Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tuần 35 Tiết 3



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Với các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 2 Tuần 35 hay nhất, chi tiết, đầy đủ các phần Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các em học sinh lớp 5 làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 5.

Tham khảo giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 5:

  • Ôn tập cuối học kì II Tuần 35

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc, hay khác:

  • Tuần 1
  • Tuần 2
  • Tuần 3
  • Tuần 4
  • Tuần 5

Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 | Giải VBT Tiếng Việt 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tuần 35 trang 105, 106 Tiết 3 hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 2.

Bài 1 (trang 105 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 2): Dựa vào các số liệu đã cho (Tiếng Việt 5, tập 2, trang 163 - 164), em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 - 2001 đến năm học 2004 - 2005.

Trả lời:

Quảng cáo

(1) Năm học (2) Số trường (3) Số học sinh (4) Số giáo viên (5) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số
(1) 2000 - 2001 13859 9741100 355900 15.2%
(2) 2001 - 2002 13903 9315300 359900 15.8%
(3) 2002 – 2003 14163 8815700 363100 16.7%
(4) 2003 – 2004 14518 8346000 366200 17.7%
(5) 2004 - 2005 14518 7744800 362400 19.2%

Bài 2 (trang 106 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 2): Qua bảng thống kê, em rút ra những nhận xét gì ? Đánh dấu x vào ☐ trước ý trả lời đúng:

Quảng cáo

Trả lời:

a) Số trường hằng năm tăng hay giảm ?

b)Số học sinh hằng năm tăng hay giảm ?

c) Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm ?

d) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm ?

Quảng cáo

Tham khảo giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 5:

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Tiết 3

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 | Giải VBT Tiếng Việt 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-35-tap-2.jsp

Câu 1

Dựa vào các số liệu đã cho (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 163 - 164), em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 - 2001 đến năm học 2004 - 2005.

a)   Năm học 2000 - 2001

-  Số trường :13859

-  Số học sinh: 9 741 100

-   Số giáo viên: 355 900

-  Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 15,2%

b)   Năm học 2001 - 2002

-  Số trường: 13 903

-  Số học sinh: 9 315 300

-   Số giáo viên: 359 900

-  Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 15,8%

c)   Năm học 2002

-  Số trường: 14 163

-  Số học sinh: 8 815 700

-  Số giáo viên: 363 100

-  Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 16,7%

d)   Năm học 2003 - 2004

-   Số trường: 14 346

-  Số học sinh: 8 346 000

-   Số giáo viên: 366 200

-  Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 17,7%

e)   Năm học 2004 - 2005

-   Số trường: 14 518

-   Số học sinh: 7 744 800

-   Số giáo viên: 362 400

-  Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 19,1%

Phương pháp giải:

Bước 1 : Kẻ bảng thống kê, biết rằng bảng đó có 5 cột dọc, 5 hàng ngang :

- 5 cột dọc :

1) Năm học

2) Số trường

3) Số học sinh

4) Số giáo viên

5) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số

- 5 hàng ngang

1) 2000-2001

2) 2001 - 2002

3) 2002 - 2003

4) 2003 - 2004

5) 2004 - 2005

Điền tiếp tên cho các cột dọc và hàng ngang trong bảng dưới đây:

(1) Năm học

(2) ...

(3) ...

(4)...

(5)...

(1) 2000-2001

...

...

... ...

(2)...

...

... ... ...

(3)...

... ... ... ...

(4)...

...

... ... ...

(5)...

...

... ...

...

Bước 2 : Điền các số liệu thống kê vào bảng trên.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Qua bảng thống kê, em rút ra những nhận xét gì ? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:

a) Số trường hằng năm tăng hay giảm ?

□ Tăng

□ Giảm

□ Lúc tăng lúc giảm

b) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm ?

□ Tăng

□ Giảm

□ Lúc tăng lúc giảm

c) Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm ?

□ Tăng

□ Giảm

□ Lúc tăng lúc giảm

d) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm ?

□ Tăng

□ Giảm

□ Lúc tăng lúc giảm

Phương pháp giải:

Em quan sát bảng đã lập ở bài tập 1, sử dụng số liệu trong bảng để hoàn thành bài tập này.

Lời giải chi tiết:

Qua bảng thống kê, em rút ra những nhận xét gì ? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng: 

a) Số trường hằng năm tăng hay giảm ?

X Tăng

b) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm ?

X Giảm

c) Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm ?

X Lúc tăng lúc giảm

d) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm ?

X Tăng

Video liên quan

Chủ đề