20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Nhận bài hát & lời bài hát hay nhất của Lionel Richie trong ứng dụng này

Show

Lionel Brockman Richie Jr. (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1949) là một ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và nhà sản xuất thu âm người Mỹ. Phong cách ballad của Richie với những người hàng hóa và trong sự nghiệp solo đã đưa anh trở thành một trong những người chơi ballade thành công nhất của thập niên 1980.

Bắt đầu từ năm 1968, Richie là thành viên của ban nhạc funk and soul the Commodores. The Commodores được thành lập như một nhóm linh hồn phổ biến; một số album đầu tiên của họ có âm thanh vui nhộn, vui nhộn, như trong các bản nhạc như "Machine Gun" và "Brick House". Theo thời gian, Richie đã viết và hát những bản ballad lãng mạn, dễ nghe hơn như "Easy", "Three Times a Lady", "Still", và bản ballad chia tay "sail On". Richie bắt đầu sự nghiệp solo vào năm 1982 và album solo đầu tay năm 1982 của anh, Lionel Richie, bao gồm ba đĩa đơn: bài hát giành giải Grammy của Hoa Kỳ "Truly", và năm bài hit hàng đầu "You Are" và "My Love". Album đạt vị trí thứ 3 trên các bảng xếp hạng âm nhạc và bán được hơn 4 triệu bản. Album tiếp theo năm 1983 của anh, Không thể chậm lại, đã bán được gấp đôi số bản và giành giải Grammy cho Album của năm, đẩy anh lên hàng ngũ siêu sao quốc tế đầu tiên. Anh cũng đồng sáng tác đĩa đơn từ thiện "We Are the World" năm 1985 với Michael Jackson, đã bán được hơn 20 triệu bản.

Trong suốt sự nghiệp âm nhạc của mình, Richie đã bán được hơn 90 triệu bản trên toàn thế giới, đưa anh trở thành một trong những nghệ sĩ bán chạy nhất mọi thời đại. Anh đã giành được bốn giải Grammy bao gồm Ca khúc của năm vào năm 1985 cho "Chúng ta là thế giới" mà anh đã đồng sáng tác với Michael Jackson, Album của năm vào năm 1984 cho ca khúc Không thể chậm lại, Nhà sản xuất của năm (Không cổ điển ) vào năm 1984 và Trình diễn giọng hát pop nam hay nhất cho "Truly" năm 1982. Richie cũng đã được đề cử cho hai giải Quả cầu vàng và giành được một giải. Năm 1982, ông được đề cử Bài hát gốc hay nhất cho bộ phim Tình yêu bất tận. Năm 1986, anh được đề cử và giành giải Quả cầu vàng cho Bài hát gốc hay nhất cho "Say You, Say Me", đặc trưng trong bộ phim Đêm trắng. Bài hát cũng đã giành giải Oscar cho Bài hát gốc hay nhất. Vào năm 2016, Richie đã nhận được vinh dự cao nhất của Songwriters Hall of Fame, Giải thưởng Johnny Mercer.

Vận mệnh của mỗi người đều không thể đoán trước được, bởi nó thuộc phạm trù của tương lai. Tuy nhiên, người ta vẫn tin vào một số học thuyết được lưu truyền lâu đời để suy đoán vận mệnh của bản thân. Bài viết này, hãy cùng Đồng Hồ Hải Triều tìm hiểu tìm hiểu người tuổi Tuất sinh năm 1982 mệnh gì, 1982 tuổi gì, hợp màu nào… dựa trên khía cạnh phong thủy!

Tất tần tật về tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 mệnh gì?

Ngũ hành – phong thủy là những học thuyết được lưu truyền lâu đời, có giá trị tinh thần và được nhiều người sùng bái. Tuy không có gì là chắc chắn, nhưng lý thuyết này vẫn được sử dụng rộng rãi, mục đích của nó là để củng cố niềm tin cho con người trong cuộc sống.

Các thắc mắc cần được giải quyết trong bài viết này như sinh năm 82 mệnh gì, 1982 tuổi con gì, 1982 hợp hướng gì… tất tần tật đều dựa trên phong thủy để giải đáp.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Câu trả lời cho nam – nữ 1982 mệnh gì, 1982 cung gì, 1982 hợp màu gì… sẽ giúp người Nhâm Tuất 1982 củng cố được niềm tin và cầu mong cho sự may mắn sẽ diễn ra trong tương lai


20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Tổng hợp 30 mẫu đồng hồ hợp mệnh Thủy bán chạy nhất

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

1. Sinh năm 1982 mệnh gì?

Đầu tiên, để giải đáp được người sinh 1982 mệnh gì, bạn cần phải biết về Ngũ hành. Theo giả thuyết đó, vạn vật được sinh sôi trên trái đất này đều xoay chuyển giữa 5 mệnh, đó là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ.

5 mệnh này hoàn toàn tách biệt nhau, nhưng chúng lại có mối liên kết khá chặt chẽ bằng quy luật tương sinh – tương khắc. Chính giả thuyết này sẽ đưa ra câu trả lời cho tuổi 1982 mệnh gì, giúp bạn nắm rõ được bản chất vận mệnh của chính mình.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Sinh năm 1982 mệnh gì đều được giải đáp thắc mắc thông qua quy luật ngũ hành âm dương

Dựa trên ngũ hành, ta biết được người sinh năm 1982 mang trong mình mệnh Thủy, đại diện cho dòng nước. Trong mệnh Thủy có đến 6 nạp âm chính, đó là Giản Hạ Thủy, Đại Khê Thủy, Trường Lưu Thủy, Thiên Hà Thủy, Tinh Tuyền Thủy và Đại Hải Thủy.

Đi sâu hơn về giải đáp 1982 mệnh gì, ta biết rằng người này mang trong mình nạp âm Đại Hải Thủy, tức là dòng nước mạnh mẽ chảy trong lòng đại dương. Đây là một trong những nạp âm nổi bật của hành Thủy.

Đại Hải Thủy được xem là dòng nước to lớn và hùng dũng nhất. Người xưa cho rằng, những ai mang trong mình bản mệnh Đại Hải Thủy, thì dù là người lương thiện hay xấu xa cũng đều vô cùng nổi bật, vang danh thiên hạ.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Giải đáp cho 1982 mệnh gì chính là Thủy, Đại Hải Thủy

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

10 quà tặng phong thủy may mắn, tài lộc dành cho gia chủ

︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽

2. Sinh năm 1982 tuổi gì?

Nếu ngũ hành giải quyết được vấn đề sinh 1982 mệnh gì, thì muốn biết sinh năm 1982 tuổi gì, ta cần phải dựa vào yếu tố Thiên can và Địa chi. Không chỉ mỗi 1982, nếu bạn cần biết bất kỳ năm sinh nào tuổi gì, thì giả thuyết này cũng sẽ đáp ứng được bạn.

Người 1982 có Thiên can Nhâm – Địa chi Tuất. Bởi lẽ đó, giải đáp cho sinh năm 1982 tuổi con gì đó chính là Nhâm Tuất.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Người sinh năm 1982 là tuổi Nhâm Tuất

Đi sâu và lý thuyết Can – Chi ta biết được, Nhâm thuộc hành Thủy và Tuất hành Thổ. Trong ngũ hành, Thủy và Thổ có mối quan hệ tương khắc nhau.

Bởi lẽ đó, người Nhâm Tuất thường có rủi ro, bất trắc và kém thuận lợi trong cuộc sống. Tuy nhiên, những trở ngại này sẽ không thành vấn đề nếu họ biết dũng cảm và đương đầu với mọi thử thách.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Nhâm Tuất có Can Chi khắc nhau, nên cuộc sống sẽ có nhiều chướng ngại, nếu cố gắng sẽ dễ dàng vượt qua

3. Tính cách nữ Nhâm Tuất 1982

Trong phong thủy, câu trả lời về tính cách phải phụ thuộc phần lớn vào vận mệnh của con người. Bởi lẽ đó, hình ảnh dòng nước biển hùng dũng và mạnh mẽ cũng nói lên được nữ 1982 mệnh gì có tính cách như thế nào.

Mang trong mình vận mệnh của Đại Hải Thủy, đôi khi dữ dội cũng có lúc dịu êm, tâm tư giữa lòng biển thật không dễ nhìn thấu. Vì vậy nữ Nhâm Tuất 1982 có tính cách cũng cực kỳ khó đoán. Đôi khi họ nhiệt tình, hào sảng, phóng khoáng, nhưng đôi lúc cũng trầm tư, khép mình.

Đi sâu vào tính cách nữ 1982 mệnh gì, ta còn biết rằng họ thường có tấm lòng khá bao dung, không ích kỷ hẹp hòi. Với tính cách mạnh mẽ của mình, họ dễ dàng thích nghi với những biến đổi của môi trường. Vì vậy mà cuộc sống cũng khá sống động, thú vị.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Tính cách nữ Nhâm Tuất 1982 được đánh giá dựa vào lời giải đáp 1982 mệnh gì

4. Tính cách nam Nhâm Tuất 1982

Về phần nam Nhâm Tuất, tính cách của họ cũng được bộc lộ rõ ràng qua hình ảnh dòng nước mạnh mẽ giữa đại dương. Ai cũng biết, dòng nước thì luôn trôi nổi, thế nên nam Nhâm Tuất 1982 cũng được thừa hưởng tính năng động và thoải mái này.

Họ là người có tính cách rộng rãi. Hơn thế, từ nhỏ nam Nhâm Tuất 1982 đã có chí lớn, thích làm những công việc quy mô lớn, có sức ảnh hưởng rộng rãi. Vì vậy mà nam Nhâm Tuất rất có tư duy lãnh đạo, và dễ dàng đạt được thành công.

Tựa như đại dương bao la, tính cách của nam Nhâm Tuất cũng tương tự với nữ giới, khá khó để suy đoán họ đang nghĩ gì. Bởi có lúc năng động luôn đưa ra ý kiến sáng tạo, nhưng đôi khi lại trầm tư, kiệm lời.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Trả lời nam 1982 mệnh gì cũng hé lộ phần nào tính cách của họ

5. Sinh năm 1982 cung gì?

Nếu xác định 1982 mệnh gì, tuổi gì… thì bất kỳ ai sinh ra cùng năm cũng đều có chung bản mệnh và độ tuổi. Tuy nhiên, giải đáp sinh năm 1982 cung gì thì lại khác, bởi nó còn phụ thuộc vào giới tính. Bên cạnh đó, cũng cần liên hệ tới giả thuyết bát trạch để đưa ra câu trả lời chính xác.

» Lý giải nam 1982 cung gì: Nam mệnh này cung Ly, thuộc hành Hỏa. Người cung Ly như nam Nhâm Tuất 1982 thường rất thông minh. Họ có lối tư duy khá nhạy bén, nhanh nhẹn và cực kỳ sáng tạo. Ngoài ra, điểm yếu của người này chính là nóng nảy, dễ mất bình tĩnh.

