Tờ khai mẫu số 11 kk tncn

Đại lý thuế Công Minh xin chia sẻ Mẫu 11/KK-TNCN Ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC  ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài Chính

A – PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[01] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….

[02] Mã số thuế (nếu có):

[03] Số chứng minh nhân dân (CMND)/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):………….

  • [03a] Ngày cấp……….. [03b] Nơi cấp ……………………………………………………..

[04] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):…………………………………………..

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[07] Quận/huyện: ………………. [08] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………

[09] Điện thoại: ………………… [10] Fax: …………………….. [11] Email: ………………….

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………….

[13] Mã số thuế:

[14] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………

[17] Điện thoại: ………………… [18] Fax: …………………….. [19] Email: ………………….

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………………Ngày:…………………………….

[21] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..

  • Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………….

[22] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án: ………..……………………………..Số……………… .Ngày:…………………….

Mời các bạn xem tiếp: Mẫu 11/KK-TNCN Ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC tại đây

Từ khóa: Mẫu số 11/KK-TNCN, Mẫu số 11/KK-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư

Công ty Luật TNHH Everest

Tầm nhìn: Trở thành tổ chức cung cấp dịch vụ pháp lý trực tuyến hàng đầu, có mạng lưới và sự hiện diện khắp Việt Nam.

Sứ mệnh: Để mọi người Việt Nam đều có thể tiếp cận và sử dụng dịch vụ pháp lý.

Giá trị cốt lõi: Khác biệt – Chia sẻ – Kết nối – Tin tưởng – Kết quả.

Theo dõi Công ty Luật TNHH Everest

Điện thoại liên hệ: 024 66 527 527
E-mail:
Địa chỉ: Tầng 4, Toà nhà Times, 35 Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Chịu trách nhiệm về nội dung: Nguyễn Thị Mai – Trưởng ban thư ký

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân – Mẫu số 11/KK-TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản. Kế toán Vệt Hưng hướng dẫn bạn đọc qua bài viết ngay sau đây.

Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân | Mẫu số 11/KK-TNCN 

1. Hướng dẫn cách lập tờ khai 

Khai thuế TNCN từ chuyển nhượng bất động sản:

  1. Thời điểm khai thuế:
  • Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản không phân biệt thuộc đối tượng chịu thuế hay miễn thuế đều phải lập hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân và nộp cùng hồ sơ chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản.
  1. Hồ sơ khai thuế bao gồm:

– Tờ khai thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 11/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 62/2008/TT-BTC ngày 27/3/2009  của Bộ Tài Chính.

– Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà hoặc quyền sở hữu các công trình trên đất.

– Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản.

– Trường hợp cá nhân đề nghị được áp dụng tính thuế theo thuế suất 25% trên thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thì phải xuất trình thêm các chứng từ hợp lệ làm căn cứ chứng minh các loại chi phí sau:

  • Giá vốn của bất động sản.
  • Chi phí xây dựng cải tạo nhà và các công trình trên đất.
  • Các loại phí và lệ phí đã nộp.
  • Các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc chuyển nhượng bất động sản.

– Các trường hợp chuyển nhượng bất động sản thuộc diện được miễn thuế thu nhập cá nhân phải kèm theo các giấy tờ làm căn cứ xác định thuộc đối tượng được miễn thuế tương ứng với từng trường hợp theo hướng dẫn tại Thông tư 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài Chính.

  1. Nộp tờ khai thuế 

– Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng chuyển nhượng bất động sản đến Văn phòng đăng ký chuyển quyền sử dụng đất hoặc phòng Tài nguyên môi trường quận, huyện, để nhận mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân và được hướng dẫn kê khai theo đúng quy định (mẫu 11/KK-TNCN ban hành theo TT 62/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 của Bộ Tài Chính (xem mẫu và cách kê khai từng chỉ tiêu tại phụ lục đính kèm tài liệu này). 

– Tờ khai được lập thành 02 bản và nộp cùng các giấy tờ liên quan đến việc xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên môi trường.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên môi trường có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của bộ hồ sơ, xác nhận và ghi đầy đủ chỉ tiêu vào “Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác nhận nghĩa vụ tài chính” sau đó chuyển giao cho Chi cục thuế nơi có nhà đất chuyển nhượng.

Nơi nộp hồ sơ khai thuế: cá nhân nộp hồ sơ khai thuế cùng hồ sơ chuyển nhượng bất động sản tại cơ quan quản lý bất động sản (Văn phòng đăng ký chuyển quyền sử dụng đất hoặc phòng Tài nguyên môi trường).

  1. Thời hạn nộp thuế TNCN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng; (trường hợp phải khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế),… là ngày ghi trên thông báo nộp thuế của cơ quan thuế nhưng chậm nhất không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo thuế.

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

A – PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

  1. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[01] Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………….

[02] Mã số thuế (nếu có):                            

[03] Số CMND/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):………………………………………………   

Ngày cấp…………………………Nơi cấp ……………………………………………………………………..

[04] Tên đại lý thuế (nếu  có):…………………………………………………………………………………

            [05] Mã số thuế:                            

[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….

