Từ đồng nghĩa là một trong những hạng mục quan trọng cần chú ý khi học tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng. Hôm nay, cô sẽ giới thiệu đến các bạn 1000 từ đồng nghĩa thông dụng nhất trong đó có 100 từ thường xuất hiện trong IELTS. Biết vận dụng linh hoạt từ đồng nghĩa sẽ giúp chúng ta tránh lặp từ, khiến bài nói, bài Viết ấn tượng hơn. Và biết
càng nhiều từ đồng nghĩa, bạn sẽ tránh được bẫy đồng nghĩa phổ biến trong Listening – Reading. Hãy cẩn thận với từ đồng nghĩa, chưa bao giờ là thừa. Hãy cùng tham khảo kiến thức về từ đồng nghĩa và tài liệu được cô chia sẻ nhé. Mục lục
Khái niệm:
Từ đồng nghĩa tiếng Anh (Synonym) là những từ có cùng nghĩa hoặc nghĩa tương tự nhau nhưng được viết và phát âm khác nhau. Tùy theo ngữ cảnh thì sẽ được sử dụng hoàn toàn khác nhau.
Ví dụ:
- Tall vs High: Cao
- Tall: Your boyfriend is so tall.(Bạn trai của bạn cao quá.)
- High: This Building is higher than that one.(Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.)
→ Tuy có cùng nghĩa là cao nhưng tall thường được dùng với người và high thường được dùng với vật.
Phân loại từ đồng nghĩa tiếng Anh:
Từ đồng nghĩa tiếng Anh Tuyệt đối:
Đây là những từ mang ý nghĩa và đặc điểm giống nhau. Những từ này có thể thay thế cho nhau trong hầu hết các ngữ cảnh.
Ví dụ: Mother language vs Mother tongue: Tiếng mẹ đẻ
→ Her mother language/ mother tongue is Spanish. (Tiếng mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Tây Ba Nha.)
Từ đồng nghĩa tiếng Anh tương đối:
Là những dạng từ khác ngữ nghĩa, hoặc khác biểu thái…có thể thay thế hoặc không trong các trường hợp riêng.
Từ đồng nghĩa phân biệt theo ngữ điệu => không thể thay thế cho nhau
Đây là những từ cùng mang một nghĩa nhưng lại được sử dụng trong những trường hợp khác nhau tùy tính năng và ý muốn diễn đạt của người nói.
Ví dụ: Look – Stare – Gaze – Glance: nhìn
→ Cả 4 từ trên đều có nghĩa là nhìn nhưng ở mức độ khác nhau:
- Look: Nhìn, đây là từ miêu tả chung nhất về hành động này.
- Stare: Nhìn chằm chằm, thường dùng trong trường hợp nhìn vì tò mò và đánh giá ai đó
- Gaze: Nhìn chằm chằm, thường dùng trong trường hợp nhìn vì ngạc nhiên hay ngưỡng mộ
- Glace: Liếc nhanh
Từ đồng nghĩa theo địa phương:
Đây là những từ mang cùng ý nghĩa nhưng ở những vùng khác nhau thì từ được sử dụng lại khác nhau.
Ví dụ: Bookstore – Bookshop: Hiệu sách
- Bookstore thường được sử dụng trong tiếng Anh – Mỹ
- Bookshop thường được sử dụng trong tiếng Anh – Anh
Từ đồng nghĩa một cách uyển chuyển:
Đây là những từ được sử dụng trong các trường hợp nói giảm nói tránh để giảm đi sự bối rối, khó chịu.
Ví dụ: Die – Pass away: Chết
→ Die là một từ nói thẳng về cái chết trong khi Pass away lại ám chỉ điều đó để tránh sự đau buồn và bối rối của người nghe.
Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh
Danh từ
- Transportation – Vehicles: Phương tiện
- Law – Regulation – Rule – Principle: Luật
- Chance – Opportunity: Cơ hội
- Route – Road – Track: Tuyến đường
- Shipment – Delivery: Sự giao hàng
- Improvement – Innovation – Development: Sự cải tiến
- Downtown – City center: Trung tâm thành phố
- Applicant – Candidate: Ứng viên
- Energy – Power: Năng lượng
- Brochure – Booklet – Leaflet: Tờ rơi quảng cáo
- People – Citizens – Inhabitants: Cư dân
- Signature – Autograph: Chữ kí
- Travelers – Commuters: Người đi lại
- Employee – Staff: Nhân viên
Động từ
- Like – Enjoy: Yêu thích
- Visit – Come round to: Ghé thăm
- Confirm – Bear out: Xác nhận
- Suggest – Put forward – Get across: Đề nghị
- Delay – Postpone: Trì hoãn
- Supply – Provide: Cung cấp
- Distribute – Give out: Phân bố
- Remember – Look back on: Nhớ lại
- Continue – Carry on: Tiếp tục
- Announce – Inform – Notify: Thông báo
- Figure out – Work out – Find out: Tìm ra
- Arrive – Reach – Show up: Đến nơi
- Happen – Come about: Xảy ra
- Discuss – Talk over: Thảo luận
- Raise – Bring up: Nuôi nấng
- Decrease – Cut – Reduce: Cắt giảm
- Extinguish – Put out: Dập tắt
- Tidy – Clean – Clear up: Dọn dẹp
- Execute – Carry out: Tiến hành
- Cancel – Abort – Call off: Huỷ lịch
- Buy – Purchase: Mua
- Book – Reserve: Đặt trước
- Require – Ask for – Need: Cần, đòi hỏi
- Refuse – Turn down: Từ chối
- Seek – Look for – Search for: Tìm kiếm
- Omit – Leave out: Bỏ
Tình từ
- Pretty – Rather: Tương đối
- Effective – Efficient: Hiệu quả
- Rich – Wealthy: Giàu có
- Quiet – Silence – Mute: Im lặng
- Bad – Terrible: Tệ hại
- Shy – Embarrassed – Awkward: Ngại ngùng, xấu hổ
- Defective – Error – Faulty – Malfunctional: Lỗi
- Damaged – Broken – Out of order: Hỏng hóc
- Hard – Difficult – Stiff: Khó khăn
- Famous – Well-known – Widely-known: Nổi tiếng
- Fragile – Vulnerable – Breakable: Mỏng manh, dễ vỡ
- Lucky – Fortunate: May mắn
Các lỗi thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa là một hạng mục kiến thức không dễ trong tiếng Anh đặc biệt khi nâng cấp từ lên ở các bài đọc, bài thi IELTS cao. Bạn sẽ cần ghi nhớ vốn từ nhiều cũng như tránh vi phạm các quy tắc.
Lỗi về ngữ pháp
Thường những từ đồng nghĩa mang sắc thái không hẳn là giống nhau hoàn toàn nên trong một số trường hợp sẽ không thể thay thế cho nhau. Đặc biệt khi sử dụng với các cấu trúc ngữ pháp riêng.
Ví dụ với một câu hỏi:
The author….. that tobacco is harmful.
Nhiều bạn chọn là purports.
Động từ này có nghĩa là tự tỏ ra, tự cho là (giải thích theo Cambridge theo trường hợp: to pretend to be or to do something hoặc to claim that something is true, but without proof). Và cấu trúc đi kèm như sau: purport to be/have smt.
Ví dụ:
They purport to represent the wishes of the majority of parents at the school.
Họ cố gắng đại diện cho mong muốn của đa số phụ huynh tại trường.
or
The story purports to explain the origin of the game of chess
Câu chuyện nhằm giải thích nguồn gốc của trò chơi cờ vua
Vì thế, với cấu trúc câu ở đây thì ta không dùng to purport mà nên dùng là to claim that – ý nghĩa quả quyết, tuyên bố, khẳng định
Ví dụ: Some people still claim that there is no firm evidence linking smoking with lung cancer.
