To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Ban là một chàng trai ngôn tình, bạn là một cô gái cá tính thì không thể bỏ qua những câu thả thính bằng tiếng Trung siêu kute dưới đây được.

Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute

Thả thính là hành động cố tình lôi cuốn, hấp dẫn ai đó để học thích mình và nảy sinh tình cảm với mình. Trong tiếng Trung, thả thính là 调情 (Tiáoqíng)

1. 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中(Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng).
=> Tớ không biết tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tớ hy vọng cậu sẽ là một phần trong đó.

2. 嘿, 帅哥,你把女朋友掉了啦. (Hēi Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là)
=> Này, Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.

3. 你能让我喜欢上你, 好不好? (Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ hǎobù hǎo?)
=> Em có thể cho phép anh thích em được không?

4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在是你,以后也是你。(Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ.)
=> Người mà anh thích là em, trước đây là em, bây giờ là em, sau này cũng vẫn là em.

5.只要你一直在我身边,其他东西不再重要。. (Zhǐyào nǐ yīxiàng zài wǒ de shēnbiān, qítā dōngxī bùzài zhòngyào)
=> Chỉ cần em luôn ở bên cạnh anh, những thứ khác không quan trọng.

6. 你是我的一个人的 (Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.)
=>Em là của riêng mình tôi.

7.第一次见你我就爱上你. (Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ)
=>Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi.

8. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁。(Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn)
Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.

9.你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心? (Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?)
=> Em là một tên trộm? Bởi vì em đã cướp mất trái tim tôi.

10.我会等你,等你爱上我的那一天. (Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān)
=> Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh.

11. 我不能停止想你. (Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ.)
=> Em không thể ngừng nghĩ về anh

12.  我爱你,不知道怎么爱,何时爱,哪里爱 (Wǒ Wǒ ài nǐ, bù zhīdào zěnme ài, hé shí ài, nǎlǐ ài…)
=> Em yêu anh mà không biết vì sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu…

13. 第一次见你我就爱上你. (Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ.)
=> Em yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên

14. 我的心里只有一个你 (Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ)
=> Trong trái tim em, chỉ có duy nhất anh.

15. 我的快乐就是想着你. (Wǒ de kuàilè jiùshì xiǎngzhe nǐ.)
=> Hạnh phúc của em chính là suy nghĩ về anh.

16. 你是我的阳光 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人  (Nǐ shì wǒ de yángguāng zài wǒ mímáng hēi'àn zhōng de nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén.)
=> Em là ánh sáng mặt trời của anh, soi sáng bóng tối cuộc sống của anh và cho anh biết anh là ai.

17. 我的心永远是你的 (Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de)
=> Trái tim em luôn luôn thuộc về anh.

18. 有人问我,生活如何?我只是笑着回答,她很好. (Yǒurén wèn wǒ, shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo.)
=> Có người hỏi tôi, cuộc sống như thế nào? Tôi chỉ mỉm cười trả lời, cô ấy rất tốt.

19. 我想成为一个抱着你的心的人. (Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén.) 
=> Em muốn trở thành người duy nhất nắm giữ trái tim anh.

20. 遇见你时,我就是最好的自己 (Yùjiàn nǐ shí, wǒ jiùshì zuì hǎo de zìjǐ)
=> Gặp được em, anh trở thành anh tuyệt vời nhất.

21. 你是我的一切 (Nǐ shì wǒ de yíqiè)
=> Em là tất cả của anh.

>>> Xem thêm : Mật mã tình yêu qua các con số

Trung Quốc là đất nước được biết đến với vốn ngôn ngữ của tình yêu của đôi lứa phong phú bậc nhất. Riêng cụm từ anh yêu em thôi cũng thể biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau. Nếu bạn muốn tỏ tình bằng tiếng Trung với cờ rút nhà mình một cách đặc biệt thì hãy cùng Viknews Việt Nam tìm hiểu về chủ đề hấp dẫn này và những câu tỏ tình bằng tiếng trung nhé.