[07] Quận/huyện: ………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………

[09] Điện thoại: …………………  [10] Fax: …………………….. [11] Email: ……………………………………

[12] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………………Ngày:……………………………………………….

[13] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: …………………………………………..

       Số ……………………… Do cơ quan:…………………………. Cấp ngày:………………..

[14] Các đồng chủ sở hữu (nếu có):

STT Họ và tên Mã số thuế Số CMND/

Hộ chiếu

Tỷ lệ sở hữu (%)
1        
2        

       

[15] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi)

Nơi lập ……………………………………………………………………….  Ngày lập:…………………………………….

Cơ quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: ………………………………           

  1. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[16] Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………….

[17] Mã số thuế (nếu có):                            

[18] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):……………………………………….

[19] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)

Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng……………………………… Ngày lập:…………………………………….

Cơ quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: ………………………………           

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[20] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất  
[21] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở  
[22] Quyền thuê đất, thuê mặt nước  
[23] Bất động sản khác  
  1. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[24] Đất

Địa chỉ thửa đất, nhà ở: …………………………………………………………………………………………..

Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): …………………………………………………………………

Loại đất, loại nhà: …………………………………………………………………………………………………..

Diện tích (m2): ……………………………………………………………………………………………………….

[25] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế,

hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………………………………………………………………………..

[26] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): (đồng)………………………………………………………………

[27] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)

Cấp nhà: ………………………………………………………………………………………………………………..

Loại nhà: ……………………………………………………………………………………………………………….

Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ……………………………………………………………………………..

[28] Nguồn gốc nhà

  Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): ………………….

 Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: …………………………….

[29] Giá trị nhà (đồng) : ………………………………………………………………………………………………………

  1. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[30] Giá trị bất động sản thực tế chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng (đồng): ……………………

  1. CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP

[31] Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản (đồng): ……………………………………..

Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua, giá bán bất động sản  

Thuế thu nhập phải nộp =  (Giá bán BĐS – Giá mua BĐS) x  25%.

Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua, giá bán bất động sản  

Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x 2%.

[32] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (đồng): …………………………..

Thuế thu nhập phải nộp = (Giá trị BĐS nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000đ) x 10%.

[33] Thu nhập được miễn thuế (đồng) …………………………………………………………………………………………..

(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)

[34] Thuế thu nhập phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản = ([31] – [33]) x thuế suất

[35] Thuế thu nhập phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng = ([32] – [33] – 10.000.000đ) x 10%

VII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:

           Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:……….

Ngày ……tháng ……..năm …….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

B – PHẦN XÁC ĐỊNH  GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

  1. Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………………………………………….
2. Mã số thuế (nếu có):                            
  1. Loại bất động sản chuyển nhượng:
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất  
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở  
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước  
4. Các bất động sản khác  
  1. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:
  2. 1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: ………………………………………………………………….

      Số nhà, đường phố……………………………………………………………………………………………………….

      Thôn, xóm…………………………………………………………………………………..…………………………

      Phường/xã:………………………………………………………………………………………………………………….

      Quận/huyện…………………………………………………………………………………………………………………

      Tỉnh/ thành phố……………………………………………………………………………………………………………

  1. 2. Loại đất:……………………………………………………………………………………………………………………….
  2. Loại đường/khu vực: ……………………………………………………………………………………………………..
  3. Vị trí (1, 2, 3, 4…):………………………………………………………………………………………………………..
  4. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:……………………………………………………………..
  5. Hạng nhà:……………………………………………………………………………………………………………………..
  6. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:……………………………………………………………………………….
  7. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):

       8.1. Đất:……………………………………………………………………………………………………………………..

       8.2. Nhà (m2 sàn nhà):………………………………………………………………………………………………….

  1. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):

       9.1. Đất:……………………………………………………………………………………………………………………..

       9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):………………………………………………………………………………….

III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhậ thừa kế, quà tặng là bất động sản (đồng Việt Nam)

  1. Đối với chuyển nhượng:

       1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản (đồng) :…………………………………………………………………

       1.2. Giá mua bất động sản (đồng) :…………………………………………………………………………………

       1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển nhượng được loại trừ (đồng):…..

       1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản = (1.1) – (1.2) – (1.3) – (1.4)

  1. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:

       Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất) ……………….. (đồng)

  1. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):
  2. Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:
Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản  

Thuế thu nhập phải nộp =  Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản  x  25%.

Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản  

Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.

Số thuế thu nhập phát sinh (đồng): ………………………………………………………………..

 (Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

  1. Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.

Số thuế thu nhập phát sinh (đồng): ………………………………………………………………….

 (Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

  1. Xác nhận của cơ quan thuế đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:

Căn cứ vào tờ khai và các giấy  tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)……………………………….. và ông (bà)………………..…………………, cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………………..…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản …………………Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là………………../.

CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày ……tháng…… năm ………

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 > Các bạn tải mẫu TẠI ĐÂY

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn đọc có thêm tài liệu tham khảo khi làm mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân. 

Chủ đề