Một số người vẫn cho rằng không có bằng chứng chắc chắn nào liên quan đến việc hút thuốc với ung thư phổi.
Lỗi kết hợp
Lỗi này khá là phổ biến vì nếu không dùng thường xuyên và ghi nhớ kỹ thì bạn sẽ dễ nhầm lẫn giữa các cặp từ đồng nghĩa. Ví dụ như big/large; firm/ hard; ask/ question; buy/ get… khi chúng xuất hiện trong các kết hợp như: big mistake/ large mistake; firm government/ hard government; ask somebody/ question somebody hay buy the shirt/ get the shirt…
Với hai câu, bạn sẽ thấy nó như nhau:
‘She is making a big mistake’
‘She is making a large mistake’.
Cụm a large mistake về quy tắc ngữ pháp thì vẫn đúng nhưng khi nói và sử dụng, người ta không dùng large mà dùng a big mistake thôi.
Lỗi ngữ nghĩa
Hiểu sai ý nghĩa của từ khi dùng trong câu. Điều này khá là phổ biến vì nhiều bạn không nhớ hết ý nghĩa của từ mà chọn từ thể hiện sai.
Ví dụ với từ bị thương ta có damage và injured.
Nhưng nếu dùng chỉ người bị thương với câu I was badly damaged in the accident.
Thì sẽ không chính xác lắm vì damage thường dùng với từ chỉ vật, sự vật.
Many buildings were badly damaged during the war
Nhiều tòa nhà bị hư hại nặng trong chiến tranh.
Vì thế, ở đây nên dùng injured vì trong phân tích ngữ nghĩa thì từ này thường liên quan đến con người.
Ví dụ:
She was told to stay in bed to rest her injured back.
Cô được bảo nằm trên giường để nghỉ ngơi bị thương.
He’s still conscious but he’s fairly badly injured.
Anh ấy vẫn tỉnh táo nhưng anh ấy bị thương khá nặng.
Trên đây là một số lỗi cần chú ý với từ đồng nghĩa. Còn dưới đây, cô chia sẻ thêm nguồn tìm kiếm từ đồng nghĩa, học tập hiệu quả hơn, các bạn tải về nhé.
Từ điển học từ đồng nghĩa
Từ điển Cambridge là một trong những từ điển dùng tra từ phổ biến cho dân IELTS và bạn có thể dùng tra English-Vietnamese các từ riêng lẻ, có ví dụ chi tiết. Bạn có thể tra trực tiếp từ trong tài liệu trên với từ điển này.
Riêng với từ đồng nghĩa, bạn có thể chọn các từ điển sau phù hợp:
Thesaurus.com – Dictionary.com
Đây là trang từ điển online trực tuyến được nhiều người lựa chọn và đánh giá có kết quả từ đồng nghĩa nhiều nhất.
Không chỉ cung cấp từ đồng nghĩa với ví dụ khi tìm kiếm, bạn cũng có thể tìm các từ liên quan như từ trái nghĩa, từ đồng âm…được chia sẻ liền kề, mở rộng vốn từ của bản thân.
Synonym.com
Website online này cung cấp cũng đầy đủ từ đồng nghĩa, trái nghĩa và ví dụ. Thiết kế khá đơn giản nhưng nhiều người cho rằng quảng cáp pop-up trên trang khá là khó chịu nên việc truy cập vào trang này cũng ít đi.
Synonyms.net
Tương tự các trang website trên, họ cũng cho kết quả mở rộng hơn với từ đồng nghĩa, trái nghĩa khác nhau. Từ đó giúp bạn nhận thấy mối liên kết rõ hơn. Ngoài ra, trang còn cung cấp khung Q&A câu hỏi để bạn tùy chọn tìm kiếm nhiều từ, trích dẫn hơn, lời bài hát…
Thefreedictionary.com
Đây là trang từ điển cung cấp các từ đồng nghĩa, cụm động từ, thành ngữ…đa dạng giúp các bạn mở rộng vốn từ của mình. Khi Search bạn có thể ghi theo từ hoặc nếu không nhớ cụm từ đồng nghĩa nào đó thì chọn Starts with hoặc Ends with thì bạn sẽ được cung cấp danh sách từ đầy đủ, nhanh chóng hơn. Không chỉ từ chính mà còn là các từ liên quan nữa.