Tiếng Trung có âm điệu rất nhẹ nhàng, thủ thỉ khiến người nghe cảm thấy thật cuốn hút. Nếu bạn chưa từng tiếp xúc với tiếng Trung bao giờ nhưng chỉ cần xem một vài bộ phim thôi thì cũng có thể bắt chước nói được một số từ, thực sự tiếng Trung rất dễ đọc.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Nền văn hoá Trung Hoa có từ rất lâu đời, vì thế mà ngôn ngữ này cũng phát triển từ khá lâu và có bề dày lịch sử. Có rất nhiều từ trong tiếng Trung được dùng để thể hiện tình cảm, cảm xúc. Bởi thế, không phải ngẫu nhiên mà các cuốn truyện ngôn tình về tình yêu của tác giả Trung Quốc lại được đón nhận nhiều đến thế. Không chỉ riêng giới trẻ Việt Nam đam mê ngôn tình, mà ngay cả giới trẻ Hàn Quốc, Nhật Bản cũng không ngoại lệ.

Đất nước của ngôn tình nên cách tỏ tình cũng rất chi là ngôn tình. Để tỏ tình với đối phương các anh chàng có muôn vàn cách thực hiện. Những câu nói ấy có thể hạ gục trái tim một cách nhanh chóng, chỉ trong vòng nốt nhạc.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Đó là những sự hứa hẹn về một tương lai chỉ có riêng hai người, về những chất chứa tình cảm trong lòng của chàng trai ấy. Những câu ấy tuy thật thà, nhưng hiệu quả của chúng thì không phải không có. Trên các trang mạng xã hội hiện nay, các bạn trẻ share rất nhiều những video tiktok trên trang cá nhân. Bạn có hiểu vì sao chúng lại hot đến thế không? Đơn giản nó là sự xuất hiện của những chàng trai, cô gái xinh đẹp với câu nói tỏ tình với chính người đang xem video. Mặc dù biết là không phải mình, nhưng nghe thôi cũng muốn đổ rạp, rụng rời chân tay với các anh, các chị mất rồi.

Sự đặc biệt trong cách tỏ tình của các bạn trẻ Trung Quốc rất hay. Hãy note lại cho mình một vài câu bạn thấy tâm đắc nhé.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Cách tỏ tình bằng tiếng trung

1. 我 爱 你!

Wǒ ài nǐ!

Anh yêu em!

2.我 超 级 爱 你!

Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh rất yêu em!

3.我 爱 你 爱 得 要 命 / 要 死 / 不 行/ 不 得 了!

Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo

Anh yêu em chết đi được!

4.我 爱 上 你 了!

Wǒ ài shàng nǐle!

Anh yêu em mất rồi!

5.你 是 我 生 命 中 最  重 要 的 人!

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén

Em là người quan trọng nhất đời anh!

6.做 我一生 唯一的 情 人 吧

Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba

Làm người yêu duy nhất của anh nhé em.

7.我 们 是 天 生一对。

Wǒmen shì tiānshēng yí duì

Chúng ta sinh ra là để dành cho nhau

8.我 想 拥 有 你.

Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ

Anh muốn có được em

9.你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗?

Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?

Em có đồng ý chung sống với anh đến khi già không?

10.和 你 在一起,我 才 幸 福.

Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú

Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc

11.我 想 你, 我 真 想 快 点 见 到 你

Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ

Anh nhớ em, anh rất mong được nhanh chóng nhìn thấy em

12.你 不 许 对 别 人 动 心 哦,我 会 吃 醋 的.

Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn o, wǒ huì chīcù de

Em không được phải lòng ai đâu đó, vì anh sẽ ghen đấy.

13.你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人

Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.

Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.

14.你 使 我 神 魂 颠 倒

Nǐ shǐ wǒ shénhún diāndǎo

Em khiến anh nghiện em quá mất rồi.

15.我 是一见 钟 情

Wǒ shì yījiànzhōngqíng

Anh đã gặp được tình yêu sét đánh của đời mình.

16.因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型

Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng

Em là mẫu người mà anh rất thích.

17.你 使 我 感 到 幸 福

Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.

Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao

18.我 们 拉 着 手 走 吧

Wǒmen lā zhuóshǒu zǒu ba

Chúng mình nắm tay nhau em nhé

19.我 可 以 牵 你 的 手 吗?

Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?

Anh có thể nắm tay em không?

