Đối tượng tuyển sinh Phạm vi tuyển sinh Phương thức tuyển sinh Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT * Đối với lưu học sinh quốc tế: * Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam: Hồ sơ tuyển sinh *Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm: Thời gian tuyển sinh Thời gian Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Nhận hồ sơ xét tuyển 10/3 -15/6 20/6 – 20/8 25/8 -15/11 Thông báo kết quả xét tuyển 16/6/2021 21/8/2021 16/11/2021 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 17/6 – 19/6 22/8 – 24/8 17/11 – 20/11 Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp Chỉ tiêu Điểm chuẩn 2020 Các chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà 1 Bất động sản (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh Bất động sản) 7340116 A00 50 15,0 A02 A07 C00 2 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) 7340120 A00 50 15,0 B00 C02 A01 3 Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y) 7420201 A00 50 18,5 B00 C04 D10 4 Khoa học môi trường 7440301 D01 50 15,0 B00 A09 A07 5 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00 50 Ngành mới B00 A09 A07 6 Chăn nuôi thú y 7620105 A00 80 15 B00 C02 D01 7 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00 80 15 B00 D01 D07 8 Khoa học cây trồng 7620110 A00 50 21 B00 C02 9 Lâm sinh (Chuyên ngành Lâm sinh, Nông lâm kết hợp) 7620205 A00 50 15 B00 C02 10 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A01 50 15 B03 B00 11 Công nghệ chế lâm sản 7549001 A09 50 19 B03 B00 12 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00 50 16 B00 C02 13 Phát triển nông thôn 7620116 A00 30 Ngành mới B00 C02 14 Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường) 7850103 A00 100 15 A01 D10 B00 15 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) 7850101 C00 50 15 D14 B00 D10 16 Quản lý thông tin (Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin) 7320205 D01 50 15 D84 A07 C20 Chương trình tiên tiến quốc tế đào tạo văn bằng tiếng Anh 17 Khoa học & Quản lý môi trường 7904492 A00 50 16,5 B00 A01 D10 18 Công nghệ thực phẩm 7905419 A00 50 16,5 B00 D08 D01 19 Kinh tế nông nghiệp 7906425 A00 50 17 B00 A01 D01 Chương trình đào tạo định hướng Chất lượng cao 20 Thú y – Bác sĩ thú y (Chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) 7640101 A00 100 15 B00 C02 D01 21 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101 A00 80 21 B00 C02 22 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 80 19 B00 C02 D07 Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Địa lý, Lịch sử Văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Địa lý Toán, Địa lý, Tiếng anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Địa lý, GDCD Toán, Lịch sử, Địa lý Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Địa lý, GDCD Toán, Lịch sử, Địa lý Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Địa lý, GDCD Toán, Văn, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Lịch sử, Địa lý Văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Địa lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, GDCD, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Địa lý Văn, Địa lý, GDCD Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
ĐĂNG KÍ TƯ VẤN