Trên đây là hướng dẫn về từ đồng nghĩa cùng các tài liệu, từ điển sử dụng hiệu quả. Các bạn cùng tham khảo và học tập nhé.
Phương pháp học từ đồng nghĩa
Tiếng Anh cũng giống như tiếng Việt hay những ngôn ngữ khác trên thế giới, từ vựng Tiếng Anh cũng không có giới hạn. Các từ đồng nghĩa cũng góp phần mở rộng giới hạn đó. Vậy làm thế nào để nâng cao vốn từ vựng, đặc biệt là từ đồng nghĩa một cách hiệu quả?
Bạn không những phải học nhiều từ mới, mà còn cần phải luyện tập và khai thác sâu từ ngữ đó. Cụ thể bên cạnh nghĩa và cách phát âm của từ, bạn nên tìm hiểu các yếu tố liên quan khác như trọng âm, họ từ, từ đồng nghĩa và trái nghĩa với nó.
E.g: Từ Attract – /ə.ˈtrækt/ – Hấp dẫn, thu hút, lôi cuốn
Các từ liên quan:
- Attractive (adj): Hấp dẫn, thu hút
- Attraction (n): Sự hấp dẫn, thu hút
- Attractively (adv): Hấp dẫn, thu hút
Từ đồng nghĩa: Allure, appeal to, interest. – Trái nghĩa: Disinterest.
Hãy tham khảo các từ đồng nghĩa trong quá trình học từ mới và ôn luyện những từ đó như cách ôn luyện từ mới. Quá trình học từ vựng có thể diễn ra ở bất kì đâu nên nếu bạn có bận rộn trong công việc thì tự học cũng giúp bạn có được kha khá những từ vựng cần thiết.
Đừng quên học những từ trái nghĩa. Bản thân việc học các từ trái nghĩa cũng có thể dễ dàng hơn so với từ đồng nghĩa bởi trong nhiều trường hợp, bạn chỉ cần thêm tiền tố dis-, un-, in-,… là có thể tạo ra một từ trái nghĩa hoàn chỉnh lại mang tính đối lập hợp lí.
Bên cạnh đó, bạn đừng ngần ngại đưa các từ mới đã học vào trong thực hành. Bắt đầu từ việc viết các câu từ cơ bản đến phức tạp, tiếp đó đưa vào trong giao tiếp. Đừng ngần ngại trao đổi với những người giỏi tiếng Anh hay những người bản xứ.
Bài tập trắc nghiệm áp dụng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh:
1. Bài tập Chọn đáp án đúng A, B, C, D mà từ đó gần nghĩa nhất với từ gạch chân:
Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful
Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles
Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
A. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes
2. Đáp án:
Câu 1:C: account for = explain = giải thích cho
A. phàn nàn B. trao đổi C. giải thích D. sắp xếp
Câu 2:C: suggestions = hints = gợi ý, đề xuất
A. tác động B. triệu chứng C. gợi ý D. luận chứng
Câu 3:D: fantastic = wonderful = tuyệt vời
A. hợp lý B. có thể chấp nhận C. khá cao D. tuyệt vời
Câu 4:C: home and dry = have been successful = thành công
A. vô vọng B hi vọng C. thành công D. thất bại
Câu 5:C: Carpets = Rugs = thảm
A. hiện vật B. đồ gốm C. thảm D. dệt may
Câu 6:A: mishaps = accidents = rủi ro
A. tai nạn B. hiểu lầm C. chi phí phát sinh D. bất hạnh
Tóm lại, việc ghi nhớ các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh không khó nếu như bạn thường xuyên ôn tập và sử dụng chúng. Bên cạnh những thao tác đó, bạn nên tìm học thêm một số sách giáo khoa về loại từ để có thể hiểu rõ hơn về nó. Từ đó nâng cao được vốn từ vựng của mình.