20.我 想 知 道 你 的一切

Wǒ xiǎng zhīdào nǐ de yīqiè.

Anh muốn biết mọi thứ về em

21.你 是 我 的一切

Nǐ shì wǒ de yīqiè.

Em là tất cả của anh

22.没 有 你 我 无 法 活 下 去

Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.

Không có em anh biết sống sao

23.我一直 都 说 的 是 真 心 话

Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.

Những lời nói của anh đều chân thành

24.你 是 我 的 惟一

Nǐ shì wǒ de wéiyī.

Em là duy nhất của anh

25.我 时 时 刻 刻 都 想 着 你

Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ

Từng giây từng phút anh đều nhớ đến em.

Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu Những câu Tỏ tình và thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Người yêu trong tiếng Trung là gì?

Người yêu, người tình: 情人 qíngrén: hoặc 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)

Bạn gái cũ, người yêu cũ: 前女友 qiánnǚyǒu

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?

Bảo Bối trong tiếng Trung cũng có nghĩa là người yêu em yêu, bảo bối, cục cưng, baby: bǎobèi: bảo bối

Trước khi học những câu tỏ tình tán gái bằng tiếng Trung chúng ta phải học những từ vựng về chủ đề Tình yêu trước

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 Ài

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

1我喜欢你。wǒ xǐ huan nǐ Anh thích; yêu em
2我想你。wǒ xiǎng nǐ Anh nhớ em
3我爱你。wǒ ài nǐ Anh yêu em
4我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ Anh rất nhớ em
5你最好了。nǐ zuì hǎo le Em là tuyệt vời nhất
6我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng Anh phát cuồng vì em
7你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng Anh rất tài ba; cừ khôi
8我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ Anh muốn hiểu em hơn
9我很高兴。wǒ hěn gāo xìng Em rất vui
10你很可爱。nǐ hěn kě ài Em rất đáng yêu
11你很漂亮。nǐ hěn piào liang Em rất xinh
12你很美。nǐ hěn měi Em rất đẹp

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

13很迷人。hěn mí rén Em thật quyến rũ
14你很性感!nǐ hěn xìng gǎn Em thật gợi cảm
15你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi Thân hình của em rất đẹp
16你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi Mắt của em rất đẹp
17我喜欢你的…wǒ xǐ huan nǐ de Anh yêu…của em
18眼睛yǎn jing eyes Đôi mắt
19头发tóu fa hair Mái tóc
20声音shēng yīn voice Giọng nói
21你很甜。nǐ hěn tián Em; Anh rất ngọt ngào
22你变发型了。nǐ biàn fà xíng le Em đã thay đổi kiểu tóc

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

我们结婚吧! wǒ men jié hūn ba  Chúng ta kết hôn nhé

1我想和你约会。wǒ xiǎng hé nǐ yuē huì Anh muốn hẹn hò với em
2我买单!wǒ mǎi dān Để anh trả tiền
3我们AA制吧!wǒ men AA zhì ba Chúng ta chia đôi nhé (trả tiền)
4你想跳舞吗?nǐ xiǎng tiào wǔ ma Em muốn khiêu vũ không?
5陪我好吗?péi wǒ hǎo ma Bên anh được không?
6我送你回家。wǒ sòng nǐ huí jiā Anh đưa em về nhà
7我今天晚上过得很开心。wǒ jīn tiān wǎn shang guò de hěn kāi xīn Tối hôm nay anh rất vui
8我是你的。wǒ shì nǐ de Em là của anh
9你是我的。nǐ shì wǒ de Anh là của em
10我不想离开你。wǒ bù xiǎng lí kāi nǐ Anh không muốn rời xa em
11我不能没有你。wǒ bù néng méi yǒu nǐ Anh không thể không có em
12我们结婚吧!wǒ men jié hūn ba Chúng ta kết hôn nhé
13我想嫁给你!wǒ xiǎng jià gěi nǐ Em muốn lấy anh (dùng cho con gái)
14我想娶你!wǒ xiǎng qǔ nǐ Anh muốn lấy em (dùng cho con trai)
15我愿意 !wǒ yuàn yì Em đồng ý
16一见钟情yī jiàn zhōngqíng Tình yêu sét đánh
17日久生情rì jiǔ shēng qíng Lâu ngày sinh tình

