10 vạn người la bao nhiêu

Các bạn xem phim kiếm hiệp thường nghe thấy đơn vị 1 vạn, 10 vạn, vậy bạn đã biết 1 vạn bằng bao nhiêu, 10 nghìn hay 100 triệu?, 10 nghìn hay 100 triệu? chưa. Chúng ta cùng xem 1 vạn là bao nhiêu dưới đây để hiểu đúng và chính xác nhé.

Vạn là khái niệm được sử dụng để gọi trực tiếp số tự nhiên 10 mũ 4  (10000 hay mười nghìn). Trong thực tế, vạn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội như văn học, lịch sử, chính trị, kinh tế, ví dụ 1 vạn quân, hay 1 vạn lính, 1 vạn dặm,...

Tùy theo sự quan tâm của mỗi người mà 1 vạn sẽ được quy đổi ra nhiều đơn vị khác nhau. Học sinh tiểu học, các bậc phụ huynh thường quan tâm 1 vạn có mấy số 0? 1 vạn bằng bao nhiêu ngàn để giải bài tập toán và giảng dạy cho con em mình. Người trưởng thành lại thường băn khoăn 1 vạn bằng bao nhiêu cây số, 1 vạn bằng bao nhiêu trăm, 1 vạn tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt ...? Vậy thực chất 1 vạn bằng bao nhiêu? Dưới đây là chi tiết khái niệm, cách quy đổi 1 vạn đơn giản, dễ hiểu cho bạn.

10 vạn người la bao nhiêu

1 vạn bằng bao nhiêu: Khái niệm, cách thức quy đổi

1 vạn bằng bao nhiêu? Cách chuyển đổi vạn

1 vạn = 10 ngàn = 10.000 (Một vạn bằng mười ngàn)
10 vạn = 100 ngàn = 100.000 (Mười bạn bằng một trăm ngàn)
100 vạn = 1000 ngàn = 1.000.000 (Một trăm vạn bằng một triệu)

Với những hướng dẫn ở trên hy vọng đã giúp bạn hiểu 1 vạn bằng bao nhiêu, khi đã nắm được khi chúng ta có nhu cầu chuyển đổi lớn hơn như 10 vạn, hay 100 vạn đều có thể dễ dàng thực hiện, đây là kiến thức cơ bản nhưng cũng khá quan trọng, chúng ta nên nắm được bởi trong thực tế cuộc sống hằng ngày đơn vị vạn sẽ xuất hiện khá nhiều.

Trong một vài trường hợp, nếu muốn đổi 1 vạn sang các đơn vị khác nhanh chóng, dễ dàng mà không phải mất thời gian tính toán, các bạn có thể tìm kiếm từ khóa "1 vạn bằng bao nhiêu" trên internet, công cụ tìm kiếm sẽ nhanh chóng trả về kết quả cho bạn. Với các nhu cầu chuyển đổi hàng vạn khác, bạn chỉ cần làm tương tự như trên.

Trong các đơn vị đếm chúng ta sẽ quen với hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị, hàng triệu,.. và một đơn vị chúng ta ít gặp nữa đó là đơn vị vạn. Khi xem các bộ phim kiếm hiệp hay thời xưa của Trung Quốc họ có nhắc đến “1 vạn lượng bạc” hay “1 vạn lượng vàng” hoặc chúng ta đã từng nghe đến “10 vạn câu hỏi vì sao”, “10 vạn binh lính”,..Vậy bạn đã hiểu rõ về đơn vị vạn, 1 vạn tương đương với hàng đếm nào hay 1 vạn có bao nhiêu số 0? Hãy cùng đi tìm câu trả lời ở bài viết này nhé!

Contents

I. Vài nét về đơn vị vạn

Trước khi đi vào 1 vạn có bao nhiêu số 0 chúng ta hãy cùng tìm hiểu về đơn vị vạn là đơn vị gì nhé!

