Tem nhãn tiếng anh là gì

Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing.

Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing.

Lấy mấy con tem của cô ra rồi gắn vào hắn mác " thằng bệnh "

Take out your rubber stamp and mark this guy " insane.

Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng.

The receipt's time-stamped 5:36 a.m.

Dân biểu Tom Lantos, một trong những người được Wallenberg cứu sống, nói rằng: "Chúng ta tôn vinh (ông ta) bằng một tem thư Hoa Kỳ là thích đáng nhất.

Representative Tom Lantos, one of those saved by Wallenberg's actions, said: "It is most appropriate that we honor with a U.S. stamp.

Mọi người nói về tình dục mọi lúc như là nó không phải vấn đề lớn... Nhưng khi cậu không thực hiện nó, khi cậu chưa bóc tem, đó thực sự là vấn đề lớn.

People talk about sex all the time like it's no big deal but when you haven't done it, when you're a virgin, it is a big deal.

Shamrock được kết hợp trên tem hộ chiếu của Montserrat, rất nhiều người dân nước này có gốc Ireland.

The shamrock is featured on the passport stamp of Montserrat, many of whose citizens are of Irish descent.

Chắc chắn hai con tem vẫn được giấu ở đó.

Surely the stamps must still be hidden there.

Đây, 500 món, mới tinh chưa bóc tem, y như cái này.

Right, I've got 500 units, brand new right out of the box, all as clean as this.

Có lẽ điều đó mãi mãi là một trong những bí ẩn lớn đối với giới chơi tem.”

That, perhaps, will forever remain one of the great mysteries of philately.""

Chúng tôi lấy mấy con tem này.

We'll take these stamps.

Đừng làm cho tem phải tìm thông tin bằng cách chui vào một trục thông gió rồi leo người xuống khu bảo mật trên một sợi dây.

Don't make me crawl through a ventilator shaft and lower myself down into the security center on a wire.

Cái tem Eerie.

The Eerie stamp.

Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.

I also sent Edna a self-addressed, stamped envelope.

Bà đã giữ mối quan hệ của mình với Botswana thông qua việc thiết kế 13 bộ tem bưu chính cho quốc gia này từ năm 1982.

She has retained her ties with Botswana through the design of 13 sets of postage stamps for that country since 1982.

Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.

In the footnote panel that accompanies this work I photographed an official Adolph Hitler postage stamp and an imitation of that stamp produced by British Intelligence with Hans Frank's image on it.

Những mô hình được đề xuất bao gồm Xã hội chủ nghĩa Tem phiếu ('Coupon Socialism') bởi nhà kinh tế John Roemer và Dân chủ Kinh tế (Economic Democracy) bởi triết gia David Schweickart.

American economists in the latter half of the 20th century developed models based such as "Coupon Socialism" (by the economist John Roemer) and "Economic Democracy" (by the philosopher David Schweickart).

Trên tiền xu và tem bưu chính, tên gọi trong tiếng Latinh (thường được rút ngắn thành "Helvetia") được sử dụng thay vì bốn ngôn ngữ chính thức.

On coins and stamps, the Latin name – frequently shortened to "Helvetia" – is used instead of the four national languages.

Bộ tem này tập trung vào các 5 ngôi sao nhạc Pop có dấu ấn mạnh mẽ vào lịch sử của Cantopop.

This stamp set focused on Hong Kong's popular singers, saluting five pop stars who have left their marks on Cantopop music history.

Nhiều quốc gia khác trên khắp các châu lục đã vinh danh Chaplin trên các con tem bưu chính.

Many countries, spanning six continents, have honoured Chaplin with a postal stamp.

Anh cần phải đi sưu tầm tem hay gì đó đi.

You need to start collecting stamps or something.

Các chữ cái ở góc con tem Penny Black thể hiện tên của hắn.

The letters at the corner of the Penny Black spelled out his name.

Chủ đề Thể thao Canada Danh sách vận động viên cầm cờ cho đoàn Canada tại các kỳ Thế vận hội Danh sách vận động viên giành huy chương vàng Thế vận hội Mùa hè của Canada Danh sách vận động viên khúc côn cầu trên băng nam của Canada tại Thế vận hội Các bộ tem kỷ niệm Thế vận hội của Canada ^ Martin Cleary (ngày 8 tháng 8 năm 2008).

Sport in Canada portal List of flag bearers for Canada at the Olympics List of Canadian Summer Olympics gold medalists List of men's Olympic ice hockey players for Canada Canadian Olympic stamps Martin Cleary (2008-08-08).

Tem là gì trong tiếng anh?

TEM: là chữ viết tắt theo tên tiếng Anh của Kính hiển vi điện tử truyền qua, nghĩa là Transmission Electron Microscope.

Nhân dân Label là gì?

Label (nhãn)Label hay còn gọi là nhãn, có thể là một mẩu giấy, màng nhựa ,vải , kim loại hoặc các vật liệu khác gắn vào sản phẩm, trên đó là thông tin bằng văn bản hoặc các biểu tượng được in trực tiếp lên trên bề mặt để giới thiệu, đưa thông tin về sản phẩm hoặc mặt hàng.

Sub Label là gì?

Một sublabel là một thương hiệu nhãn của một công ty lớn hơn, nhưng hoạt động dưới một tên khác. Khi một hãng thu âm chỉ là nhãn hiệu hoặc thương hiệu, không phải công ty, nó thường được gọi là imprint (in ấn), một thuật ngữ dùng rất nhiều trong công nghiệp xuất bản.

Nhận decal là nhân gì?

Giấy decal là loại nhãn được tráng sẵn lớp keo và có lớp giấy đế bảo vệ, sau khi lột lớp đế, nhãn được đè nhẹ dính vào bề mặt sản phẩm. Loại keo này không cần phải làm ướt hay nung nóng mà chỉ cần 1 áp lực nhẹ, nhãn sẽ dính vào sản phẩm, vì vậy giấy decal cuộn hay còn được gọi là nhãn tự dính.

Chủ đề