» Lý giải nữ 1982 cung gì: Nữ mệnh này cung Càn, thuộc hành Kim. Mang trong mình bản chất của cung Càn, nên nữ Nhâm Tuất luôn chính trực và đạo mạo. Họ là người vô cùng lý trí và cứng rắn, sống có tình nghĩa và trách nhiệm với mọi người xung quanh.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Giải đáp cho sinh năm 1982 cung gì được dựa trên khái niệm bát trạch

6. Nhâm Tuất 1982 hợp tuổi gì?

Việc Nhâm Tuất 1982 hợp với tuổi nào trong phong thủy được rất nhiều người xem xét. Bởi họ mong muốn tìm được cho mình những người hợp tuổi để mọi khía cạnh trong cuộc sống được may mắn hơn.

Về tình duyên, người yêu hợp tuổi cũng sẽ giúp cho cả hai ngày càng trân trọng và thấu hiểu nhau hơn. Khi tiến sâu đến hôn nhân cũng dễ dàng hòa hợp, cùng nhau xây dựng một mái ấm gia đình hạnh phúc.

Về công việc, Nhâm Tuất 1982 tìm được người bạn đồng hành ăn ý với mình sẽ giúp cho sự nghiệp của cả hai ngày càng phát triển. Cùng nhau dắt tay bước lên đỉnh vinh quang.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

1982 hợp tuổi gì được rất nhiều người quan tâm và muốn tìm ra lời giải đáp chính xác

» Xét theo Can – Chi tương ứng: Nhâm Tuất 1982 sẽ hợp với ai mang Can chi năm Đinh.

» Xét theo nhị hợp tương ứng: Tuổi Tuất sẽ kết hợp ăn ý và tạo ra được nhiều tài lộc với người sinh năm Mão.

» Xét theo tam hợp tương ứng: Tuất, Dần và Ngọ sẽ là bộ ba tam hợp. Khi cùng chung chiến tuyến, cả ba sẽ hỗ trợ cho nhau gặt hái được nhiều thành công.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Lời giải đáp cho 1982 hợp với tuổi nào sẽ giúp họ lựa chọn được người yêu, người đồng nghiệp hòa hợp trong cuộc sống

7. Nhâm Tuất 1982 hợp hướng nào?

Bất kỳ ai trước khi đưa ra quyết định xây nhà hoặc đặt một món đồ quan trọng ở vị trí nào đó, điều đầu tiên họ quan tâm là hướng nào hợp với vận mệnh của mình. Hướng hợp sẽ đem lại vận may cho gia chủ, ngược lại hướng khắc sẽ gây cản trở họ nhiều vấn đề trong cuộc sống.

Vậy nên, thắc mắc tuổi 1982 hợp hướng nào thường rất phổ biến và họ cần lời giải đáp cụ thể. 

» Lý giải nam 1982 hợp hướng nào: Nam tuổi này sẽ gặt hái được tài lộc với hướng Bắc, Nam, Đông Nam và Đông. Những hướng khắc cần tránh chính là Tây Bắc, Đông Bắc, hướng Tây và Tây Nam.

» Lý giải nữ 1982 hợp hướng nào: Ngược lại với nam mạng, hướng Tây Bắc, Đông Bắc, Tây và Tây Nam sẽ đem lại nhiều phước lành cho nữ 1982. Hướng khắc cần tránh chính là hướng Bắc, Đông, Nam và Đông Nam.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Giải đáp nam – nữ sinh năm 1982 hợp hướng nào giúp gia chủ đem lại bình an và may mắn

8. Nhâm Tuất 1982 hợp màu gì?

Màu sắc là yếu tố hiện diện ở mọi lúc – mọi nơi của cuộc sống. Bởi lẽ đó, nó cũng gắn liền với vận mệnh của mỗi người. Lựa chọn những món đồ có màu sắc phù hợp với bản mệnh sẽ giúp cho gia chủ dễ dàng gặt hái được thành công.

Để giải đáp tuổi Tuất sinh năm 1982 hợp màu gì, ta cần phải dựa vào quy luật tương sinh ngũ hành.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Màu sắc được nhiều người quan tâm ở khía cạnh phong thủy

Theo ngũ hành, ta biết được Kim và Thủy gắn kết với nhau ở mối quan hệ tương sinh. Kim loại khi quá nóng sẽ hóa thành chất lỏng, là biểu tượng của mệnh Thủy. Bởi lẽ đó, màu sắc của mệnh Kim sẽ phù hợp với Nhâm Tuất 1982.

Hơn nữa, mang trong mình vận mệnh của dòng nước, nên Thủy cũng sẽ tự tương sinh với chính mình. Nhiều dòng nước nhỏ gộp lại sẽ trở thành một đại dương bao la. Vì vậy, màu sắc của mệnh Thủy cũng sẽ đem lại may mắn cho Nhâm Tuất 1982.

Tóm lại, lời giải đáp cho tuổi Tuất sinh năm 1982 hợp màu gì chính là màu của hành Kim và Thủy:

» Màu hành Kim: Trắng, bạc và bạch kim.

» Màu hành Thủy: Xanh biển, màu đen.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Năm 1982 hợp màu gì được lý giải dựa trên cơ sở của ngũ hành tương sinh

9. Màu kỵ với tuổi Nhâm Tuất

Màu hợp dựa vào quy luật tương sinh, vậy chắc chắn khi ta xem xét màu kỵ với Nhâm Tuất 1982, cần phải liên hệ với khái niệm ngũ hành tương khắc. 

Theo tương khắc âm dương, mệnh Thổ sẽ khắc với Thủy. Vì bản chất của đất đá có thể ngăn chặn được dòng chảy của nước. Vì vậy, màu sắc đại diện cho mệnh Thổ sẽ đem lại nhiều vận xui đến cho Nhâm Tuất. Màu của hành Thổ chính là: màu vàng, nâu đất.

Bên cạnh đó, ta cũng cần quan tâm đôi chút đến yếu tố tương sinh ngũ hành để nói về màu kỵ. Bởi Thủy sinh Mộc, dòng nước tươi tốt giúp cây cối đâm chồi, nảy lộc. Vì vậy, người mang mệnh Thủy cũng cần hạn chế những màu sắc của mệnh Mộc để tránh tình trạng “Mộc lợi – Thủy Hao”.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Màu sắc đem về sự bất lợi cho Nhâm Tuất 1992 chính là màu của hành Thổ và Hỏa

10. Sinh năm 1982 chọn tuổi nào để làm ăn phát đạt

Như đã đề cập trên, việc lựa chọn độ tuổi để phù hợp với Nhâm Tuất 1982 trong làm ăn sẽ giúp công việc của họ trở nên suôn sẻ và phát triển hơn. Để lý giải được độ tuổi cụ thể, ta cần phải liên hệ với các khái niệm như Ngũ hành, Thiên can – Địa chi và Cung phí.

Lần lượt đánh giá những yếu tố này, ta xác định được các độ tuổi phù hợp với Nhâm Tuất 1982 như sau: 

» 1982 hợp với 1954: Đánh giá 7 điểm.

» 1982 hợp với 1988: Đánh giá 7 điểm.

» 1982 hợp với 1989: Đánh giá 7 điểm.

» 1982 hợp với 2004: Đánh giá 7 điểm.

» 1982 hợp với 1985: Đánh giá 7,5 điểm.

» 1982 hợp với 1971: Đánh giá 7,5 điểm.

» 1982 hợp với 1970: Đánh giá 8 điểm.

» 1982 hợp với 1962: Đánh giá 8 điểm.

» 1982 hợp với 1980: Đánh giá 9 điểm.

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Lựa chọn độ tuổi phù hợp trong làm ăn sẽ giúp cho công việc ngày càng phát triển, thăng tiến

Dựa theo các yếu tố vừa kể trên, những độ tuổi này sẽ cực kỳ phù hợp với Nhâm Tuất 1982 nếu làm ăn. Cả hai sẽ như những người cộng sự ăn ý, bổ trợ và nâng đỡ cho nhau trên con đường công danh.

11. Lựa chọn tuổi kết hôn cho người sinh năm 1982

Hôn nhân gia đình từ xưa đến nay luôn là vấn đề thiêng liêng và cao cả. Người ta thường xem xét kỹ càng trước khi tiến đến chuyện cưới xin. Để lựa chọn được người bạn đời phù hợp, một số người thường tìm đến phong thủy.

Để giải đáp kỹ càng và chính xác nhất Nhâm Tuất 1982 hợp với tuổi nào để nên vợ nên chồng, cần phải dựa vào những yếu tố như: Thiên can – Địa chi, tương sinh Cung mệnh cũng như hài hòa giữa Niên mệnh năm sinh. 

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

Cưới sinh là chuyện đời người, cần xem xét kỹ để được hạnh phúc

Sau khi xem xét các yếu tố phong thủy, dưới đây là những năm sinh phù hợp với Nhâm Tuất 1982 khi kết hôn:

Tuổi hợp với nam Nhâm Tuất 1982 (Nam – Nữ):

» 1982 hợp với 1971: Đánh giá 9 điểm.

» 1982 hợp với 1974: Đánh giá 9 điểm.

» 1982 hợp với 1975: Đánh giá 8 điểm.

» 1982 hợp với 1980: Đánh giá 10 điểm.

» 1982 hợp với 1983: Đánh giá 7 điểm.

» 1982 hợp với 1984: Đánh giá 8 điểm.

» 1982 hợp với 1985: Đánh giá 7 điểm.

» 1982 hợp với 1989: Đánh giá 8 điểm.

» 1982 hợp với 1992: Đánh giá 9 điểm.

» 1982 hợp với 1995: Đánh giá 7 điểm.

» 1982 hợp với 1998: Đánh giá 7 điểm.

» 1982 hợp với 2001: Đánh giá 9 điểm.

Bạn có thích video âm nhạc năm 1982 này qua những năm trên không?Sau đó, hãy chắc chắn đăng ký đăng ký vào kênh của chúng tôi;

Đây là tất cả 40 đĩa đơn hàng đầu cho năm 1982.all the top 40 singles for 1982.

*Lưu ý: Dựa trên phương pháp Nolan, đây là những bài hát cuối năm đại diện cho 40 bài hát hàng đầu trong năm dương lịch 1982. Hệ thống xếp hạng Phương pháp Nolan được xây dựng bởi người đóng góp hàng đầu của Top40 tuần Jarrett Nolan và dựa trên hệ thống điểm cho một hệ thống điểm cho mộtHiệu suất biểu đồ của nghệ sĩ trên bảng xếp hạng Billboard.Hãy chắc chắn kiểm tra năm của chúng tôi trong ảnh chụp nhanh âm nhạc về những gì đang xảy ra trong thế giới âm nhạc top 40 trong thập kỷ này.Được viết bởi cựu chiến binh công nghiệp phát thanh và công nghiệp âm nhạc Ed Ostern, mỗi tổng quan đều nêu bật các xu hướng quan trọng và một số bài hát và nghệ sĩ đại diện đã định hình cảnh quan âm nhạc và chiếm 40 bảng xếp hạng hàng đầu trong thập kỷ này của âm nhạc.

