Sự thật trong tiếng anh là gì

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ ba, 4/7/2017, 10:00 (GMT+7)

"A bitter pill" hay "A bitter pill to swallow" 

Một sự thật không dễ chịu, nhưng phải chấp nhận.

Ví dụ: 

It was a bitter pill to swallow for the Cowboys, who were celebrating the careers of Troy Aikman that evening. (thật là sự thật khó chấp nhận với các cowboy, những người đã tôn vinh Troy Aikman vào chiều hôm đó)

Click vào ảnh đề xem nghĩa 

Sự thật trong tiếng anh là gì
Sự thật trong tiếng anh là gì
Sự thật trong tiếng anh là gì
Sự thật trong tiếng anh là gì
Sự thật trong tiếng anh là gì
Sự thật trong tiếng anh là gì
Sự thật trong tiếng anh là gì
Sự thật trong tiếng anh là gì
Sự thật trong tiếng anh là gì

 

  Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

sự thật

[sự thật]

|

Sự thật trong tiếng anh là gì

fact; sooth; verity; truth

Không muốn nghe sự thật

To close one's ears to the truth

Giấu không cho bố mẹ biết sự thật

To conceal/hide the truth from one's parents

Những lời hắn nói không có chút nào là sự thật

There isn't a grain/an ounce of truth in what he says

Sự thật là ...

The fact (of the matter) is that ...; The truth is that ...

Sự thật hoàn toàn ngược lại

The truth was exactly the reverse

Một bản báo cáo đúng sự thật

A factual report

Từ điển Việt - Việt

sự thật

|

Sự thật trong tiếng anh là gì

danh từ

cái có trong thực tế

nói rõ sự thật

điều phản ánh đúng sự thật

sự thật câu chuyện là thế

Sự thật thì Sorrawee chỉ đơn giản thực hành quyền tự do tôn giáo của mình.

More truth is that Sorrawee

is

simply exercising his religious freedom.

The truth is that marriage

is

an EMPTY BOX to start with.

If this theory is true, then human history ought to be re-written.

The truth is, I really can't help you at all.

Nếu đây là sự thật thì lịch sử loài người phải viết lại.

If this is true, then human history has to be re-written.

Và sự thật thì con người này vẫn sống, vẫn đang hoạt động.

And the fact is, this man, this creature,

is

still alive.

And the truth is, he's not the only one.

Sự thật thì, phần lớn người ta đơn giản là không quan tâm.

The fact is that blood will never turn blue.

If this is true, then human history has to be re-written.

Truthfully, Park Jin Suk was an ardent fan of Weed.

If that's true, then where are these sorts of people?

Truthfully, I would have preferred something simpler.

Nếu đó là sự thật thì tại sao chúng ta lại không gặp nhau?

Nếu đây là sự thật thì lịch sử loài người phải viết lại.

If these facts were true then surely human history should be rewritten….

Nếu bạn chẳng bao giờ biết sự thật thì bạn sẽ chẳng hiểu được

tình yêu đâu.

Kết quả: 211, Thời gian: 0.0537