - 26

Học phí Đại học Công nghiệp trung bình là 18.5 triệu đồng/năm học.

5

Đại học Công nghệ Thông tin

Công nghệ Thông tin

25.4 - 27.1

Học phí đại học Công nghệ Thông tin trung bình khoảng: 18 triệu đồng/năm học

6

Đại học Cảnh sát Nhân dân

An Ninh

17.95 - 23.07

Không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

7

Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2

Giao thông vận tải và Kỹ thuật

20.10 - 24.54

Học phí Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 trung bình là 11 triệu đồng/năm học.

8

Đại học Giao thông Vận tải

Giao thông vận tải và Kỹ thuật

17 - 25.65

Học phí Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 trung bình là 11 triệu đồng/năm học.

9

Đại học Khoa học Tự nhiên

Khoa học và Công nghệ

17 - 26.5

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên trung bình là 11,7 triệu đồng/năm học

10

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí

21 - 28

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn trung bình khoảng: 12 triệu đồng/năm

11

Đại học Kinh tế – Luật

Kinh tế và Luật

24.2 - 27.28

Học phí Đại học Kinh tế – Luật trung bình khoảng: 18,9 đồng/năm

12

Đại học Kinh tế

Kinh tế

Xét tuyển HS Giỏi: 47.0 - 77.0

Tổ Hợp Môn: 47.0 - 77.0

ĐGNL: 800 - 940

Tốt nghiệp THPT: 23.0 - 27.2

Học phí Đại học Kinh tế trung bình là 20,5 đồng/năm

13

Đại học Kiến Trúc

Xây dựng và Thiết kế

15 - 25.69

Học phí Đại học Kiến Trúc

  • 376.200 đ/tín chỉ

14

Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2

Kinh tế

Xét điểm THPT: 17 - 24.6

Xét điểm học bạ: 18 - 25.5

Học phí Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 trung bình là 11 triệu đồng/năm

15

Đại học Luật

Luật và Quản lý

22.91 - 27.11

Học phí Đại học Luật trung bình từ 18 triệu đồng/năm

16

Đại học Mở

Đa ngành

17.5 - 25.0

Học phí Đại học Mở trung bình từ 18,5 – 23 triệu đồng/năm

17

Đại học Mỹ thuật

Mỹ thuật

18.25 - 22.5

Học phí Đại học Mỹ thuật từ 1.170.000 đồng/1 tháng.

18

Đại học Ngoại thương

Kinh doanh liên quốc gia

26.2 - 28.5

Học phí Đại học Ngoại thương trung bình từ 18.500.000 đồng/năm

19

Đại học Ngân hàng

Quản lý và tài chính

24 - 25.3

Học phí Đại học Ngân hàng trung bình khoảng 9,8 triệu đồng/năm

20

Đại học Nông Lâm

Đa ngành

15 - 23

Học phí Đại học Nông Lâm trung bình 7 – 9 triệu đồng/năm

21

Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội

Luật – Quản lý nhà nước – – Lưu trữ học – Chính sách công

19.5 - 25.25

Học phí trung bình khoảng 10 triệu đồng/năm

22

Đại học Quốc tế

Đa ngành

18 - 25.25

Học phí Đại học Quốc tế trung bình khoảng 42 triệu đồng/năm

23

Đại học Sài Gòn

Đa ngành

17.91 - 24.98

Học phí Đại học Sài Gòn trung bình 6.606.000 đồng/năm

24

Đại học Sân khấu – Điện ảnh

Nghệ thuật sân khấu

22 - 28

Học phí Đại học Sân khấu – Điện ảnh trung bình 11,7 triệu đồng/năm

25

Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Kỹ thuật và Sư phạm

19 - 27.25

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật trung bình 18,5 – 20,5 triệu đồng/ năm trừ ngành Sư Phạm Tiếng Anh

26

Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao

Sư phạm thể thao

22.75 - 23.84

Sinh viên được miễn học phí hoàn toàn

27

Đại học Sư phạm

Sư phạm

19 - 27

Học phí Đại học Sư phạm trung bình 9 triệu đồng/năm trừ Các ngành đào tạo giáo viên

28

Đại học Thể dục Thể thao

Thể thao

22.75 - 23.84

Học phí của trường Đại học Thể dục thể thao TP. HCM là: 10,6 triệu đồng/năm học.