Lấy một TEE & NBSP tuyệt vời & nbsp; để hỗ trợ ban nhạc yêu thích của bạn!

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 9 tháng 1 năm 1982

TW LW Title Artist (Nhãn) -Week trên biểu đồ (Đỉnh đến ngày)

20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022
20 bài hát hàng đầu năm 1982 năm 2022

1 1 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -15 (8 tuần ở #1) (1) 2 2 Chờ một cô gái như bạn-•-Người nước ngoài (Atlantic) -14 (2) 3 3•-Trái đất, gió và lửa (ARC) -15 (3) 4 4 Tôi không thể đi cho điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -9 (4) 5 5 Turks trẻ-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -13 (5) 6 6 Harden My Heart-•-Quarterflash (Geffen) -13 (6) 7 8 Da và ren-•-Stevie Nicks (với Don Henley) (Hiện đại) -12.Lindsey Buckingham (Asylum) -12 (10)
2 2 WAITING FOR A GIRL LIKE YOU –•– Foreigner (Atlantic)-14 (2)
3 3 LET’S GROOVE –•– Earth, Wind and Fire (ARC)-15 (3)
4 4 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-9 (4)
5 5 YOUNG TURKS –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-13 (5)
6 6 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-13 (6)
7 8 LEATHER AND LACE –•– Stevie Nicks (with Don Henley) (Modern)-12 (7)
8 11 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-10 (8)
9 14 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-12 (9)
10 10 TROUBLE –•– Lindsey Buckingham (Asylum)-12 (10)

11 12 Bài hát của ngày hôm qua-•-Neil Diamond (Columbia) -10 (11) 12 13 Comin 'trong và ngoài cuộc sống của bạn-•-Barbra Streisand (Columbia) -9 (12) 13 15 Điều ngọt ngào nhất (Tôi đã từngĐược biết đến)-•-Juice Newton (Capitol) -13 (13) 14 16 Được nối với kinh điển (Medley)-•-Louis Clark tiến hành Dàn nhạc Hoàng gia Philharmonic (RCA) -11 (14) 15 7 Tại sao những kẻ ngốc phải yêu-•-Diana Ross (RCA) -13 (7) 16 18 Đêm mát-•-Paul Davis (Arista) -10 (16) 17 17 Hãy lấy trái tim tôi (bạn có thể có nó nếu bạn muốn nó)-•-Kool và TheGang (de-lite) -13 (17) 18 9 Đừng dừng lại Believin '-•-Hành trình (Columbia) -11 (9) 19 21 Ai đó có thể mất một trái tim tối nay-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -9 (19) 20 26 Chờ đợi một người bạn-•-Những viên đá lăn (đá lăn) -6 (20)
12 13 COMIN’ IN AND OUT OF YOUR LIFE –•– Barbra Streisand (Columbia)-9 (12)
13 15 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-13 (13)
14 16 HOOKED ON CLASSICS (Medley) –•– Louis Clark Conducting the Royal Philharmonic Orchestra (RCA)-11 (14)
15 7 WHY DO FOOLS FALL IN LOVE –•– Diana Ross (RCA)-13 (7)
16 18 COOL NIGHT –•– Paul Davis (Arista)-10 (16)
17 17 TAKE MY HEART (You Can Have It If You Want It) –•– Kool and the Gang (De-Lite)-13 (17)
18 9 DON’T STOP BELIEVIN’ –•– Journey (Columbia)-11 (9)
19 21 SOMEONE COULD LOSE A HEART TONIGHT –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-9 (19)
20 26 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-6 (20)

21 24 lắc nó lên-•-Những chiếc xe (Elektra) -8 (21) 22 23 Tôi sẽ không bỏ lỡ nó cho thế giới-•-Ronnie Milsap (RCA) -12 (22) 23 33 Lãnh đạo của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -7 (23) 24 30 Hãy đến với tôi-•-The Beach Boys (Caribou) -8 (24) 25 25 ăn cắp đêm-•-Stevie Woods (Cotillion) -18.Tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -7 (28) 29 31 dưới áp lực-•-Nữ hoàng và David Bowie (Elektra) -10 (29) 30 35 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -6 (30)
22 23 I WOULDN’T HAVE MISSED IT FOR THE WORLD –•– Ronnie Milsap (RCA)-12 (22)
23 33 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-7 (23)
24 30 COME GO WITH ME –•– The Beach Boys (Caribou)-8 (24)
25 25 STEAL THE NIGHT –•– Stevie Woods (Cotillion)-18 (25)
26 28 SHE’S GOT A WAY –•– Billy Joel (Columbia)-8 (26)
27 27 OUR LIPS ARE SEALED –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-20 (20)
28 32 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-7 (28)
29 31 UNDER PRESSURE –•– Queen and David Bowie (Elektra)-10 (29)
30 35 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-6 (30)

31 19 oh không-•-Hàng hóa (Motown) -16 (4) 32 42 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -5 (32) 33 20 Mọi điều nhỏ bé của cô ấy là ma thuật-•-Cảnh sát (A & M) -16 (3) 34 22 Ở đây tôi (chỉ khi tôi nghĩ rằng tôi đã vượt qua bạn)-•-Cung cấp không khí (Arista) -16 (5) 35 40 Tình yêu là ổn-•-Rick Springfield (RCA) -6(35) 36 36 Castles in the Air (phiên bản 1981)-•Girl (Gone, Gone, Gone)-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -16 (22) 39 34 Trái tim như một bánh xe-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -11 (24) 40 41 Làm việc vào cuối tuần-•---Người yêu (Columbia) -9 (40)
32 42 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-5 (32)
33 20 EVERY LITTLE THING SHE DOES IS MAGIC –•– The Police (A&M)-16 (3)
34 22 HERE I AM (Just When I Thought I Was Over You) –•– Air Supply (Arista)-16 (5)
35 40 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-6 (35)
36 36 CASTLES IN THE AIR (1981 Version) –•– Don McLean (Millennium)-11 (36)
37 37 MORE THAN JUST THE TWO OF US –•– Sneaker (Handshake)-11 (37)
38 29 MY GIRL (Gone, Gone, Gone) –•– Chilliwack (Millennium)-16 (22)
39 34 HEART LIKE A WHEEL –•– The Steve Miller Band (Capitol)-11 (24)
40 41 WORKING FOR THE WEEKEND –•– Loverboy (Columbia)-9 (40)

Tuần này rơi xuống

43 38 Mắt riêng-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -20 (1) 47 39 Bắt đầu tôi lên-•-Những viên đá lăn (đá lăn) -21 (2)
47 39 START ME UP –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-21 (2)

Chơi điện

41 44 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -9 (41) 42 47 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -9 (42) 44 54 Tất cả ngày mai của chúng tôi-•-Eddie Schwartz (ATCO)-5 (44) 45 46 Nếu tôi là bạn-•-lulu (alfa) -8 (45) 46 51 người yêu loại của tôi-•-Billy Squier (Capitol) -7 (46) 48 48 Hãy để tôi yêu bạn một lần-• •-Greg Lake (Chrysalis) -8 (48) 49 63 Ở đâu đó trên đường-•-Barry Manilow (Arista) -4 (49) 50 56 Breakin 'Away-•-Al Jarreau (Warner Brothers) -6 (50)
42 47 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-9 (42)
44 54 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-5 (44)
45 46 IF I WERE YOU –•– Lulu (Alfa)-8 (45)
46 51 MY KINDA LOVER –•– Billy Squier (Capitol)-7 (46)
48 48 LET ME LOVE YOU ONCE –•– Greg Lake (Chrysalis)-8 (48)
49 63 SOMEWHERE DOWN THE ROAD –•– Barry Manilow (Arista)-4 (49)
50 56 BREAKIN’ AWAY –•– Al Jarreau (Warner Brothers)-6 (50)

Ra mắt

76-Sốt Pac-Man-•-Buckner và Garcia (Columbia) -1 (76) 80-Gương, Gương-•-Diana Ross (RCA) -1 (80) 81-Hãy để cảm giác trôi chảy-•-Peabo Bryson (Capitol) -1 (81) 83-Bạn là người mới nhất, nguồn cảm hứng lớn nhất của tôi-•-Teddy Pendergrass (Philadelphia International) -1 (83) 87-Khi tất cả được nói và thực hiện-•-Abba (Atlantic) -1 (87)
80 — MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-1 (80)
81 — LET THE FEELING FLOW –•– Peabo Bryson (Capitol)-1 (81)
83 — YOU’RE MY LATEST, MY GREATEST INSPIRATION –•– Teddy Pendergrass (Philadelphia International)-1 (83)
87 — WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-1 (87)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 16 tháng 1 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -16 (9 tuần ở #1) (1) 2 2 Chờ một cô gái như bạn-•-Người nước ngoài (Atlantic) -15 (2) 3 3•-Trái đất, gió và lửa (ARC) -16 (3) 4 4 Tôi không thể đi cho điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -10 (4) 5 8 Central Fold-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -11 (5) 6 6 Harden My Heart-•-Quarterflash (Geffen) -14 (6) 7 7 Da và ren-•-Stevie Nicks (với Don Henley) (hiện đại) -13 (7) 8 9 Bật tình yêu của bạn-•-George Benson (Warner Brothers) -13 (8) 9 10 rắc rối-•-Lindsey Buckingham (Asylum) -13 (9) 10 13 Điều ngọt ngào nhất (I 'Ve từng biết)-•-Nước ép Newton (Capitol) -14 (10)
2 2 WAITING FOR A GIRL LIKE YOU –•– Foreigner (Atlantic)-15 (2)
3 3 LET’S GROOVE –•– Earth, Wind and Fire (ARC)-16 (3)
4 4 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-10 (4)
5 8 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-11 (5)
6 6 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-14 (6)
7 7 LEATHER AND LACE –•– Stevie Nicks (with Don Henley) (Modern)-13 (7)
8 9 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-13 (8)
9 10 TROUBLE –•– Lindsey Buckingham (Asylum)-13 (9)
10 13 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-14 (10)