Vạn là một đơn vị đếm số lượng được sử dụng phổ biến tại các nước phương Đông đặc biệt là ở Trung Quốc và Việt Nam. Vạn là một từ thuộc tiếng Hán, Hán tự giản thể của chữ Vạn gồm có ba nét: một nét của bộ Nhất, một nét Xiên và một nét bộ Đao. Trước kia, trong tiếng Việt cũng có một đơn vị số đếm tương đương với “vạn” đó là “muôn”. Nhưng ngày nay thì đã không còn sử dụng tới hệ số đếm này nữa.

10 vạn người la bao nhiêu

10 vạn người la bao nhiêu
Vạn lý trường thành một địa danh nổi tiếng của Trung Quốc thể hiện sự dài vạn trượng của nó!

Hiện nay đơn vị vạn không còn được sử dụng nhiều như thời trung cổ mà phổ biến là đơn vị số đếm như hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm,..từ vạn chỉ xuất hiện trong các tài liệu hay các bộ phim cổ trang và các tựa đề văn học.

II. 1 vạn có bao nhiêu số 0?

Vạn là một đơn vị số đếm vậy 1 vạn có mấy số 0?

10 vạn người la bao nhiêu
1 vạn tương đương với 10000 hay 10 nghìn

Trên thực tế người ta hay sử dụng 1 vạn thay cho 10.000 hay 1 vạn = 10.000 và 1 vạn sẽ có 4 số 0  hay 1 vạn có mấy chữ số thì 1 vạn có 5 chữ số với 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0 ở sau. Như vậy khi nói 1 vạn binh lính sẽ là 10.000 binh lính hay 10 vạn câu hỏi vì sao sẽ là 100.000 câu hỏi vì sao,…

Sỡ dĩ người ta sử dụng 1 vạn thay cho 10 nghìn vì ngày xưa việc sử dụng đơn vị số đếm là hàng nghìn thì rất rườm rà, dài dòng vậy nên người ta thay bằng 1 vạn cho ngắn gọn sau đó từ văn nói chuyển qua văn viết và người Trung Quốc hiện nay vẫn sử dụng đơn vị đếm là vạn đấy!

Tương tự chúng ta có thể quy đổi 1 vạn sang các đơn vị đếm khác như:

Đơn vị vạnQuy đổi 1 vạn (một vạn)10,000 (mười nghìn) = 10410 vạn (mười vạn) 100,000 (một trăm nghìn) = 105100 vạn (một trăm vạn)1,000,000 (một triệu) = 1061.000 vạn (một ngàn vạn)10,000,000 (mười triệu) = 10710.000 vạn  (mười ngàn vạn)100,000,000 (một trăm triệu) = 108100.000 vạn (một trăm ngàn vạn)1,000,000,000 (một tỷ) = 1091.000.000 vạn (một triệu vạn)10,000,000,000 (mười tỷ) = 1010

III. Đổi đơn vị vạn sang một số đơn vị quen thuộc

Chúng ta hãy cùng xem đơn vị vạn ứng dụng trong thực tế như thế nào nhé! Và quy đổi đơn vị này như thế nào?

1. Một vạn cây số bằng bao nhiêu km?

10 vạn người la bao nhiêu
1 Vạn cây số cũng như 1 vạn km vậy!

Trên thực tế cây số là cách gọi khác của km hay sử dụng tại Việt Nam nhất là trong văn nói và bạn có thể thực hiện đổi dễ dàng từ 1 vạn cây số sang km đấy!