Trên đây là hơn 50 từ đồng nghĩa trong từ điển phổ biến đã được IELTSMindX tổng hợp và soạn lại để các bạn có thể áp dụng cho việc học tiếng Anh của mình. Bên cạnh đó, Các bạn nên cố gắng học từ vựng kèm theo từ đồng nghĩa của chúng để tăng vốn từ vừng của mình nhé!!
0% Tìm thấy tài liệu này hữu ích (0 phiếu bầu) 29 lượt xem 20 trang Top-100-Words-With-Synonyms-and-Antonyms-for-Letter-A-Notes-in-PDF © © Tất cả các quyền được bảo lưuTiêu đề ban đầu
Bản quyền
Chia sẻ tài liệu này
Bạn có thấy tài liệu này hữu ích không?
0% Tìm thấy tài liệu này hữu ích (0 phiếu bầu)
29 lượt xem20 trang20 pages
Top 100 từ có từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa cho chữ cái A Ghi chú trong PDF
Tiêu đề ban đầu:
Top-100-Words-With-Synonyms-and-Antonyms-for-Letter-A-Notes-in-PDF
Chuyển đến trang
Bạn đang ở trang 1of 20of 20
Bạn đang đọc một trang xem trước miễn phí 8 đến 18 không được hiển thị trong bản xem trước này.
Pages 8 to 18 are not shown in this preview.
Thưởng cho sự tò mò của bạn
Mọi thứ bạn muốn đọc.
Bất cứ lúc nào.Bất cứ nơi nào.Bất kỳ thiết bị nào.
Không có cam kết.Hủy bất cứ lúc nào.
Thần từ
Từ đồng nghĩa của tuyệt vờiamazing
- tính từ
- Như trong đáng ngạc nhiênsurprising
- Như trong tuyệt vờiwonderful
- Động từ
- Như trong tuyệt đẹpstunning
- Như trong đáng ngạc nhiênsurprising
- Như trong tuyệt vờiwonderful
- Như trong tuyệt đẹpstunning
- Những bài viết liên quan
- Mục nhập gần
- Trích dẫn mục nhập nàyCitation
- Chia sẻ
- Thêm từ M-W
- Cho xem nhiều hơn
- Trích dẫn
- Chia sẻ
- Thêm từ M-W
- Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.
Đăng nhập
- Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.
Xem Định nghĩa
TUYỆT VỜI 1 trên 21 of 2
tính từ
Như trong đáng ngạc nhiên
1
Như trong đáng ngạc nhiên
Như trong tuyệt vờiit was rather amazing that the store let me return the sweater after I'd worn and even washed it
Động từ
Như trong tuyệt đẹp
Những bài viết liên quan
Mục nhập gần
Trích dẫn mục nhập này
Chia sẻ
Thêm từ M-W
Cho xem nhiều hơn
Trích dẫn
Chia sẻ
Thêm từ M-W
Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.