11 11 Bài hát của ngày hôm qua-•-Neil Diamond (Columbia) -11 (11) 12 12 Comin 'trong và ngoài cuộc sống của bạn-•-Barbra Streisand (Columbia) -10 (12) 13 14 Được nối với kinh điển (Medley)-• •-Louis Clark tiến hành Dàn nhạc Hoàng gia Philharmonic (RCA) -12 (13) 14 16 Đêm mát-•-Paul Davis (Arista) -11 (14) 15 5 Young Turks-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -14 (5) 16 19 Ai đó có thể mất một trái tim tối nay-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -10 (16) 17 20 Chờ đợi một người bạn-•-The Rolling Stones (Rolling Stones) -7 (17) 18 21 Shake It Up-•-Những chiếc xe (Elektra) -9 (18) 19 23 Lãnh đạo của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (Mặt trăng đầy đủ / EPIC) -8 (19) 20 22 Tôi sẽ không bỏ lỡ nó cho thế giới-•-Ronnie Milsap(RCA) -13 (20)
12 12 COMIN’ IN AND OUT OF YOUR LIFE –•– Barbra Streisand (Columbia)-10 (12)
13 14 HOOKED ON CLASSICS (Medley) –•– Louis Clark Conducting the Royal Philharmonic Orchestra (RCA)-12 (13)
14 16 COOL NIGHT –•– Paul Davis (Arista)-11 (14)
15 5 YOUNG TURKS –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-14 (5)
16 19 SOMEONE COULD LOSE A HEART TONIGHT –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-10 (16)
17 20 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-7 (17)
18 21 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-9 (18)
19 23 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-8 (19)
20 22 I WOULDN’T HAVE MISSED IT FOR THE WORLD –•– Ronnie Milsap (RCA)-13 (20)

21 24 Hãy đến với tôi-•-The Beach Boys (Caribou) -9 (21) 22 30 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -7 (22) 23 28 Bạn có thể ở bên tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -8 (23) 24 26 Cô ấy có một cách-•-Billy Joel (Columbia) -9 (24) 25 15 Tại sao những kẻ ngốc không yêu-•-Diana Ross (RCA)-14 (7) 26 32 Những giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -6 (26) 27 18 Đừng dừng lạiNếu bạn muốn nó)-•-Kool và Gang (de-lite) -14 (17) 29 29 dưới áp lực-•-Nữ hoàng và David Bowie (Elektra) -11 (29) 30 35 Tình yêu là ổn-• •-Rick Springfield (RCA) -7 (30)
22 30 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-7 (22)
23 28 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-8 (23)
24 26 SHE’S GOT A WAY –•– Billy Joel (Columbia)-9 (24)
25 15 WHY DO FOOLS FALL IN LOVE –•– Diana Ross (RCA)-14 (7)
26 32 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-6 (26)
27 18 DON’T STOP BELIEVIN’ –•– Journey (Columbia)-12 (9)
28 17 TAKE MY HEART (You Can Have It If You Want It) –•– Kool and the Gang (De-Lite)-14 (17)
29 29 UNDER PRESSURE –•– Queen and David Bowie (Elektra)-11 (29)
30 35 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-7 (30)

31 27 Môi của chúng tôi được niêm phong-•-Go-Go's (I.R.S.)-21 (20) 32 25 ăn cắp đêm-•-Stevie Woods (Cotillion) -19 (25) 33 31 oh không-•-Hàng hóa (Motown) -17 (4) 34 33 Mọi điều nhỏ bé của cô ấy là ma thuật-•-Cảnh sát (A & M) -17 (3) 35 68 qua nhiều năm-•-Kenny Rogers (Liberty) -4 (35) 36 37Chỉ có hai chúng tôi-•-sneaker (bắt tay) -12 (36) 37 41 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -10 (37) 38 40 Làm việc cho cuối tuần-•-Người yêu (Columbia)-10.
32 25 STEAL THE NIGHT –•– Stevie Woods (Cotillion)-19 (25)
33 31 OH NO –•– The Commodores (Motown)-17 (4)
34 33 EVERY LITTLE THING SHE DOES IS MAGIC –•– The Police (A&M)-17 (3)
35 68 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-4 (35)
36 37 MORE THAN JUST THE TWO OF US –•– Sneaker (Handshake)-12 (36)
37 41 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-10 (37)
38 40 WORKING FOR THE WEEKEND –•– Loverboy (Columbia)-10 (38)
39 42 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-10 (39)
40 44 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

42 36 Castles in the Air (phiên bản 1981)-•-Don McLean (Thiên niên kỷ) -12 (36) 52 34 Tôi ở đây (chỉ khi tôi nghĩ rằng tôi đã vượt qua bạn)-•-Cung cấp không khí (Arista) -17 (5) 54 38 Cô gái của tôi (đã biến mất, biến mất)-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -17 (22) 60 39 Heart Like a Wheel-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -12 (24)
52 34 HERE I AM (Just When I Thought I Was Over You) –•– Air Supply (Arista)-17 (5)
54 38 MY GIRL (Gone, Gone, Gone) –•– Chilliwack (Millennium)-17 (22)
60 39 HEART LIKE A WHEEL –•– The Steve Miller Band (Capitol)-12 (24)

Chơi điện

41 51 Biển tình yêu-•-Del Shannon (Mạng) -6 (41) 43 49 Ở đâu đó trên đường-•-Barry Manilow (Arista) -5 (43) 44 45 nếu tôi là bạn-•-Lulu (Alfa)-9 (44) 45 46 Người yêu loại của tôi-•-Billy Squier (Capitol) -8 (45) 46 50 Breakin 'Away-•-Al Jarreau (Warner Brothers) -7 (46) 47 57 Abacab-•-Genesis (Atlantic) -4 (47) 48 54 Có thể là tình yêu-•-Jennifer Warnes (Arista) -7 (48) 49 55 Cảm thấy như một con số-•-Bob Seger và Băng đạn bạc (Capitol) -5 (49)50 52 Little Darlin '-•-Sheila (Carrere) -7 (50)
43 49 SOMEWHERE DOWN THE ROAD –•– Barry Manilow (Arista)-5 (43)
44 45 IF I WERE YOU –•– Lulu (Alfa)-9 (44)
45 46 MY KINDA LOVER –•– Billy Squier (Capitol)-8 (45)
46 50 BREAKIN’ AWAY –•– Al Jarreau (Warner Brothers)-7 (46)
47 57 ABACAB –•– Genesis (Atlantic)-4 (47)
48 54 COULD IT BE LOVE –•– Jennifer Warnes (Arista)-7 (48)
49 55 FEEL LIKE A NUMBER –•– Bob Seger and the Silver Bullet Band (Capitol)-5 (49)
50 52 LITTLE DARLIN’ –•– Sheila (Carrere)-7 (50)

Ra mắt

57-Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -1 (57) 72-Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -1 (72) 76-Tinh thần trong thế giới vật chất-•-Cảnh sát (A & M) -1 -1.-AC/DC (Đại Tây Dương) -1 (81) 83-Tôi tin-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -1 (83) 85-Bobbie Sue-•-The Oak Ridge Boys (MCA) -1 (85) 86-TellTôi ngày mai (Phần 1)-•-Smokey Robinson (Tamla) -1 (86) 87-Gọi cho tôi-•-Skyy (Salsoul) -1 (87) 90-Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (Sire) -1 (90)
72 — THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-1 (72)
76 — SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-1 (76)
79 — PERHAPS LOVE –•– Placido Domingo and John Denver (Columbia)-1 (79)
80 — DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-1 (80)
81 — LET’S GET IT UP –•– AC/DC (Atlantic)-1 (81)
83 — I BELIEVE –•– Chilliwack (Millennium)-1 (83)
85 — BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-1 (85)
86 — TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-1 (86)
87 — CALL ME –•– Skyy (Salsoul)-1 (87)
90 — TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 23 tháng 1 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -17 (10 tuần ở #1) (1) 2 2 Đang chờ một cô gái như bạn-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -16 (2) 3 5 Centerprint-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -12 (3) 4 4 Tôi không thể thực hiện điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -11 (4) 5 6 Harden My MyHeart-•-Quarterflash (Geffen) -15 (5) 6 7 Da và ren-•-Stevie Nicks (với Don Henley) (Hiện đại) -14 (6) 7 8 Tắt tình yêu của bạn-•-George Benson (Warner Brothers) -14 (7) 8 3 Let's Groove-•-Trái đất, gió và lửa (ARC) -17 (3) 9 9 Rắc rối-•-Lindsey Buckingham (Asylum) -14 (9) 10 10 Điều ngọt ngào nhất (I 'Ve từng biết)-•-Nước ép Newton (Capitol) -15 (10)
2 2 WAITING FOR A GIRL LIKE YOU –•– Foreigner (Atlantic)-16 (2)
3 5 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-12 (3)
4 4 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-11 (4)
5 6 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-15 (5)
6 7 LEATHER AND LACE –•– Stevie Nicks (with Don Henley) (Modern)-14 (6)
7 8 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-14 (7)
8 3 LET’S GROOVE –•– Earth, Wind and Fire (ARC)-17 (3)
9 9 TROUBLE –•– Lindsey Buckingham (Asylum)-14 (9)
10 10 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-15 (10)

11 13 Hooked on Classics (Medley)-•-Louis Clark tiến hành Dàn nhạc Hoàng gia Philharmonic (RCA) -13 (11) 12 12 Comin 'trong và ngoài cuộc sống của bạn-•-Barbra Streisand (Columbia) -11 (12) 1314 Đêm mát-•-Paul Davis (Arista) -12 (13) 14 18 Lắc nó lên-•-Những chiếc xe (Elektra) -10 (14) 15 16 Ai đó có thể mất một trái tim tối nay-•-Eddie Rabbitt (Elektra)-11 (15) 16 17 Chờ đợi một người bạn-•-The Rolling Stones (Rolling Stones) -8 (16) 17 19 Lãnh đạo của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -9 (17) 18 22Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -8 (18) 19 21 Hãy đến với tôi-•-The Beach Boys (Caribou) -10 (19) 20 20 Tôi sẽ không bỏ lỡ nó choThế giới-•-Ronnie Milsap (RCA) -14 (20)
12 12 COMIN’ IN AND OUT OF YOUR LIFE –•– Barbra Streisand (Columbia)-11 (12)
13 14 COOL NIGHT –•– Paul Davis (Arista)-12 (13)
14 18 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-10 (14)
15 16 SOMEONE COULD LOSE A HEART TONIGHT –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-11 (15)
16 17 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-8 (16)
17 19 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-9 (17)
18 22 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-8 (18)
19 21 COME GO WITH ME –•– The Beach Boys (Caribou)-10 (19)
20 20 I WOULDN’T HAVE MISSED IT FOR THE WORLD –•– Ronnie Milsap (RCA)-14 (20)

