Tỷ lệ tử vong thô là gì

Skip to content

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Tỷ suất chết thô theo quốc gia (2006).

Tử suất hay tỷ suất chết thô (viết tắt tiếng Anh: crude death rate) được xác định bằng số người chết (nói chung, hoặc vì lý do cụ thể) trong năm tính theo tỷ lệ đối với dân số.[1] Tỷ suất chết thô thường được tính theo đơn vị phần nghìn.

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ suất chết thô lịch sử và dự báo trên thế giới (1950–2050)
UN, medium variant, 2012 rev.[2]
Năm CDR Năm CDR
1950–1955 19.1 2000–2005 8.4
1955–1960 17.3 2005–2010 8.1
1960–1965 16.2 2010–2015 8.1
1965–1970 12.9 2015–2020 8.1
1970–1975 11.6 2020–2025 8.1
1975–1980 10.6 2025–2030 8.3
1980–1985 10.0 2030–2035 8.6
1985–1990 9.4 2035–2040 9.0
1990–1995 9.1 2040–2045 9.4
1995–2000 8.8 2045–2050 9.7

Mười quốc gia có tỷ suất chết thô cao nhất, theo ước tính năm 2016 của CIA World Factbook, ước tính là:[3]

Stt Quốc gia Tỷ suất chết thô
(hàng năm, trên 1000 người)a
1
 
Lesotho
14.9
2
 
Bulgaria
14.5
3
 
Litva
14.5
4
 
Ukraine
14.4
5
 
Latvia
14.4
6
 
Guinea-Bissau
14.1
7
 
Chad
14.0
8
 
Afghanistan
13.7
9
 
Serbia
13.6
10
 
Nga
13.6

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ suất chết thô của Việt Nam giảm dần theo thời gian; đặc biệt trong thập niên 1989 – 1999 đã giảm nhanh từ 8,4‰ xuống còn 5,6‰. Tỷ suất chết thô ở Việt nam có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn, năm 2002 CDR của khu vực nông thôn là 6‰, cao hơn khoảng 1,3 lần so với khu vực thành thị (4,7‰).[cần dẫn nguồn]

Nguồn tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Crude death rate (per 1,000 population) Lưu trữ 2009-02-15 tại Wayback Machine based on World Population Prospects The 2008 Revision, United Nations. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010
  • Rank Order – Death rate in CIA World Factbook
  • Mortality in The Medical Dictionary, Medterms. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010
  • “WISQARS Leading Causes of Death Reports, 1999 – 2007”, US Centers for Disease Control Retrieved ngày 22 tháng 6 năm 2010
  • Edmond Halley, An Estimate of the Degrees of the Mortality of Mankind (1693)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^

    Porta, M biên tập (2014). “Death rate”. A Dictionary of Epidemiology (ấn bản 5). Oxford: Oxford University Press. tr. 69. ISBN 978-0-19-939005-2.

  2. ^ UNdata: Crude death rate (per 1000 population)
  3. ^ CIA World Factbook – Death Rate

Từ khóa: Tử suất, Tử suất, Tử suất

Nguồn: Wikipedia

Vì tính chất bảo mật LINK TẢI nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE*

HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 10 GIÂY)

Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ) gửi hàng đi canada Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang này.
Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy nút LẤY CODE

===============================

Vì tính chất bảo mật TÀI KHOẢN nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE*

HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 10 GIÂY)

Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ) gửi hàng đi canada Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang LADIGI .VN
Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy nút LẤY CODE

===============================

NETFLIX có ưu điểm gì:

- Tận hưởng phim bản quyền Chất lượng cao độ phân giải 4K, FHD, âm thanh 5.1 và không quảng cáo như các web xem phim lậu.

- Kho phim đồ sộ, các phim MỸ, TÂY BAN NHA, HÀN, TRUNG, NHẬT đều có đủ và 90% phim có Vietsub.

- Cài trên điện thoại, máy tính, tablet, SmartTv, box đều xem được.

Video liên quan

Chủ đề