Môn địa lý tiếng anh là gì

1. geography

We are taking a course on the geography of Africa.

His knowledge of geography is insufficient.

I love geography and history.

A map helps us study geography.

I'm poor at geography

I wish I had a better memory for geography.

I need a globe for my geography classes.

She has never really liked geography.

We must bring maps and atlases for our geography lesson

She studied geography as one of her A-levels.

Magdalena is interested in geography.

In studying geography, you must make constant use of maps.

This does not mean only the study of language, history or geography.

They had little information about geography.

They don't have the slightest knowledge of geography.

English word "môn địa lý"(geography) occurs in sets:

Tên các môn học ở trường trong tiếng Anh School subjects in Vietnamese

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về các môn học Phần 1

Môn địa lý tiếng anh là gì

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • maths /mæθs/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    môn toán
  • music /ˈmjuːzɪk/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    âm nhạc
  • art /ɑːrt/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    môn mỹ thuật
  • English /'iɳgliʃ/ môn tiếng Anh
  • Spanish /'spæniʃ/ tiếng Tây Ban Nha
  • geography /dʒiˈɒɡrəfi/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    địa lí
  • history /ˈhɪstəri/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    môn / ngành lịch sử
  • science /saɪəns/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    bộ môn khoa học
  • information technology /ˌɪnfərˈmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    công nghệ thông tin
  • physical education
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    môn thể dục

Từ vựng tiếng Anh về các môn học Phần 2

Môn địa lý tiếng anh là gì

  • literature /ˈlɪtərətʃər/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    văn học
  • biology /baɪˈɒlədʒi/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    sinh học
  • physics /ˈfɪzɪks/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    vật lý
  • chemistry /ˈkemɪstri/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    hóa học
  • algebra /ˈældʒɪbrə/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    đại số
  • geometry /dʒiˈɑːmətri/
    Môn địa lý tiếng anh là gì
    hình học

Hãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh!

Môn địa lý tiếng anh là gì

Khi tình cờ trò chuyện với người nước ngoài về vấn đề các môn học, các bạn hầu hết biết những môn học cơ bản như Toán, Văn, Lý, Hóa... bằng tiếng Anh. Nhưng đôi khi, có những môn học mà bạn không thể nhớ hoặc thậm chí không biết từ tiếng Anh của nó là gì.

Lịch sử và địa lý là gì?

Lịch sử và Địa lí là môn học bắt buộc, được dạy học từ lớp 6 đến lớp 9. Môn học gồm các nội dung giáo dục lịch sử, địa lí và một số chủ đề liên môn, đồng thời lồng ghép, tích hợp kiến thức ở mức độ đơn giản về kinh tế, văn hoá, khoa học, tôn giáo,...

Địa lý Tiếng Anh như thế nào?

Địa lý hay Địa lý học (hay còn gọi tắt là địa) (Tiếng Anh: geography, tiếng Hy Lạp: γεωγραφία, chuyển tự geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất.

Môn địa lý du lịch là gì?

Do vậy, Địa lí du lịch là một chuyên ngành của du lịch học chuyên nghiên cứu về hệ thống du lịch theo lãnh thổ phục vụ cho việc khai thác và xây dựng chiến lược khai thác không gian du lịch một cách bền vững. Quản lí tài nguyên du lịch là việc quản lí các nguồn tài nguyên tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật nước …)

Môn học Tiếng Anh gọi là gì?

Trong tiếng Anh, từ “môn học” được dịch là “academic discipline” hay “subject”. Bên cạnh đó từ điển Việt - Anh của tác giả Hồ Ngọc Đức giải nghĩa “môn học” = “subject”, và từ điển Việt - Anh của VNE, dịch nghĩa “môn học” = “subject of study”.