21 23 Bạn có thể đã ở bên tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -9 (21) 22 26 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -7 (22) 23 24 Cô ấy có một cách-•-BillyJoel (Columbia) -10 (23) 24 11 Bài hát của ngày hôm qua-•-Neil Diamond (Columbia) -12 (11) 25 15 Young Turks-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -15 (5) 26 30 Tình yêu là ổn-•-Rick Springfield (RCA) -8 (26) 27 25 Tại sao những kẻ ngốc không yêu-•-Diana Ross (RCA) -15 (7) 28 27 Đừng dừng lại13 (9) 29 57 Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -2 (29) 30 35 qua nhiều năm-•-Kenny Rogers (Liberty) -5 (30)
22 26 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-7 (22)
23 24 SHE’S GOT A WAY –•– Billy Joel (Columbia)-10 (23)
24 11 YESTERDAY’S SONGS –•– Neil Diamond (Columbia)-12 (11)
25 15 YOUNG TURKS –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-15 (5)
26 30 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-8 (26)
27 25 WHY DO FOOLS FALL IN LOVE –•– Diana Ross (RCA)-15 (7)
28 27 DON’T STOP BELIEVIN’ –•– Journey (Columbia)-13 (9)
29 57 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-2 (29)
30 35 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-5 (30)

31 28 Hãy lấy trái tim tôi (bạn có thể có nó nếu bạn muốn nó)-•-Kool và Gang (de-lite) -15 (17) 32 29 dưới áp lực-•-Nữ hoàng và David Bowie (Elektra) -12 (29) 33 37 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -11 (33) 34 36 Không chỉ là hai chúng tôi-•-Sneaker (bắt tay) -13 (34) 35 39 Key Largo-•-Bertie Higgins.-•-Del Shannon (Mạng) -7 (38) 39 43 Ở đâu đó trên đường-•-Barry Manilow (Arista) -6 (39) 40 47 Abacab-•-Genesis (Atlantic) -5 (40)
32 29 UNDER PRESSURE –•– Queen and David Bowie (Elektra)-12 (29)
33 37 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-11 (33)
34 36 MORE THAN JUST THE TWO OF US –•– Sneaker (Handshake)-13 (34)
35 39 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-11 (35)
36 38 WORKING FOR THE WEEKEND –•– Loverboy (Columbia)-11 (36)
37 40 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-7 (37)
38 41 SEA OF LOVE –•– Del Shannon (Network)-7 (38)
39 43 SOMEWHERE DOWN THE ROAD –•– Barry Manilow (Arista)-6 (39)
40 47 ABACAB –•– Genesis (Atlantic)-5 (40)

Tuần này rơi xuống

41 31 Môi của chúng tôi được niêm phong-•-Go-Go's (I.R.S.)-22 (20) 42 32 Ăn cắp đêm-•-Stevie Woods (Cotillion) -20 (25) 46 33 oh không-•-Hàng hóa (Motown) -18 (4) 53 34 Mọi điều nhỏ bé cô ấy làm là phép thuật-•-Cảnh sát (A & M) -18 (3)
42 32 STEAL THE NIGHT –•– Stevie Woods (Cotillion)-20 (25)
46 33 OH NO –•– The Commodores (Motown)-18 (4)
53 34 EVERY LITTLE THING SHE DOES IS MAGIC –•– The Police (A&M)-18 (3)

Chơi điện

43 51 Gương, Gương-•-Diana Ross (RCA) -3 (43) 44 46 Breakin 'Away-•-Al Jarreau (Warner Brothers) -8 (44) 45 64 Pac-Man Fever-•-Buckner và Garcia (Columbia) -3 (45) 47 48 Có thể là tình yêu-•-Jennifer Warnes (Arista) -8 (47) 48 49 Cảm thấy như một con số-•-Bob Seger và Băng đạn bạc (Capitol) -6 (48)49 50 Little Darlin '-•-Sheila (Carrere) -8 (49) 50 59 Tình yêu giống như một tảng đá-•-Donnie Iris (MCA) -6 (50)
44 46 BREAKIN’ AWAY –•– Al Jarreau (Warner Brothers)-8 (44)
45 64 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-3 (45)
47 48 COULD IT BE LOVE –•– Jennifer Warnes (Arista)-8 (47)
48 49 FEEL LIKE A NUMBER –•– Bob Seger and the Silver Bullet Band (Capitol)-6 (48)
49 50 LITTLE DARLIN’ –•– Sheila (Carrere)-8 (49)
50 59 LOVE IS LIKE A ROCK –•– Donnie Iris (MCA)-6 (50)

Ra mắt

74-Tối nay tôi là của bạn (đừng làm tổn thương tôi)-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -1 (74) 78-Muốn ở bên bạn-•-Trái đất, gió và lửa (ARC) -1 (78)81-Nếu ngoại hình có thể giết chết-•-Người chơi (RCA) -1 (81) 82-Tôi có nên làm điều đó không-•-Chị em con trỏ (hành tinh) -1 (82) 84-Mùa vàng (Bốn mùa)-• •-Công viên Gidea có Adrian Baker (Hồ sơ) -1 (84) 85-Circle of Love-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -1 (85) 86-Chỉ không thể giành được tất cả-•-Stevie Woods (Cotillion) -1 (86) 87-Thiên tài của tình yêu-•-Tom Tom Club (Sire) -1 (87) 88-867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -1 (88) 90-Bất cứ ai cũng có thểXem-•-Irene Cara (Mạng) -8 (64)
78 — WANNA BE WITH YOU –•– Earth, Wind and Fire (ARC)-1 (78)
81 — IF LOOKS COULD KILL –•– Player (RCA)-1 (81)
82 — SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-1 (82)
84 — SEASONS OF GOLD (Four Seasons Medley) –•– Gidea Park Featuring Adrian Baker (Profile)-1 (84)
85 — CIRCLE OF LOVE –•– The Steve Miller Band (Capitol)-1 (85)
86 — JUST CAN’T WIN ‘EM ALL –•– Stevie Woods (Cotillion)-1 (86)
87 — GENIUS OF LOVE –•– Tom Tom Club (Sire)-1 (87)
88 — 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-1 (88)
90 — ANYONE CAN SEE –•– Irene Cara (Network)-8 (64)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 30 tháng 1 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 4 Tôi không thể đi vì điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -12 (1 tuần ở #1) (1) 2 2 Đang chờ một cô gái như bạn-•-người nước ngoài (người nước ngoài (Atlantic) -17 (2) 3 3 Trung tâm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -13 (3) 4 1 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -18 (1) 5 5Heart-•-Quarterflash (Geffen) -16 (5) 6 6 da và ren-•-Stevie Nicks (với Don Henley) (Hiện đại) -15 (6) 7 7 Bật tình yêu của bạn-•-George Benson (Warner Brothers) -15 (7) 8 8 Let's Groove-•-Trái đất, gió và lửa (ARC) -18 (3) 9 10 Điều ngọt ngào nhất (tôi đã từng biết)-•-Juice Newton (Capitol) -16 (9) 10 11 Hooked on Classics (Medley)-•-Louis Clark tiến hành Dàn nhạc Hoàng gia Philharmonic (RCA) -14 (10)
2 2 WAITING FOR A GIRL LIKE YOU –•– Foreigner (Atlantic)-17 (2)
3 3 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-13 (3)
4 1 PHYSICAL –•– Olivia Newton-John (MCA)-18 (1)
5 5 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-16 (5)
6 6 LEATHER AND LACE –•– Stevie Nicks (with Don Henley) (Modern)-15 (6)
7 7 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-15 (7)
8 8 LET’S GROOVE –•– Earth, Wind and Fire (ARC)-18 (3)
9 10 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-16 (9)
10 11 HOOKED ON CLASSICS (Medley) –•– Louis Clark Conducting the Royal Philharmonic Orchestra (RCA)-14 (10)

11 12 Comin 'trong và ngoài cuộc sống của bạn-•-Barbra Streisand (Columbia) -12 (11) 12 13 Đêm mát mẻ-•-Paul Davis (Arista) -13 (12) 13 14 lắc nó lên-•-Những chiếc xe.16 17 Lãnh đạo của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -10 (16) 17 18 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -9 (17) 18 19 Hãy đến với tôi-•-The Beach Boys (Caribou) -11 (18) 19 22 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -8 (19) 20 21 Bạn có thể đã ở với tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -10(20)
12 13 COOL NIGHT –•– Paul Davis (Arista)-13 (12)
13 14 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-11 (13)
14 16 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-9 (14)
15 15 SOMEONE COULD LOSE A HEART TONIGHT –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-12 (15)
16 17 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-10 (16)
17 18 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-9 (17)
18 19 COME GO WITH ME –•– The Beach Boys (Caribou)-11 (18)
19 22 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-8 (19)
20 21 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-10 (20)

21 29 Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -3 (21) 22 9 Rắc rối-•-Lindsey Buckingham (Asylum) -15 (9) 23 23 Cô ấy có một cách-•-Billy Joel (Columbia) -11 (23) 24 26 Tình yêu ổn là Tonite-•-Rick Springfield (RCA) -9 (24) 25 30 qua nhiều năm-•-Kenny Rogers (Liberty) -6 (25) 26 25 Young Turks-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -16 (5) 27 20 Tôi sẽ không bỏ lỡ nó cho thế giới-•-Ronnie Milsap (RCA) -15 (20) 28 24 Bài hát của ngày hôm qua-•-Neil Diamond (Columbia) -13 (11) 29 43Gương, Gương-•-Diana Ross (RCA) -4 (29) 30 33 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -12 (30)
22 9 TROUBLE –•– Lindsey Buckingham (Asylum)-15 (9)
23 23 SHE’S GOT A WAY –•– Billy Joel (Columbia)-11 (23)
24 26 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-9 (24)
25 30 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-6 (25)
26 25 YOUNG TURKS –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-16 (5)
27 20 I WOULDN’T HAVE MISSED IT FOR THE WORLD –•– Ronnie Milsap (RCA)-15 (20)
28 24 YESTERDAY’S SONGS –•– Neil Diamond (Columbia)-13 (11)
29 43 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-4 (29)
30 33 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-12 (30)

31 35 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -12 (31) 32 39 Ở đâu đó trên đường-•-Barry Manilow (Arista) -7 (32) 33 36 Làm việc cho cuối tuần-•-Loverboy (Columbia)-12 (33) 34 37 Tất cả ngày mai của chúng tôi-•-Eddie Schwartz (ATCO) -8 (34) 35 38 BIỂ) -6 (36) 37 52 Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -3 (37) 38 45 Pac-Man Fever-•-Buckner và Garcia (Columbia) -4 (38) 39 54 linh hồn trong thế giới vật chất-•-Cảnh sát (A & M) -3 (39) 40 28 Đừng dừng Believin '-•-Hành trình (Columbia) -14 (9)
32 39 SOMEWHERE DOWN THE ROAD –•– Barry Manilow (Arista)-7 (32)
33 36 WORKING FOR THE WEEKEND –•– Loverboy (Columbia)-12 (33)
34 37 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-8 (34)
35 38 SEA OF LOVE –•– Del Shannon (Network)-8 (35)
36 40 ABACAB –•– Genesis (Atlantic)-6 (36)
37 52 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-3 (37)
38 45 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-4 (38)
39 54 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-3 (39)
40 28 DON’T STOP BELIEVIN’ –•– Journey (Columbia)-14 (9)

Tuần này rơi xuống

41 32 dưới áp lực-•-Nữ hoàng và David Bowie (Elektra) -13 (29) 42 27 Tại sao những kẻ ngốc không yêu-•-Diana Ross (RCA) -16 (7) 45 31 Hãy lấy trái tim tôi (bạn có thể có nóNếu bạn muốn nó)-•-Kool và Gang (de-lite) -16 (17) 69 34 không chỉ là hai chúng tôi-•-sneaker (bắt tay) -14 (34)
42 27 WHY DO FOOLS FALL IN LOVE –•– Diana Ross (RCA)-16 (7)
45 31 TAKE MY HEART (You Can Have It If You Want It) –•– Kool and the Gang (De-Lite)-16 (17)
69 34 MORE THAN JUST THE TWO OF US –•– Sneaker (Handshake)-14 (34)

Chơi điện

43 44 Breakin 'Away-•-Al Jarreau (Warner Brothers) -9 (43) 44 41 Môi của chúng tôi được niêm phong-•-The Go-Go's (I.R.S.)-23 (20) 46 50 Tình yêu giống như một tảng đá-•---Donnie Iris (MCA) -7 (46) 47 47 Có thể là tình yêu-•-Jennifer Warnes (Arista) -9 (47) 48 48 Cảm thấy như một con số-•-Bob Seger và Băng đạn bạc (Capitol) -7.
44 41 OUR LIPS ARE SEALED –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-23 (20)
46 50 LOVE IS LIKE A ROCK –•– Donnie Iris (MCA)-7 (46)
47 47 COULD IT BE LOVE –•– Jennifer Warnes (Arista)-9 (47)
48 48 FEEL LIKE A NUMBER –•– Bob Seger and the Silver Bullet Band (Capitol)-7 (48)
49 59 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-4 (49)
50 51 KEEPING OUR LOVE ALIVE –•– The Henry Paul Band (Atlantic)-8 (50)

Ra mắt

79-Chúng tôi đã nhận được nhịp-•-Go-Go's (I.R.S.)-1 (79) 81-anh chàng của tôi-•-Chị Sledge (Cotillion) -1 (81) 83-Tôi sẽ lại yêu một lần nữa-•--Sammy Hagar (Geffen) -1 (83) 84-Take Off-•-Bob và Doug McKenzie (Mercury) -1 (84) 85-Giọng nói trên đài phát thanh-•-Dây dẫn (Montage) -1 (85) 86-Don'T cho anh ta biết-•-Prism (Capitol) -1 (86) 88-Một đêm mất ngủ khác-•-Anne Murray (Capitol) -1 (88) 94-Cool (Phần 1)-•-Thời gian (Warner Brothers) -1 (94) 96-Chỉ có một bạn-•-T.G.Sheppard (Warner Brothers/Curb) -1 (96)
81 — MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-1 (81)
83 — I’LL FALL IN LOVE AGAIN –•– Sammy Hagar (Geffen)-1 (83)
84 — TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-1 (84)
85 — VOICE ON THE RADIO –•– Conductor (Montage)-1 (85)
86 — DON’T LET HIM KNOW –•– Prism (Capitol)-1 (86)
88 — ANOTHER SLEEPLESS NIGHT –•– Anne Murray (Capitol)-1 (88)
94 — COOL (Part 1) –•– The Time (Warner Brothers)-1 (94)
96 — ONLY ONE YOU –•– T.G. Sheppard (Warner Brothers/Curb)-1 (96)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 6 tháng 2 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 3 Centerprint-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -14 (1 tuần ở #1) (1) 2 1 Tôi không thể thực hiện điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates(RCA) -13 (1) 3 2 Chờ đợi một cô gái như bạn-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -18 (2) 4 5Xung quanh-•-George Benson (Warner Brothers) -16 (5) 6 6 da và ren-•-Stevie Nicks (với Don Henley) (hiện đại) -16 (6) 7 4 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -19 (1) 8 9 Điều ngọt ngào nhất (tôi đã từng biết)-•-Juice Newton (Capitol) -17 (8) 9 13 lắc nó lên-•-10 Hooked on Classics (Medley)-•-Louis Clark tiến hành Dàn nhạc Hoàng gia Philharmonic (RCA) -15 (10)
2 1 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-13 (1)
3 2 WAITING FOR A GIRL LIKE YOU –•– Foreigner (Atlantic)-18 (2)
4 5 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-17 (4)
5 7 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-16 (5)
6 6 LEATHER AND LACE –•– Stevie Nicks (with Don Henley) (Modern)-16 (6)
7 4 PHYSICAL –•– Olivia Newton-John (MCA)-19 (1)
8 9 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-17 (8)
9 13 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-12 (9)
10 10 HOOKED ON CLASSICS (Medley) –•– Louis Clark Conducting the Royal Philharmonic Orchestra (RCA)-15 (10)

11 12 Đêm mát-•-Paul Davis (Arista) -14 (11) 12 19 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -9 (12) 13 14 Chờ đợi một người bạn-•-The Rolling Stones (Rolling Stones)-10 (13) 14 16 Lãnh đạo của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (Mặt trăng đầy đủ / EPIC) -11 (14) 15 21 Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -4 (15) 16 17 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -10 (16) 17 8 Let's Groove-•-Trái đất, gió và lửa (ARC) -19 (3) 18 18 Come Go With Me-•-The Beach Boys (Caribou)-12 (18) 19 20 Bạn có thể đã ở với tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -11 (19) 20 11 Comin 'trong và ngoài cuộc sống của bạn-•-Barbra Streisand (Columbia) -13 (11)
12 19 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-9 (12)
13 14 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-10 (13)
14 16 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-11 (14)
15 21 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-4 (15)
16 17 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-10 (16)
17 8 LET’S GROOVE –•– Earth, Wind and Fire (ARC)-19 (3)
18 18 COME GO WITH ME –•– The Beach Boys (Caribou)-12 (18)
19 20 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-11 (19)
20 11 COMIN’ IN AND OUT OF YOUR LIFE –•– Barbra Streisand (Columbia)-13 (11)

21 25 Qua nhiều năm-•-Kenny Rogers (Liberty) -7 (21) 22 24 Tình yêu là ổn-•-Rick Springfield (RCA) -10 (22) 23 29 Gương, gương-•-Diana Ross (RCA)-5 (23) 24 22 Rắc rối-•-Lindsey Buckingham (ASYLUM) -16 (9) 25 30 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -13 (25) 26 37 Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -4 (26) 27 32 Ở đâu đó trên đường-•-Barry Manilow (Arista) -8 (27) 28 31 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -13 (28) 29 39Thế giới-•-Cảnh sát (A & M) -4 (29) 30 36 Abacab-•-Genesis (Đại Tây Dương) -7 (30)
22 24 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-10 (22)
23 29 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-5 (23)
24 22 TROUBLE –•– Lindsey Buckingham (Asylum)-16 (9)
25 30 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-13 (25)
26 37 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-4 (26)
27 32 SOMEWHERE DOWN THE ROAD –•– Barry Manilow (Arista)-8 (27)
28 31 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-13 (28)
29 39 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-4 (29)
30 36 ABACAB –•– Genesis (Atlantic)-7 (30)

31 33 Làm việc cho cuối tuần-•-Người yêu (Columbia) -13 (31) 32 34 Tất cả ngày mai của chúng tôi-•-Eddie Schwartz (ATCO) -9 (32) 33 35 Biển tình yêu-•-Del Shannon (Mạng)-9 (33) 34 15 Ai đó có thể mất một trái tim tối nay-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -13 (15) 35 38 Pac-Man Fever-•-Buckner và Garcia (Columbia) -5 (35) 36•-Cliff Richard (Emi-America) -4 (36) 37 26 Young Turks-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -17 (5) 38 23 Cô ấy có một cách-•-Billy Joel (Columbia) -12 (23) 39 49 Khi tất cả được nói và thực hiện-•-ABBA (Đại Tây Dương) -5 (39) 40 27 Tôi sẽ không bỏ lỡ nó cho thế giới-•-Ronnie Milsap (RCA) -16 (20)
32 34 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-9 (32)
33 35 SEA OF LOVE –•– Del Shannon (Network)-9 (33)
34 15 SOMEONE COULD LOSE A HEART TONIGHT –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-13 (15)
35 38 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-5 (35)
36 53 DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-4 (36)
37 26 YOUNG TURKS –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-17 (5)
38 23 SHE’S GOT A WAY –•– Billy Joel (Columbia)-12 (23)
39 49 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-5 (39)
40 27 I WOULDN’T HAVE MISSED IT FOR THE WORLD –•– Ronnie Milsap (RCA)-16 (20)

Tuần này rơi xuống

41 28 Bài hát ngày hôm qua-•-Neil Diamond (Columbia) -14 (11) 62 40 Don Tiết dừng Believin-•-Hành trình (Columbia) -15 (9)
62 40 DON’T STOP BELIEVIN’ –•– Journey (Columbia)-15 (9)

Chơi điện

42 46 Tình yêu giống như một tảng đá-•-Donnie iris (MCA) -8 (42) 43 59 Tối nay tôi của bạn (đừng làm tổn thương tôi)-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -3 (43) 44 62Tôi có nên làm điều đó-•-Con trỏ chị em (hành tinh) -3 (44) 45 52 Một trăm cách-•-Quincy Jones có James Ingram (A & M) -8 (45) 46 60 Bobbie Sue-•-The Oak Ridge Boys.57 Bạn là người mới nhất, nguồn cảm hứng lớn nhất của tôi-•-Teddy Pendergrass (Philadelphia International) -5 (49) 50 50 Giữ tình yêu của chúng tôi còn sống-•-Ban nhạc Henry Paul (Đại Tây Dương) -9 (50)
43 59 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-3 (43)
44 62 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-3 (44)
45 52 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-8 (45)
46 60 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-4 (46)
47 51 CRAZY (Keep On Falling) –•– The John Hall Band (EMI-America)-7 (47)
48 61 CALL ME –•– Skyy (Salsoul)-4 (48)
49 57 YOU’RE MY LATEST, MY GREATEST INSPIRATION –•– Teddy Pendergrass (Philadelphia International)-5 (49)
50 50 KEEPING OUR LOVE ALIVE –•– The Henry Paul Band (Atlantic)-9 (50)

