Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Câu 1, 2, 3, 4 trang 32 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 32 bài 111 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.

Bài tập 1: Trang 32 vbt toán 4 tập 2

Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.

a) \({6 \over {11}}<{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}={6 \over {10}}\)

Chú ý : Phân số có cùng mẫu số,tử số của phân số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại.

b) \({8 \over 5}>{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}>{{21} \over {27}}\)

Chú ý : Phân số có cùng tử số, mẫusố của phân số nào lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.

c) \({7 \over 9}<{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}<{{96} \over {95}}\)

Chú ý : Ta có thể lấy số trung gian để so sánh là 1.

Bài tập 2: Trang 32 vbt toán 4 tập 2

a) Viết các phân số \({8 \over {11}};{8 \over 5};{8 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết các phân số \({{12} \over {10}};{{15} \over {25}};{{16} \over {20}}\) theo thứ tự lớn đến bé:

Hướng dẫn giải:

a) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: \({8 \over {11}};{8 \over 7};{8 \over 5}\)

( Các phân số cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn)

b) Các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: \({{12} \over {10}};{{16} \over {20}};{{15} \over {25}}\)

Ta có:

$\frac{12}{10} = \frac{6}{5}$

$\frac{16}{20} = \frac{4}{5}$

$\frac{15}{25} = \frac{3}{5}$

Vậy ta được kết quả:  \({6 \over 5} > {4 \over 5} > {3 \over 5}\) hay \({{12} \over {10}} > {{16} \over {20}} > {{15} \over {25}}\)

Bài tập 3: Trang 32 vbt toán 4 tập 2

Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

a) Phân số đó bé hơn 1.

b) Phân số đó bằng 1.

c) Phân số đó lớn hơn 1.

Hướng dẫn giải:

Phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

=> Tử số là 7 hoặc 9

a) Phân số đó bé hơn 1 => Mẫu số lớn hơn tử số => Phân số đó là \({7 \over 9}\)

b) Phân số đó bằng 1=> Mẫu số bằng tử số => Phân số đó là \({7 \over 7};{9 \over 9}\)

c) Phân số đó lớn hơn 1 => Mẫu số nhỏ hơn tử số => Phân số đó là \({9 \over 7}\)

Bài tập 4: Trang 32 vbt toán 4 tập 2

Tính:

a) \({{5 \times 6 \times 7 \times 8} \over {6 \times 7 \times 8 \times 9}}\)

b) \({{42 \times 32} \over {12 \times 14 \times 16}}\)

Hướng dẫn giải:

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 32 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 32 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Điền dấu < > = vào chỗ chấm:

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Lời giải:

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Giải bài 2 trang 32 VBT Toán lớp 4 Tập 2

a) Viết các phân số 

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4
 theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết các phân số 

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4
 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Lời giải:

a) Viết các phân số  theo thứ tự từ bé đến lớn: 

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

b) Viết các phân số  theo thứ tự từ lớn đến bé: 

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Hướng dẫn:

Rút gọn các phân số trên ta được:

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ta được: 

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4
 nên 

Giải bài 3 trang 32 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

a) Phân số đó bé hơn 1.

b) Phân số đó bằng 1.

c) Phân số đó lớn hơn 1.

Lời giải:

Vì phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9.

a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là 

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là 

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

c) Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là 

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Giải bài 4 trang 32 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Lời giải:

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 32 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết

1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.

a) \({6 \over {11}}...{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}...{6 \over {10}}\)

b) \({8 \over 5}...{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}...{{21} \over {27}}\)

c) \({7 \over 9}...{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}...{{96} \over {95}}\)

2. a) Viết các phân số \({8 \over {11}};{8 \over 5};{8 \over 7}\)theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết các phân số \({{12} \over {10}};{{15} \over {25}};{{16} \over {20}}\)theo thứ tự lớn đến bé:

3. Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

a) Phân số đó bé hơn 1.

b) Phân số đó bằng 1.

c) Phân số đó lớn hơn 1.

4. Tính:

a) \({{5 \times 6 \times 7 \times 8} \over {6 \times 7 \times 8 \times 9}}\)

b) \({{42 \times 32} \over {12 \times 14 \times 16}}\)

Bài giải

1.

a) \({6 \over {11}}<{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}={6 \over {10}}\)

b) \({8 \over 5}>{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}>{{21} \over {27}}\)

c) \({7 \over 9}<{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}<{{96} \over {95}}\)

2.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({8 \over {11}};{8 \over 7};{8 \over 5}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({{12} \over {10}};{{16} \over {20}};{{15} \over {25}}\)

Rút gọn các phân số trên ta được:

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4

Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ta được: \({6 \over 5} > {4 \over 5} > {3 \over 5}\) nên \({{12} \over {10}} > {{16} \over {20}} > {{15} \over {25}}\)

3. Phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9

a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 9}\)

b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 7};{9 \over 9}\)

c) Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là \({9 \over 7}\)

4. Tính

Vở bài tập Toán trang 32 tập 2 lớp 4