Đăng nhập
Xem Định nghĩa
TUYỆT VỜI 1 trên 2
jaw-dropping-dropping
Xem định nghĩa từ điển
gây ra phản ứng cảm xúc mạnh mẽ vì bất ngờ, thật tuyệt vời khi cửa hàng cho tôi trả lại chiếc áo len sau khi tôi mặc và thậm chí rửa sạch nó
Từ đồng nghĩa và các từ tương tự
Sự liên quan
thật ngạc nhiên
Kinh ngạc
giật mình
Tuyệt vời
gây sốc
thật tuyệt vời
không thể tin được
kinh ngạc
ngoạn mục
đáng kinh ngạc
không ngờ tới
đáng kinh ngạc
eye-opening-opening
kỳ diệu
đẹp mắt
đặc biệt
Flabbergasting
kinh khủng
chết lặng
sự vui nhộn
Jarring
đáng chú ý
Dumfounding
ấn tượng
không bình thường
tuyệt vời
Marvelous
Marvelous
tuyệt vời
Không thể tin được
sửng sốt
Hiện tượng
tuyệt vời
vượt trội
mù
không phổ biến
Tuyệt vời
không lường trước được
không lường trước được
giật gân
hoang mang
gây nhầm lẫn
khó chịu
không thể tưởng tượng được
hiếm
phi thường
bối rối
heart-stopping-stopping
không thể
không thể tưởng tượng được
không thể hiểu được
không thể tưởng tượng được
mất tinh thần
nổi bật
lộn xộn
bối rối
đáng chú ý
duy nhất
đáng chú ý
quan trọng
làm mất tinh thần
không báo trước
không đặc biệt
lộn xộn
Befuddling
lộn xộn
bối rối
đáng chú ý
duy nhất
đáng chú ý
quan trọng
làm mất tinh thần
không báo trước
không đặc biệt
lộn xộn
Befuddling
2
Như trong tuyệt vời
Động từthe amazing feats of the circus acrobats simply enthralled the audience
Động từ
Chia sẻ
Chia sẻ
Trích dẫn
TUYỆT VỜI 1 trên 2
ngoạn mục
đáng kinh ngạc
Những bài viết liên quan
Mục nhập gần
Cho xem nhiều hơn
sự vui nhộn
gây ra phản ứng cảm xúc mạnh mẽ vì bất ngờ, thật tuyệt vời khi cửa hàng cho tôi trả lại chiếc áo len sau khi tôi mặc và thậm chí rửa sạch nó
thật tuyệt vời
kỳ diệu
đặc biệt
Tuyệt vời
kinh ngạc
Xem định nghĩa từ điển
không ngờ tới
Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.
Sự liên quan
đáng kinh ngạc
kỳ diệu
tuyệt vời
Không thể tin được
Flabbergasting
không thể tin được
giật gân
hoang mang
gây nhầm lẫn
đẹp mắt
eye-opening-opening
Marvelous
Marvelous
tuyệt vời
Hiện tượng
tuyệt vời
không phổ biến
vượt trội
chết lặng
sự vui nhộn
Jarring
không lường trước được
hoang mang
Dumfounding
ấn tượng
không bình thường
tuyệt vời
Marvelous
không thể
mind-blowing-blowing
không thể tưởng tượng được
không thể hiểu được
không thể tưởng tượng được
mất tinh thần
nổi bật
không thể hiểu được
mind-boggling-boggling
không thể tưởng tượng được
mất tinh thần
nổi bật
lộn xộn
bối rối
mind-bending-bending
đáng chú ý
duy nhất
nổi bật
không báo trước
không đặc biệt
lộn xộn
Befuddling
duy nhất
đáng chú ý
bối rối
đáng chú ý
đáng chú ý
duy nhất
quan trọng
làm mất tinh thần
không báo trước
không đặc biệt
làm mất tinh thần
không báo trước
không đặc biệt
lộn xộn
Befuddling
không đặc biệt
lộn xộn
Befuddling
dễ thấy
không nói ra
không quen
số ít
sự bối rối
Từ trái nghĩa & gần từ trái nghĩa
không có gì đáng ngạc nhiên
thông thường
phổ thông
bình thường
đặc trưng
Befuddling
không báo trước
không đặc biệt
lộn xộn
Befuddling
duy nhất
đáng chú ý
bối rối
đáng chú ý
đáng chú ý
duy nhất
quan trọng
làm mất tinh thần
không báo trước
không đặc biệt
làm mất tinh thần
không báo trước
không đặc biệt
lộn xộn
Befuddling
không đặc biệt
lộn xộn
Befuddling
dễ thấy
không nói ra
không quen
số ít
sự bối rối
Từ trái nghĩa & gần từ trái nghĩa
không có gì đáng ngạc nhiên
thông thường
phổ thông
bình thường
đặc trưng
Befuddling
dễ thấy
không nói ra
Động từ
không quen
Như trong tuyệt đẹp
số ítyour ability to remember names and faces amazes me
Động từ
Mục nhập gần
Những bài viết liên quan
Chia sẻ
-
Thêm từ M-W
Trích dẫn mục nhập này
Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.