Ra mắt

63-Tôi yêu rock 'n roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -1 (63) 77-Bạn có tin vào tình yêu-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -1 (77) 80-(Chủ đề từ) Magnum Magnum P.I.-•-Mike Post (Elektra) -1 (80) 81-Ở đây để yêu bạn-•-Anh em nhà Doobie (Warner Brothers) -1 (81) 82-Tại sao bạn muốn thử tôi-•-Hàng hóa (Motown)-1.-•-Madleen Kane (Chalet) -1 (89) 90-Tình yêu tự nhiên-•-Petula Clark (Scotti Brothers) -1 (90) 95-BE của tôi (tối nay)-•-Grover Washington, Jr.).
77 — DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-1 (77)
80 — (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-1 (80)
81 — HERE TO LOVE YOU –•– The Doobie Brothers (Warner Brothers)-1 (81)
82 — WHY YOU WANNA TRY ME –•– The Commodores (Motown)-1 (82)
84 — (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-1 (84)
88 — OPPOSITES DO ATTRACT –•– The All Sports Band (Radio Records)-1 (88)
89 — YOU CAN –•– Madleen Kane (Chalet)-1 (89)
90 — NATURAL LOVE –•– Petula Clark (Scotti Brothers)-1 (90)
95 — BE MINE (Tonight) –•– Grover Washington, Jr. (with Grady Tate) (Elektra)-1 (95)
98 — POWER PLAY –•– Molly Hatchet (Epic)-1 (98)
99 — START IT ALL OVER –•– McGuffey Lane (Atco)-1 (99)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 13 tháng 2 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 trung tâm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -15 (2 tuần ở #1) (1) 2 2 Tôi không thể đi điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates.George Benson (Warner Brothers) -17 (5) 6 9 Shake It Up-•-Những chiếc xe (Elektra) -13 (6) 7 8 Điều ngọt ngào nhất (tôi đã từng biết)-•-Juice Newton (Capitol)-18 (7) 8 7 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -20 (1) 9 3 Chờ đợi một cô gái như bạn-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -19 (2) 10 12Cung cấp (Arista) -10 (10)
2 2 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-14 (1)
3 4 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-18 (3)
4 15 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-5 (4)
5 5 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-17 (5)
6 9 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-13 (6)
7 8 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-18 (7)
8 7 PHYSICAL –•– Olivia Newton-John (MCA)-20 (1)
9 3 WAITING FOR A GIRL LIKE YOU –•– Foreigner (Atlantic)-19 (2)
10 12 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-10 (10)

11 11 Đêm mát-•-Paul Davis (Arista) -15 (11) 12 14 Lãnh đạo ban nhạc-•-Dan Fogelberg (Mặt trăng đầy đủ / EPIC) -12 (12) 13 13 Chờ đợi một người bạn-•-The RollingStones (Rolling Stones) -11 (13) 14 16 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -11 (14) 15 10 Hooked on Classics (Medley)-•-Louis Clark tiến hành Dàn nhạc Hoàng gia Philharmonic (RCA) -16 (10) 16 6 Da và ren-•-Stevie Nicks (với Don Henley) (Hiện đại) -17 (6) 17 19 Bạn có thể đã ở với tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -12.(RCA) -11 (20)
12 14 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-12 (12)
13 13 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-11 (13)
14 16 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-11 (14)
15 10 HOOKED ON CLASSICS (Medley) –•– Louis Clark Conducting the Royal Philharmonic Orchestra (RCA)-16 (10)
16 6 LEATHER AND LACE –•– Stevie Nicks (with Don Henley) (Modern)-17 (6)
17 19 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-12 (17)
18 21 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-8 (18)
19 23 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-6 (19)
20 22 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-11 (20)

21 25 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -14 (21) 22 26 Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -5 (22) 23 27 Ở đâu đó trên đường-•-Barry Manilow (Arista)-9 (23) 24 35 Sốt Pac-Man-•-Buckner và Garcia (Columbia) -6 (24) 25 29 Spirits trong thế giới vật chất-•-Cảnh sát (A & M) -5 (25) 26 28 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -14 (26) 27 17 Let's Groove-•-Trái đất, gió và lửa (ARC) -20 (3) 28 30 Abacab-•-Genesis (Đại Tây Dương) -8 (28) 29 31 31Làm việc cho cuối tuần-•-Loverboy (Columbia) -14 (29) 30 32 Tất cả ngày mai của chúng tôi-•-Eddie Schwartz (ATCO) -10 (30)
22 26 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-5 (22)
23 27 SOMEWHERE DOWN THE ROAD –•– Barry Manilow (Arista)-9 (23)
24 35 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-6 (24)
25 29 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-5 (25)
26 28 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-14 (26)
27 17 LET’S GROOVE –•– Earth, Wind and Fire (ARC)-20 (3)
28 30 ABACAB –•– Genesis (Atlantic)-8 (28)
29 31 WORKING FOR THE WEEKEND –•– Loverboy (Columbia)-14 (29)
30 32 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-10 (30)

31 64 Chúng tôi có nhịp-•-Go-Go's (I.R.S.)-3 (31) 32 36 Nhà của Daddy-•-Cliff Richard (Emi-America) -5 (32) 33 33 Biển tình yêu-•-Del Shannon.) -6 (35) 36 46 Bobbie Sue-•-The Oak Ridge Boys (MCA) -5 (36) 37 44 Tôi có nên làm điều đó-•A Rock-•-Donnie Iris (MCA) -9 (38) 39 63 Tôi yêu Rock 'n Roll-•-Joan Jett và Blackhearts (Boardwalk) -2 (39) 40 45 Một trăm cách-•-Quincy Jones có sự góp mặtJames Ingram (A & M) -9 (40)
32 36 DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-5 (32)
33 33 SEA OF LOVE –•– Del Shannon (Network)-10 (33)
34 43 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-4 (34)
35 39 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-6 (35)
36 46 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-5 (36)
37 44 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-4 (37)
38 42 LOVE IS LIKE A ROCK –•– Donnie Iris (MCA)-9 (38)
39 63 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-2 (39)
40 45 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-9 (40)

Tuần này rơi xuống

41 20 Comin 'trong và ngoài cuộc sống của bạn-•-Barbra Streisand (Columbia) -14 (11) 52 24 Rắc rối-•-Lindsey Buckingham (Asylum) -17 (9) 56 18 Đi cùng tôi-•Các chàng trai (Caribou) -13 (18) 82 34 Ai đó có thể mất một trái tim tối nay-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -14 (15) 83 37 Young Turks-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -18 (5) 84 38Cô ấy có một cách-•-Billy Joel (Columbia) -13 (23) 92 40 Tôi sẽ không bỏ lỡ nó cho thế giới-•-Ronnie Milsap (RCA) -17 (20)
52 24 TROUBLE –•– Lindsey Buckingham (Asylum)-17 (9)
56 18 COME GO WITH ME –•– The Beach Boys (Caribou)-13 (18)
82 34 SOMEONE COULD LOSE A HEART TONIGHT –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-14 (15)
83 37 YOUNG TURKS –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-18 (5)
84 38 SHE’S GOT A WAY –•– Billy Joel (Columbia)-13 (23)
92 40 I WOULDN’T HAVE MISSED IT FOR THE WORLD –•– Ronnie Milsap (RCA)-17 (20)

Chơi điện

42 48 Gọi cho tôi-•-Skyy (Salsoul) -5 (42) 43 47 Crazy (Tiếp tục rơi)-•-Ban nhạc John Hall (Emi-America) -8 (43) 44 59 Chariots of Fire-Tiêu đề-• •-Vangelis (Polydor) -10 (44) 45 49 Bạn là người mới nhất của tôi, nguồn cảm hứng lớn nhất của tôi-•-Teddy Pendergrass (Philadelphia International) -6 (45) 46 56 Let's Get It Up-•-AC/DC (Atlantic)-5 (46) 47 51 Hãy để cảm giác trôi chảy-•-Peabo Bryson (Capitol) -6 (47) 48 54 Tôi tin-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -5 (48) 49 77 Bạn có tin vào tình yêu-•--Huey Lewis và The News (Chrysalis) -2 (49) 50 57 Tell Me Ngày mai (Phần 1)-•-Smokey Robinson (Tamla) -5 (50)
43 47 CRAZY (Keep On Falling) –•– The John Hall Band (EMI-America)-8 (43)
44 59 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-10 (44)
45 49 YOU’RE MY LATEST, MY GREATEST INSPIRATION –•– Teddy Pendergrass (Philadelphia International)-6 (45)
46 56 LET’S GET IT UP –•– AC/DC (Atlantic)-5 (46)
47 51 LET THE FEELING FLOW –•– Peabo Bryson (Capitol)-6 (47)
48 54 I BELIEVE –•– Chilliwack (Millennium)-5 (48)
49 77 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-2 (49)
50 57 TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-5 (50)

Ra mắt

69-Thực hiện một bước đi trên tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -1 (69) 70-Trên đường lên bầu trời-•-Neil Diamond (Columbia) -1 (70) 73-Anh hùng hộp Juke-•-Người nước ngoài (Atlantic) -1 (73) 77-Pop đi xem phim (Phần 1) (Medley)-•-MECO (Arista) -1 (77) 85-Không ai nói nó dễ dàng (nhìn vào đèn)-•-Le Roux (RCA) -1 (85) 86-Mama đã từng nói-•-Junior (Mercury) -1 (86) 87-Tìm một kẻ ngốc khác-•-tứ kết (Geffen) -1 (87) 88-Apache-•-Băng đảng Sugarhill (Sugar Hill) -1 (88) 89-Steppin 'Out-•-Kool và Gang (de-lite) -1 (89) 90-đi xuống-•-Greg Guidry (Columbia)-1 (90)
70 — ON THE WAY TO THE SKY –•– Neil Diamond (Columbia)-1 (70)
73 — JUKE BOX HERO –•– Foreigner (Atlantic)-1 (73)
77 — POP GOES THE MOVIES (Part 1) (Medley) –•– Meco (Arista)-1 (77)
85 — NOBODY SAID IT WAS EASY (Lookin’ For the Lights) –•– Le Roux (RCA)-1 (85)
86 — MAMA USED TO SAY –•– Junior (Mercury)-1 (86)
87 — FIND ANOTHER FOOL –•– Quarterflash (Geffen)-1 (87)
88 — APACHE –•– The Sugarhill Gang (Sugar Hill)-1 (88)
89 — STEPPIN’ OUT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-1 (89)
90 — GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 20 tháng 2 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 trung tâm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -16 (3 tuần ở #1) (1) 2 2 Tôi không thể đi điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates.Ô tô (Elektra) -14 (5) 6 22 Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -6 (6) 7 7 Điều ngọt ngào nhất (tôi đã từng biết)-•-Juice Newton (Capitol) -19 (7) 8 10 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -11 (8) 9 8 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -21 (1) 10 12 Lãnh đạo ban nhạc-•-Dan Fogelberg (trăng tròn/ EPIC) -13 (10)
2 2 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-15 (1)
3 3 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-19 (3)
4 4 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-6 (4)
5 6 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-14 (5)
6 22 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-6 (6)
7 7 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-19 (7)
8 10 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-11 (8)
9 8 PHYSICAL –•– Olivia Newton-John (MCA)-21 (1)
10 12 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-13 (10)

