- Tên trường: Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
- Mã trường: DDB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
- Website: //thanhdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 10/02/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 4: Trường tổ chức kỳ thi riêng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc 2 kỳ của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá. (theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt >= 15 điểm, riêng ngành Dược học và Y học cổ truyền phải đạt >= 21 điểm, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học đạt >= 19 điểm.
d) Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do trường Đại học Thành Đông tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 (Toán; Vật lý; Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Sử, Địa).
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên mới được dự thi. (theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT, 07/05/2020 của Bộ GD&ĐT).
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Áp dụng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đông như sau:
- Học phí bình quân cho các chương trình hệ đại học của trường năm học 2020 - 2021 là 14.000.000 đồng.
- Tương đương với mức với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Kế toán | 7340301 | A00; A01; A07; D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A01; D07; D08 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D07; D08 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; A07; D01 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; A07; D01 | ||
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; B00; D01; A04 | ||
Luật kinh tế | 7380107 | A00; A01; D01; C00 | ||
Luật | 7380101 | A00; A01; D01; C00 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | A00; A02; B00 | ||
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; A02; B00 | ||
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00; A01; C00; D01 | ||
Chính trị học | 7310201 | A00, A01, C00, D01 | ||
Thú y | 7640101 | A00; B00; A02 | ||
Dược học | 7720201 | A00; A02; B00 | ||
Y học cổ truyền | 7720115 | A00; A02; B00 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; A01; C00; D01 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D07, D14, D15 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; C00; D14; D15 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, A02, B00 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C00, D01 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7220602 | A00, A02, B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | Điểm TB cộng kết quả học tập THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
Kế toán | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Quản lý đất đai | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Luật kinh tế | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Điều dưỡng | 18 | - | - Điểm TB cộng: 6,5 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 |
Dinh dưỡng | 18 | - | - Điểm TB cộng: 6,5 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá | 18 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 |
Quản lý nhà nước | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Chính trị học | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Thú y | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 |
Dược học | 20 | - | - Điểm TB cộng: 8,0 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 |
Y học cổ truyền | 20 | - | - Điểm TB cộng: 8,0 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 |
Luật | 14 | 18 | 15 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 15 | ||||
Quản trị khách sạn | 18 | 15 | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 | ||||
Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: