- Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 028 38726789 - 38726699
- Email: [email protected]
- Website: //www.ufm.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/
1. Thời gian xét tuyển
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường xét tuyển theo 4 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ thông thường.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
- Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
- Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
- Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
- Chương trình đặc thù:
- Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.
- Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp- Quản trị bán hàng - Quản trị dự án |
7340101 | A00, A01, D01, D96 | 450 |
Marketing Gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing- Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, D96 | 240 |
Bất động sản Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, D96 | 120 |
Kinh doanh quốc tế Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế- Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 | A00, A01, D01, D96 | 270 |
Tài chính – Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp- Ngân hàng- Thuế- Hải quan – Xuất nhập khẩu- Tài chính công- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư - Thẩm định giá |
7340201 | A00, A01, D01, D96 | 500 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, D96 | 70 |
Luật kinh tế Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
7380107 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Toán kinh tế Chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 200 |
2. Chương trình đặc thù
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán |
7340405D | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị lữ hành |
7810103D | D01, D72, D78, D96 | 140 |
Quản trị khách sạn Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D | D01, D72, D78, D96 | 220 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202D | D01, D72, D78, D96 | 140 |
3. Chương trình chất lượng cao
Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
320 |
Quản trị bán hàng | ||||
Marketing |
Quản trị Marketing |
7340115C |
A00, A01, D01, D96 |
370 |
Truyền thông Marketing | ||||
Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 150 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
320 |
Ngân hàng | ||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||
Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 350 |
4. Chương trình quốc tế
Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
||
Quản trị kinh doanh |
22,3 |
25,3 |
750 |
25,9 |
27,0 |
850 |
Marketing |
24,5 |
26,1 |
800 |
27,1 |
28,0 |
900 |
Bất động sản |
19,4 |
23 |
600 |
25,1 |
26,0 |
800 |
Kinh doanh quốc tế |
23,75 |
25,8 |
800 |
26,4 |
28,0 |
900 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,1 |
24,47 |
700 |
25,4 |
26,5 |
820 |
Kế toán |
21,9 |
25 |
700 |
25,3 |
26,5 |
820 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,8 |
22,7 |
600 |
25,2 |
25,0 |
780 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,67 |
23,4 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
Quản trị khách sạn |
22,3 |
24 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
21,2 |
22 |
600 |
24,3 |
25,0 |
750 |
Ngôn ngữ Anh |
23,8 |
700 |
26,1 |
26,5 |
800 |
|
Kinh tế |
24,85 |
700 |
25,8 |
27,0 |
850 |
|
Luật kinh tế |
24,8 |
26,5 |
850 |
|||
Toán kinh tế |
21,25 |
26,0 |
800 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
25,3 |
25,5 |
820 |
Marketing |
19,2 |
26,2 |
26,0 |
850 |
Kế toán |
17,2 |
24,2 |
25,0 |
780 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
25,5 |
26,0 |
830 |
Tài chính ngân hàng |
17 |
24,6 |
25,5 |
770 |
Quản trị khách sạn |
17,8 |
|||
Bất động sản |
23,5 |
24,98 |
750 |
III. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
||
Quản trị kinh doanh |
18,7 |
24,0 |
24,67 |
750 |
Marketing |
18,5 |
24,2 |
24,9 |
750 |
Kế toán |
16,45 |
|||
Kinh doanh quốc tế |
20 |
24,0 |
24,75 |
750 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]