Từ trái nghĩa với lác đác là gì

Ý nghĩa của từ lác đác là gì:

lác đác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lác đác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lác đác mình


9

  2


Thưa thớt, ít và rải rác nhiều nơi : Sao mọc lác đác ; Lác đác bên sông chợ mấy nhà (Bà huyện Thanh Quan).

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


6

  6


Thưa thớt, ít và rải rác nhiều nơi : Sao mọc lác đác ; Lác đác bên sông chợ mấy nhà (Bà huyện Thanh Quan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lác đác". Nhữ [..]


5

  5


thưa và rải rác, mỗi chỗ, mỗi lần một ít mưa lác đác rơi sao mọc lác đác chợ có lác đác mấy người Đồ [..]

24/03/2021 1,107

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Từ đồng nghĩa với từ lác đác trong câu thơ Lác đác bên sông chợ mấy nhà là từ Thưa thớt.

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Câu hỏi

Nhận biết

Từ nào đồng nghĩa với từ “lác đác” trong câu thơ “Lác đác bên sông chợ mấy nhà” (Bà huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang)?


A.

B.

C.

D.

Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây

0%

Đúng rồi !

Đang tải dữ liệu ...

Kiểm tra

Bỏ qua

Tiếp tục

Thảo luận

Luyện tập lại

Câu hỏi kế tiếp

Báo lỗi

Luyện tập ngay

Nhận định nào sau đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa ?

  1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa rộng,hẹp khác nhau
  2. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa không giống nhau
  3. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
  4. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau

Từ nào trái nghĩa với từ “lác đác” trong câu thơ “Lác đác bên sông chợ mấy nhà” ?

  1. San sát
  2. Thưa thớt
  3. Hiu hắt
  4. Thoang thoảng

Trong câu thơ: “ Lom khom dưới núi tiều vài chú. Lác đác bên sông chợ mấy nhà.” Từ “Lom khom” “Lác đác” giữ chức vụ ngữ pháp gì trong câu?

Lazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn

  • Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập
  • Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí
  • Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước

Lác đác: chỉ những sự thưa thớt, ít ỏi vô cùng, dẫu vậy được rải rác nhiều nơi.

Từ đồng nghĩa: thưa thớt, ít ỏi

Từ trái nghĩa: đông đúc, tấp nập

Video liên quan

Chủ đề