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

1打情骂俏dǎ qíng mà qiàotán tỉnh, ve vãn
2暗恋àn liànyêu thầm
3明恋míng liànyêu công khai
4痴迷chī mísi mê
5痴情chī qíngsi tình
6来电lái diàn Đồng điệu, lôi cuốn
7表白
告白
biǎo bái
gào bái
tỏ tình
8确定关系què dìngxác định mối quan hệ
9专一zhuān yīchung thủy
10暧昧ài mèimập mờ
11暧昧关系 ài mèi guān xìquan hệ mập mờ
12爱人
情人
ài ren
qíng rén
người yêu, người tình
13宝贝
北鼻
bǎo bèi
běi bí
em yêu, bảo bối
14宝宝bǎo bǎoEm; anh yêu
15亲爱的 qīn ài deEm yêu ơi
16小甜甜xiǎo tián tiánngọt ngào
17老公lǎo gōngChồng
18老婆
媳妇
lǎo pó
xí fù
Vợ
19女朋友 nǚ péng you Bạn gái
20男朋友nán péng you Bạn trai
21太太
妻子
tài tai
qī zi
Vợ
22先生
丈夫
xiān sheng
zhàng fu
Chồng
23美女 měi nǚ Mỹ nữ
24帅哥 shuài ge Soái ca
25剩女shèng nǚ Gái ế

Những câu tán tỉnh trước khi Tỏ tình bằng tiếng Trung

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

你现在有男/女朋友吗?)
nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma?)
Hiện tại em có người yêu chưa?

Anh muốn em gặp bố mẹ anh.
我想让你见见我的父母.
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.

Anh có lời muốn nói với em
我有话要对你说。
wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō.

Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.
你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.

Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh.
我是一见钟情.
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.

Có thể quen em anh rất hạnh phúc.
能认识你我非常幸福.
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Em hãy kể cho anh mọi thứ về em.
请告诉我有关你的一切.
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.

Những lời anh nói đều là chân thành.
我一直都说的是真心话.
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.

Em là mẫu người mà anh rất thích.
因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng

Anh có thể nắm tay em không?
我 可 以 牵 你 的 手 吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?

Em thấy anh thế nào?
你觉得我怎么样?
Nǐ juédé wǒ zěnme yàng?

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này 我从来没有过这种感觉。

Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này
我从来没有过这种感觉。
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.

Mắt của em thật đẹp
你的眼睛真美。
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.

Em thật tốt
你真好。
Nǐ zhēn hǎo.

Em thật gợi cảm
你真性感。
Nǐ zhēn xìnggǎn.

Anh có thể nắm tay em không?
我可以牵你的手吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Tỏ tình bằng tiếng Trung:  “chốt hạ” ngay và luôn

Anh yêu em.
我爱你
Wǒ ài nǐ.

Anh rất yêu em!
我 超 级 爱 你!
Wǒ chāojí ài nǐ!

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Anh yêu em mất rồi! Wǒ ài shàng nǐle! 我爱上你了!

Anh yêu em mất rồi!
Wǒ ài shàng nǐle!
我爱上你了!

Anh thật lòng yêu em!
我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ!

Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc
和 你 在一起,我 才 幸 福.
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú

Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em.
我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世.
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.

Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời.
做我女朋友吧, 我会爱你一辈子.
Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Anh muốn có được em
我 想 拥 有 你.
Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ

Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh!
你是我生命中最重要的人!
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén!

Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng!
只要你一直在我身旁, 其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào!

Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em.
我想你, 我真想快点见到你.
Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ.

Không có em anh biết sống sao.
没有你我无法活下去.
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.

Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em.
我时时刻刻都想着你.
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này.
你是这个世界上独一无二的人.
Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén.

Làm người yêu duy nhất của anh nhé em.
做 我一生 唯一的 情 人 吧
Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba

Em có đồng ý chung sống với anh đến khi già không?
你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?

Em là duy nhất của anh
你 是 我 的 惟一
Nǐ shì wǒ de wéiyī.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao
你 使 我 感 到 幸 福
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.