Đăng nhập
Từ đồng nghĩa và các từ tương tự
Xem Định nghĩa
thật ngạc nhiên
ấn tượng
Không thể tin được
sửng sốt
Hiện tượng
gây sốc
thật tuyệt vời
không thể tin được
kinh ngạc
Tuyệt vời
không bình thường
bối rối
mù
không phổ biến
giật mình
Tuyệt vời
khó chịu
không thể tưởng tượng được
hiếm
phi thường
không thể tưởng tượng được
phi thường
kinh khủng
không lường trước được
không lường trước được
giật gân
hoang mang
gây nhầm lẫn
khó chịu
không thể tưởng tượng được
dễ thấy
không nói ra
không quen
số ít
sự bối rối
Từ trái nghĩa & gần từ trái nghĩa
không có gì đáng ngạc nhiên
Chia sẻ
thông thường
phổ thông
bình thường
đặc trưng
bình thường
Merriam-Webster chưa được rút lại
Từ trong ngày
boondoggle
Xem các định nghĩa và ví dụ »
Nhận từ trong ngày email hàng ngày!
Kiểm tra từ vựng của bạn
Những từ được đặt theo tên của mọi người
- Tên của Leotard, Jules Léotard có nghề gì?
- Bác sĩ phẫu thuật lính cứu hỏa
- Thẩm phán Acrobat
Kiểm tra kiến thức của bạn - và có thể học được điều gì đó trên đường đi.
LẤY BÀI KIỂM TRA
Bạn có thể tạo 12 từ với 7 chữ cái không?
CHƠI
Từ chơi
-
Mỗi chữ cái đều im lặng, đôi khi
Khi mỗi chữ cái có thể được nhìn thấy nhưng không nghe thấy
-
Danh sách lớn của những từ ngữ đẹp và vô dụng, tập.1
Một số có thể hữu ích hơn những người khác.
-
'Đã hủy' hoặc 'bị hủy'?
Một l hoặc hai?
-
Khi được sử dụng từ lần đầu tiên là khi nào?
Tìm kiếm bất kỳ năm nào để tìm hiểu
Hỏi các biên tập viên
-
Theo đúng nghĩa đen
Cách sử dụng một từ (theo nghĩa đen) điều khiển một số ...
-
'Không có' số ít hay số nhiều?
Hoặc cả hai?Hoặc không?
-
Nằm so với lời nói dối
Biên tập viên Emily Brewster làm rõ sự khác biệt.
-
Kết thúc một câu với giới từ
Một quy tắc lỗi thời mà chúng ta không còn có thể đưa ra.
Trò chơi chữ
-
Những từ hàng đầu của 2022 QUIZ
Mười bốn từ đã giúp xác định năm.
Lấy bài kiểm tra
-
Bạn nghịch ngợm hay tốt bụng?
Anh ấy đang làm một bài kiểm tra, và kiểm tra nó hai lần ...
Lấy bài kiểm tra
-
Bạn nghịch ngợm hay tốt bụng?
Anh ấy đang làm một bài kiểm tra, và kiểm tra nó hai lần ...
Lấy bài kiểm tra
-
Bạn nghịch ngợm hay tốt bụng?
Anh ấy đang làm một bài kiểm tra, và kiểm tra nó hai lần ...
Lấy bài kiểm tra
Bạn nghịch ngợm hay tốt bụng?
Các từ đồng nghĩa bắt đầu với d là gì?
Từ đồng nghĩa với d | |
Dally | Loiter, nán lại |
tối | ảm đạm, đen |
bình minh | Daybreak, mặt trời mọc |
đã chết | Vô hồn, đã chết |