1 tá táo trong tiếng anh là gì

Trong cuộc sống, chắc hẳn chúng ta thường nghe mọi người nói một tá bút hay một tá móc khóa... Hoặc gần đây nhất trong chương trình nhanh như chớp có câu hỏi một tá bằng bao nhiêu cái?

Đây là một kiến thức rất phổ biến, thế nhưng nhiều người lại không biết được đáp án. Bởi ở mỗi vùng miền khác nhau lại có cách sử dụng khác. Trong bài viết này, Quản trị mạng sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này nhé.

  • 1 HP mã ngựa bằng bao nhiêu kw, w, kva

1 tá táo trong tiếng anh là gì

Tá là một đơn vị thường được sử dụng để tính những vật như bút, thước, chìa khóa… ở các trường cấp 1, cấp 2. Đây được coi là một trong những thuật ngữ gọi số lâu đời nhất trong lịch sử thế giới.

Theo đó một tá, hay còn được gọi là một gốt thường được xác định bằng 12 cái.

Ví dụ:

1 tá bút bằng 12 cái hay một tá chìa khóa sẽ bằng 12 chìa, một tá trứng bằng 12 quả.

Trong tiếng Anh 1 tá được đọc là dozen =12, và theo một số nguồn thông tin thì từ tá cũng được mượn thông qua ý nghĩa của tiếng Anh.

Đơn vị tá này chỉ phổ biến ở Việt Nam, còn ở quốc gia khác thường không hoặc ít khi sử dụng đơn vị này.

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất)

Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự)

Mã bảo mật*

vì thế trong 1 vườn táo, ta có những hàng táo gồm 10 cây cùng 1 chủng loại, rồi ta có thêm 1 cây táo khác đó sẽ là 1 loại phấn hoa khác

So in an apple orchard, for instance, you'll have rows of 10 apples of one variety, and then you have another apple tree that's a different type of pollen.

Khi tỉnh táo, ta phân biệt rõ, nhưng trong giấc mơ ta khoác lên vẻ ngoài của người đàn ông thành thật hơn, tổng thể và bất diệt trong đêm đen ban sơ.

All consciousness separates, but in dreams... we put on the likeness of the more universal, truer, more eternal man... in the darkness of primordial night.

Anh ta vẫn còn tỉnh táo, sao anh ta lại làm thế?

But you heard his voice so we know he's conscious, the question is why is he doing this?

Tất cả bọn họ đều phải chịu đựng sự tỉnh táo của ta.

They've all suffered through my bouts of sobriety.

Và nếu chúng ta thực hiện phép trừ này trên trục số, và sẽ bắt đầu bằng 4 quả táo chúng ta có

And if we did it on the number line, if we started at 4 and we subtracted 1 -- we took 1 away.

Với sự phục hồi của Quả táo, chúng ta giờ sở hữu bản đồ gen hoàn thiện của loài người.

With the recovery of the Apple, we are now in possession of the complete genetic road map to humanity's instincts.

Đặc vụ, ta cần quản giáo Green và các đồng nghiệp của anh ấy tỉnh táo... nếu ta muốn chiếm lại nơi này.

Agents, we need Warden Green and his C.O.s lucid if we're gonna retake this place.

Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.

Similarly, decisions about what to do when temptations arise are best made with a cool head in the peace of untroubled moments.

Nếu ta thả quả táo và nó bay ngược lên, ta sẽ phải tranh luận về trọng trường.

The day we drop an apple and it goes up, then we'll have a debate about gravity.

Chúng ta phải tỉnh táo để nhận thức rằng chúng ta không phải là nạn nhân của họ.

We need to open our eyes and see that we are not victims.

Thứ hai, vào buổi sáng, chúng ta tỉnh táo, nhạy bén nên chúng ta có thể chú tâm vào điều mình học hỏi.

Second, in the morning, we are clearheaded, so we can concentrate on our learning and study.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn một quả táo mà người ta chỉ đưa cho bạn một hạt táo thì bạn có thỏa mãn không?