29

Đại học Thủy lợi cơ sở 2

Thủy lợi

21 - 29.5

Học phí Đại học Thủy lợi cơ sở 2

  • Khối ngành kỹ thuật: 245.000 đồng/tín
  • Khối ngành kinh tế: 210.000 đồng/tín

30

Đại học Tài chính – Marketing

Kinh tế

21.1 - 25.8

Học phí Đại học Tài chính – Marketing bình quân: 70 triệu đồng/năm.

31

Đại học Tài nguyên – Môi trường

Đa ngành

15 - 17

Học phí Đại học Tài nguyên – Môi trường

  • 263.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế
  • 314.000 – 321.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.

32

Đại học Tôn Đức Thắng

Đa ngành

24.0 - 36.0 (thang điểm 40)

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng bình quân: 20,5 triệu đồng/năm

33

Học viện Hàng không Việt Nam

Hàng không dân dụng

16.0 - 24.2

Học phí Học viện Hàng không Việt Nam dao động từ 11.164.000 đồng/ năm.

34

Đại học Văn hóa

Văn hóa và du lịch

15 - 25.5

Học phí Đại Học Văn Hoá TP.HCM dao động từ 8,9 triệu – 10,6 triệu đồng/năm

35

Đại học Y Dược

Y và Dược

19 - 27.34

Học phí Đại học Y Dược trung bình từ 38 -70 triệu đồng/năm

36

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Y và Dược

18.35 - 26.31

Học phí của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch từ 28 – 32 triệu đồng/năm

37

Khoa Y – Đại học Quốc gia

Y và Dược

Xét điểm THPT: 19.65 - 26.15

Xét điểm ĐGNL: 641 - 943

Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia khoảng 60 triệu đồng/năm

So sánh các trường đại học tphcm năm 2024

Điểm chuẩn các trường Đại học công lập TPHCM

Top 5 trường Đại học nổi tiếng tại TPHCM

Chúng ta vừa tìm hiểu về điểm chuẩn các trường công lập ở TPHCM. Chắc hẳn bạn đang có ý định học trường công lập nào đó tại TPHCM, nhưng với 37 trường bạn chưa biết chọn trường nào, thì hãy tham khảo 5 trường Đại học nổi tiếng tại TPHCM nhé.

1. Trường Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh (BK-HCM) nổi tiếng là một trong những cơ sở đại học hàng đầu và được tôn trọng tại Việt Nam. Với một đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, đông đảo và chất lượng, BK-HCM luôn đảm bảo rằng sinh viên nhận được sự hướng dẫn và đào tạo tốt nhất trong các lĩnh vực chuyên môn.

2. Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) cũng có danh tiếng về đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và đáng tin cậy. Với cơ sở vật chất hiện đại, trường này cung cấp chương trình đào tạo đa dạng từ kỹ thuật đến xã hội học và kinh tế, đồng thời mở cửa cho cơ hội quốc tế.

3. Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh (UEH) tập trung vào đào tạo đa dạng về kinh tế và quản lý, với đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm và chất lượng. UEH kết hợp giảng dạy lý thuyết với thực tế kinh doanh để phát triển kỹ năng thực tiễn của sinh viên.

So sánh các trường đại học tphcm năm 2024

Các trường Đại học công lập nổi bật tại TPHCM

4. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (YD TPHCM) cung cấp nhiều chương trình đào tạo y dược với môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại. Đội ngũ giảng viên tại trường này là những chuyên gia trong lĩnh vực y học và y dược, đảm bảo sự hướng dẫn và đào tạo chất lượng cho sinh viên.

5. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (UTE) cung cấp các chương trình đào tạo về kỹ thuật và công nghệ, với giảng viên có trình độ và kinh nghiệm cao. UTE tạo điều kiện cho sinh viên tham gia vào các hoạt động học tập và nghiên cứu để phát triển khả năng nghiên cứu và sáng tạo của họ.

Để tìm hiểu chi tiết các ngành học, học phí của trường xin mời bạn xem thêm thông tin tại đây: https://edunet.vn/