Em là tất cả của anh
你 是 我 的一切
Nǐ shì wǒ de yīqiè.

Anh mãi mãi yêu em
我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.

Anh sẽ mãi yêu em
我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Anh sẽ yêu em trọn đời 我一生都会爱你的。 Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.

Anh sẽ yêu em trọn đời
我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.

Anh luôn chân thành với em
我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.

Anh rất rất rất yêu em!
我超级爱你!
Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh yêu em như yêu mạng sống của mình
我爱你就像爱生命!
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng

Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em
我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì

Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.
我全心全意爱你。
Wǒ quánxīnquányì ài nǐ

Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.
做我女朋友吧,我会爱你一辈子.
zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Em là người quan trọng nhất đời tôi!
你是我生命中最重要的人!
nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén

Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.
哪怕是世界未日,我都会爱你.
nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ

Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!
只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào

Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!
即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!
Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute

Thả thính là hành động cố tình lôi cuốn, hấp dẫn ai đó để học thích mình và nảy sinh tình cảm với mình. Trong tiếng Trung, thả thính là 调情 (Tiáoqíng)

1. 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中(Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng).
=> Tớ không biết tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tớ hy vọng cậu sẽ là một phần trong đó.

2. 嘿, 帅哥,你把女朋友掉了啦. (Hēi Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là)
=> Này, Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.

3. 你能让我喜欢上你, 好不好? (Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ hǎobù hǎo?)
=> Em có thể cho phép anh thích em được không?

4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在是你,以后也是你。(Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ.)
=> Người mà anh thích là em, trước đây là em, bây giờ là em, sau này cũng vẫn là em.

5.只要你一直在我身边,其他东西不再重要。. (Zhǐyào nǐ yīxiàng zài wǒ de shēnbiān, qítā dōngxī bùzài zhòngyào)
=> Chỉ cần em luôn ở bên cạnh anh, những thứ khác không quan trọng.

6. 你是我的一个人的 (Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.)
=>Em là của riêng mình tôi.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

第一次见你我就爱上你. (Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ) =>Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi.

7.第一次见你我就爱上你. (Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ)
=>Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi.

8. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁。(Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn)
Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.

9.你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心? (Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?)
=> Em là một tên trộm? Bởi vì em đã cướp mất trái tim tôi.

10.我会等你,等你爱上我的那一天. (Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān)
=> Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh.

11. 我不能停止想你. (Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ.)
=> Em không thể ngừng nghĩ về anh

12.  我爱你,不知道怎么爱,何时爱,哪里爱 (Wǒ Wǒ ài nǐ, bù zhīdào zěnme ài, hé shí ài, nǎlǐ ài…)
=> Em yêu anh mà không biết vì sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu…

13. 第一次见你我就爱上你. (Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ.)
=> Em yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên

14. 我的心里只有一个你 (Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ)
=> Trong trái tim em, chỉ có duy nhất anh.

15. 我的快乐就是想着你. (Wǒ de kuàilè jiùshì xiǎngzhe nǐ.)
=> Hạnh phúc của em chính là suy nghĩ về anh.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

16. 你是我的阳光 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人  (Nǐ shì wǒ de yángguāng zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng de nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén.)
=> Em là ánh sáng mặt trời của anh, soi sáng bóng tối cuộc sống của anh và cho anh biết anh là ai.

17. 我的心永远是你的 (Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de)
=> Trái tim em luôn luôn thuộc về anh.

18. 有人问我,生活如何?我只是笑着回答,她很好. (Yǒurén wèn wǒ, shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo.)
=> Có người hỏi tôi, cuộc sống như thế nào? Tôi chỉ mỉm cười trả lời, cô ấy rất tốt.

19. 我想成为一个抱着你的心的人. (Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén.) 
=> Em muốn trở thành người duy nhất nắm giữ trái tim anh.

20. 遇见你时,我就是最好的自己 (Yùjiàn nǐ shí, wǒ jiùshì zuì hǎo de zìjǐ)
=> Gặp được em, anh trở thành anh tuyệt vời nhất.

21. 你是我的一切 (Nǐ shì wǒ de yíqiè)
=> Em là tất cả của anh.

To tình bằng tiếng Trung cho con gái

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn: 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương