1 hm bằng bao nhiêu dam

Héctômét (hm) là đơn vị đo độ dài trong hệ đo lường quốc tế, thường được sử dụng trong ngành trắc địa, nông nghiệp,... Vậy 1hm bằng bao nhiêu m? Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây của Taimienphi để có câu trả lời chính xác nhất!

So với kilômét và mét, héctômét (hm) ít phổ biến hơn nhưng lại rất quan trọng khi cần đo đạc đất xây dựng, đất ruộng... Trong bài viết dưới đây, Taimienphi sẽ giới thiệu cho bạn công thức đổi Hectomet sang mét và cách sử dụng công cụ trực tuyến để quy đổi giá trị 2 đơn vị đo độ dài này một cách nhanh chóng, chính xác. Cùng khám phá nhé!

1 hm bằng bao nhiêu dam

Một Hectomet mét bằng bao nhiêu mét? Quy đổi 1hm sang m


1. 1hm bằng bao nhiêu m?

Các đơn vị đo độ dài hệ mét gồm:

- Km (Kilômét)
- Hm (Héctômét)
- Dam (Đềcamét)
- M (Mét)
- Dm(Đềximét)
- Cm (Xentimét
- Mm (Milimét)

Khi xét theo thứ tự từ lớn đến bé,ta có km > hm > dam > m > dm > cm > mm.

Theo thứ tự trên, đơn vị liền trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau. Ngược lại, đơn vị bé hơn sẽ bằng 1/10 đơn vị đứng liền kề trước nó. Vậy, 1hm bằng bao nhiêu m, km, dm, cm, mm?

- 1hm bằng bao nhiêu m: 1hm = 1 x 100 = 100m
- 1hm bằng bao nhiêu km: 1hm = 1/10 = 0,1km
- 1hm bằng bao nhiêu dm: 1hm = 1 x 1000 = 1000dm
- 1hm bằng bao nhiêu cm: 1hm = 1 x 10000 = 10000cm
- 1hm bằng bao nhiêu mm: 1hm = 1 x 100000 = 100000mm

Dưới đây là bảng quy đổi hm sang m và các đơn vị đo khác chuẩn nhất:

1 hm bằng bao nhiêu dam

Với cách quy đổi tương tự, bạn đọc cũng có thể tự mình tính toán, tìm đáp án của câu hỏi 2hm3m bằng bao nhiêu m, 3hm bằng bao nhiêu m, 4hm bằng bao nhiêu dm, 8hm bằng bao nhiêu m, 36hm bằng bao nhiêu m,...

Để ghi nhớ kiến thức, rèn kỹ năng quy đổi nhanh giá trị của các đơn vị đo độ dài như km, dm, cm, mm, bạn đọc có thể tìm hiểu thêm thông tin bài 1km bằng bao nhiêu m, 1dm bằng bao nhiêu cm, 1mm bằng bao nhiêu cm hay 1cm bằng bao nhiêu m,...

2. Cách quy đổi 1 hm sang m bằng công cụ trực tuyến

Trong hướng dẫn dưới đây, Taimienphi sẽ thực hiện chuyển đổi 1hm sang m, bạn đọc có thể thao tác tương tự khi muốn tra cứu "1hm bằng bao nhiêu dm, 1hm bằng bao nhiêu dam, 1hm bằng bao nhiêu km..."

Héctômét (tiếng Anh Hectometre) ký hiệu hm là đơn vị đo lường trong Hệ đo lường Quốc tế. Vậy 1 hm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, mm, dm, km?

Table of Contents

Tìm hiểu về đơn vị Héctômét

Hectomet là đơn vị đo độ dài thuộc Hệ mét được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo quốc tế. Hectomet là đơn vị thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI.

  • 1 hm bằng 100 m.

So với với mét hay kilomet, hectomet không được sử dụng phổ biến bằng. Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của nó là hecta (ha) và hectomet khối.

1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km?

Sắp xếp theo thứ tự từ thấp tới cao: mm < cm < dm < m < hm < km.

  • 1 hm = 100 m
  • 1 hm = 0,1 km
  • 1 hm = 1.000 dm
  • 1 hm = 10.000 cm
  • 1 hm = 100.000 mm

Để quy đổi 1 hm sang một đơn vị khác, ví dụ cm, ta tính: n (hm) = n x 10.000 cm. Tương tự đối với các đơn vị khác.

1 hm bằng bao nhiêu dam

Bảng tra cứu chuyển đổi từ đơn vị Hectomet sang cm, dm, mét và km

HectometCmDmMétKm11000010001000.122000020002000.233000030003000.344000040004000.455000050005000.566000060006000.677000070007000.788000080008000.899000090009000.91010000010010001

Qua bài viết vừa rồi, hy vọng Kiến trúc Phong Vũ đã giúp bạn hiểu thêm về cách quy đổi đơn vị Hectomet ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Phong Vũ là đơn vị đi đầu trong tư vấnthiết kế và thi công nội thất chung cư. Đội ngũ Kiến trúc sư giàu kinh nghiệm của Phong Vũ sẽ giúp bạn sở hữu căn hộ đẹp như mơ ước.

Héctômét (tiếng Anh Hectometre) ký hiệu hm là đơn vị đo lường trong Hệ đo lường Quốc tế. Vậy 1 hm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, mm, dm, km? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị hm.

1 hm bằng bao nhiêu dam

Hectomet là gì ?

Hectomet là đơn vị đo độ dài thuộc Hệ mét được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo quốc tế. Hectomet là đơn vị thuộc Hệ đo ường Quốc tế SI. 1 hm bằng 100 m.

So với với mét hay kilomet, hectomet không nên sử dụng phổ biến bằng. Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của nó là hecta (ha) và hectomet khối.

1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km?

Sắp xếp theo thứ tự từ thấp tới cao: mm < cm < dm < m < hm < km.

  • 1 hm = 100 m
  • 1 hm = 0.1 km
  • 1 hm = 1000 dm
  • 1 hm = 10000 cm
  • 1 hm = 100000 mm

Bảng tra cứu chuyển đổi từ đơn vị Hectomet sang cm, dm, mét và km

HectometCmDmMétKm11000010001000.122000020002000.233000030003000.344000040004000.455000050005000.566000060006000.677000070007000.788000080008000.899000090009000.91010000010010001

Xem thêm thông tin:

  • 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, inch, dm, km ? #2021
  • 1 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km? #2021
  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2021
  • 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km ? #2021
  • 1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)? #2021

Qua bài viết vừa rồi, hy vọng phonhadat.vn đã giúp bạn hiểu thêm về kiểu cách quy đổi đơn vị Hectomet ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác.

Xem thêm các dự án bất động sản khác tại Phố Nhà Đất:dự án 9x An Sương 9xansuongvn,dự án 9x quy nhơn 9xquynhonvn,dự án new galaxy nha trang newgalaxynhatrangvn,dự án Richmond Quy Nhơn richmond-quy-nhon.com