  • 1 cây số = 1 km
  • 1 vạn cây số = 10.000 km
  • 10 vạn cây số = 100,000 km
  • 100 vạn cây số = 1,000,000 km
  • 1.000 vạn cây số = 10,000,000 km

2. Một vạn dặm bằng bao nhiêu cây số?

Ở Việt Nam sử dụng đơn vị cây số hay km làm đơn vị đo lường quãng đường chính thức nhưng ở một số nước châu Âu người ta sẽ sử dụng đơn vị là “dặm” để đo quãng đường ví dụ như “đi được bao nhiêu dặm” hay ” số dặm đi từ…”,..Và 1 dặm tương đương với 1,61 km theo tiêu chuẩn quốc tế vậy bạn có thể dễ dàng đổi từ vạn dăm sang cây số như:

Đơn vị dặmQuy đổi1 vạn dặm16.100 km10 vạn dặm161.000 km100 vạn dặm1.610.000 km1.000 vạn dặm16.100.000 km

3. 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

10 vạn người la bao nhiêu
1 vạn tệ chuyển qua tiền Việt rất là lớn nha!

Đây là một câu hỏi được nhiều người quan tâm khi quan tâm đến đơn vị vạn vì vạn rất hay được sử dụng ở Trung Quốc mà đồng nhân dân tệ lại là đơn  vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc hay 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Theo tỷ giá mới nhất (ngày 4/9/2021 – theo wise.com/vn) thì 1 tệ = 3.527 VND

Vậy 1 vạn tệ = 10.000 tệ = 35.270.000 VND ( ~ 35 triệu 270 nghìn VND).

Tương tự chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng từ tiền nhân dân tệ sang tiền Việt như:

  • 5 vạn tệ = 176.350.000 (~ 176 triệu 350 nghìn VND)
  • 10 vạn tệ = 352.700.000 đồng (~ 352 triệu 700 nghìn VND)
  • 100 vạn tệ = 3.527.000.000 đồng (~ 3 tỷ 527 triệu VND)
  • 1.000 vạn tệ = 35.270.000.000 đồng (~ 35 tỷ 270 triệu VND)

4. 1 vạn tiền đài loan bằng bao nhiêu tiền Việt

10 vạn người la bao nhiêu
1 vạn Đài loan tệ chuyển qua tiền Việt không được nhiều như tiền Việt

Bạn không biết đấy Đài Loan cũng thuộc lãnh thổ Trung Quốc nhưng họ lại sử dụng đồng tiền riêng chứ không dùng nhân dân tệ và Đài Loan sử dụng Tân Đài tệ hay còn gọi là Đô la Đài Loan mới với ký hiệu là TWD (ban đầu là Đài tệ và Đô la Đài Loan cũ đổi từ năm 1949 và sử dụng cho đến nay).

Theo tỷ giá hiện nay thì 1 Tân Đài tệ = 824,15 VND

 Vậy 1 vạn Tân Đài tệ = 8.241.500 VND ( ~ 8 triệu 24 nghìn 500 VND)

5. 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Yên là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản và bên Nhật Bản họ cũng sử dụng đơn vị vạn để nói về tiền tệ của mình như 1 vạn yên,.. Vậy chúng ta cùng quy đổi xem 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt nhé!

10 vạn người la bao nhiêu
Tiền Yên Nhật đổi qua tiền Việt cũng được giá đấy!

Theo tỷ giá quy đổi mới nhất hiện nay (4/9/2021 – wise.com/vn ) thì :

1 JPY = 207,511 VND

Vậy 1 vạn yên sẽ bằng: 1 vạn yên = 10.000 yên = 2.075.110 VND

Tương tự ta có thể chuyển đổi một số đơn vị

  • 1 vạn yên = 2.075.110 VND (~ 2.1 triệu đồng)
  • 10 vạn yên = 20.751.100 VND (~ 20 triệu đồng)
  • 100 vạn yên = 207.511.000 VND (~ 207 triệu đồng)
  • 1.000 vạn yên = 2.075.110.000 VND (~ 2 tỷ  đồng)

IV. Lời kết

Hy vọng với những thông tin về 1 vạn có bao nhiêu số 0 sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về quy đổi các đơn vị một cách chính xác và đơn giản nhất cũng như giúp bạn thu thập thêm nhiều kiến thức thú vị về cuộc sống. Nếu bài viết này hay hãy cùng chia sẻ cho mọi người cùng biết nhé!