11 5 Bật tình yêu của bạn-•-George Benson (Warner Brothers) -18 (5) 12 14 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -12 (12) 13 13 Chờ đợi một người bạn-•--The Rolling Stones (Rolling Stones) -12 (13) 14 19 Gương, Gương-•-Diana Ross (RCA) -7 (14) 15 17 Bạn có thể đã ở với tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -13.-(20)
12 14 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-12 (12)
13 13 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-12 (13)
14 19 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-7 (14)
15 17 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-13 (15)
16 18 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-9 (16)
17 21 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-15 (17)
18 39 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-3 (18)
19 25 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-6 (19)
20 20 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-12 (20)

21 23 Ở đâu đó trên đường-•-Barry Manilow (Arista) -10 (21) 22 24 Pac-Man Fever-•-Buckner và Garcia (Columbia) -7 (22) 23 26 Key Largo-•-Bertie Higgins (KatGia đình) -15 (23) 24 31 Chúng tôi đã đánh bại-•-The Go-Go's (I.R.S.)-4 (24) 25 36 Bobbie Sue-•-The Oak Ridge Boys (MCA) -6 (25) 26 28 Abacab-•-Genesis (Đại Tây Dương) -9 (26) 27 34 Tối nay tôi là của bạn (đừng làm tổn thương tôi)-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -5 (27) 28 30 Tất cả các ngày mai của chúng tôi-•-Eddie Schwartz.
22 24 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-7 (22)
23 26 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-15 (23)
24 31 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-4 (24)
25 36 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-6 (25)
26 28 ABACAB –•– Genesis (Atlantic)-9 (26)
27 34 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-5 (27)
28 30 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-11 (28)
29 29 WORKING FOR THE WEEKEND –•– Loverboy (Columbia)-15 (29)
30 32 DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-6 (30)

31 37 Tôi có nên làm điều đó-•-Con trỏ chị em (hành tinh) -5 (31) 32 35) -6 (33) 34 44 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -11 (34) 35 40 Một trăm cách-•-Quincy Jones có James Ingram (A & M) -10 (35) 36 9 Chờ đợiMột cô gái như bạn-•-người nước ngoài (Đại Tây Dương) -20 (2) 37 38 Tình yêu giống như một tảng đá-•-Donnie Iris (MCA) -10 (37) 38 49 Bạn có tin vào tình yêu-•-Huey Lewis và TheTin tức (Chrysalis) -3 (38) 39 11 Đêm mát-•-Paul Davis (Arista) -16 (11) 40 54 Make Off-•-Bob và Doug McKenzie (Mercury) -4 (40)
32 35 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-7 (32)
33 42 CALL ME –•– Skyy (Salsoul)-6 (33)
34 44 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-11 (34)
35 40 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-10 (35)
36 9 WAITING FOR A GIRL LIKE YOU –•– Foreigner (Atlantic)-20 (2)
37 38 LOVE IS LIKE A ROCK –•– Donnie Iris (MCA)-10 (37)
38 49 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-3 (38)
39 11 COOL NIGHT –•– Paul Davis (Arista)-16 (11)
40 54 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-4 (40)

Tuần này rơi xuống

68 16 da và ren-•-Stevie Nicks (với Don Henley) (Hiện đại) -18 (6) 74 15 Hooked On Classics (Medley)-•-Louis Clark tiến hành Dàn nhạc Hoàng gia Philharmonic (RCA) -17 (10) 7527 Let's Groove-•-Trái đất, gió và lửa (ARC) -21 (3) 76 33 BIỂN CỦA TÌNH YÊU-•-Del Shannon (Mạng) -11 (33)
74 15 HOOKED ON CLASSICS (Medley) –•– Louis Clark Conducting the Royal Philharmonic Orchestra (RCA)-17 (10)
75 27 LET’S GROOVE –•– Earth, Wind and Fire (ARC)-21 (3)
76 33 SEA OF LOVE –•– Del Shannon (Network)-11 (33)

Chơi điện

41 48 Tôi tin-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -6 (41) 42 43 Crazy (tiếp tục rơi)-•-Ban nhạc John Hall (Emi-America) -9 (42) 43 47 Hãy để cảm giác chảy-•---PEABO BRYSON (CAPITOL) -7 (43) 44 46 Hãy để nó lên-•-AC/DC (Atlantic) -6 (44) 45 45 Bạn là người mới nhất, nguồn cảm hứng lớn nhất của tôi-•-Teddy Pendergrass (Philadelphia International)-7 (45) 46 50 Hãy cho tôi biết ngày mai (Phần 1)-•-Smokey Robinson (Tamla) -6 (46) 47 61 anh chàng của tôi-•-Sister Sledge (Cotillion) -4 (47) 48 53-•-Người chơi (RCA) -5 (48) 49 69 Thực hiện một bước đi cho tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -2 (49) 50 70 Trên đường lên bầu trời-•-Neil Diamond (Columbia)-2 (50)
42 43 CRAZY (Keep On Falling) –•– The John Hall Band (EMI-America)-9 (42)
43 47 LET THE FEELING FLOW –•– Peabo Bryson (Capitol)-7 (43)
44 46 LET’S GET IT UP –•– AC/DC (Atlantic)-6 (44)
45 45 YOU’RE MY LATEST, MY GREATEST INSPIRATION –•– Teddy Pendergrass (Philadelphia International)-7 (45)
46 50 TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-6 (46)
47 61 MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-4 (47)
48 53 IF LOOKS COULD KILL –•– Player (RCA)-5 (48)
49 69 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-2 (49)
50 70 ON THE WAY TO THE SKY –•– Neil Diamond (Columbia)-2 (50)

Ra mắt

67-đóng băng-khung-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -1 (67) 73-Edge of Seventeen (giống như chim bồ câu có cánh trắng)-•-Stevie Nicks (hiện đại) -1 (73) 84-Đừng bao giờ từ bỏ một điều tốt-•-George Benson (Warner Brothers) -1 (84) 85-Shine On-•-George Duke (EPIC) -1 (85) 86-Ký ức-•-Barbra Streisand (Columbia)-1 (86) 90-Đêm mùa hè-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -1 (90) 93-Chạy-•-Chubby Checker (MCA) -1 (93)
73 — EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-1 (73)
84 — NEVER GIVE UP ON A GOOD THING –•– George Benson (Warner Brothers)-1 (84)
85 — SHINE ON –•– George Duke (Epic)-1 (85)
86 — MEMORY –•– Barbra Streisand (Columbia)-1 (86)
90 — SUMMER NIGHTS –•– Survivor (Scotti Brothers)-1 (90)
93 — RUNNING –•– Chubby Checker (MCA)-1 (93)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 27 tháng 2 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 trung tâm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -17 (4 tuần ở #1) (1) 2 4 Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -7 (2) 3 2 Tôi không thểĐi cho điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -16 (1) 4 5 lắc nó lên-•-những chiếc xe (Elektra) -15 (4) 5 6 Cô gái đó-•-StevieWonder (Tamla) -7 (5) 6 8 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -12 (6) 7 3 Harden My Heart-•-Quarterflash (Geffen) -20 (3) 8 7 Điều ngọt ngào nhất (I'Ve đã từng biết)-•-Juice Newton (Capitol) -20 (7) 9 18 Tôi yêu rock' n roll-•-Joan Jett và Blackhearts (Boardwalk) -4 (9) 10 10 Trưởng nhóm của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -14 (10)
2 4 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-7 (2)
3 2 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-16 (1)
4 5 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-15 (4)
5 6 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-7 (5)
6 8 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-12 (6)
7 3 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-20 (3)
8 7 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-20 (7)
9 18 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-4 (9)
10 10 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-14 (10)

11 12 Hãy dễ dàng với tôi-•-Băng sông Little (Capitol) -13 (11) 12 14 Gương, Gương-•-Diana Ross (RCA) -8 (12) 13 19 Linh hồn trong thế giới vật chất-•-Cảnh sát (A & M) -7 (13) 14 16 qua nhiều năm-•-Kenny Rogers (Liberty) -10 (14) 15 15 Bạn có thể đã ở với tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -14 (15)16 17 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -16 (16) 17 9 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -22 (1) 18 22 Pac-Man Fever-•-Buckner và Garcia (Columbia) -8 (18) 19 24 Chúng tôi đã đánh bại-•-Go-Go's (I.R.S.)-5 (19) 20 23 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -16 (20)
12 14 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-8 (12)
13 19 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-7 (13)
14 16 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-10 (14)
15 15 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-14 (15)
16 17 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-16 (16)
17 9 PHYSICAL –•– Olivia Newton-John (MCA)-22 (1)
18 22 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-8 (18)
19 24 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-5 (19)
20 23 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-16 (20)

21 21 Ở đâu đó trên đường-•-Barry Manilow (Arista) -11 (21) 22 25 Bobbie Sue-•-The Oak Ridge BoyWarner Brothers) -19 (5) 24 27 Tối nay tôi là của bạn (đừng làm tổn thương tôi)-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -6 (24) 25 31 Tôi nên làm điều đó-•-con trỏ (hành tinh) -6 (25) 26 26 Abacab-•-Genesis (Atlantic) -10 (26) 27 30 Nhà của Daddy-•-Cliff Richard (Emi-America) -7 (27) 28 28 Tất cả ngày mai của chúng tôi-•-.
22 25 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-7 (22)
23 11 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-19 (5)
24 27 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-6 (24)
25 31 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-6 (25)
26 26 ABACAB –•– Genesis (Atlantic)-10 (26)
27 30 DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-7 (27)
28 28 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-12 (28)
29 33 CALL ME –•– Skyy (Salsoul)-7 (29)
30 34 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-12 (30)

31 32 khi tất cả được nói và thực hiện-•-ABBA (Đại Tây Dương) -8 (31) 32 35 Một trăm cách-•-Quincy Jones có James Ingram (A & M) -11 (32) 33 38 Bạn có tin vào tình yêu-• •-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -4 (33) 34 40 cất cánh-•-Bob và Doug McKenzie (Mercury) -5 (34) 35 13 Chờ đợi một người bạn-•-những viên đá lăn (đá lăn)-13 khôngColumbia) -16 (29) 39 49 Thực hiện một động thái đối với tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -3 (39) 40 46 Hãy cho tôi biết ngày mai (Phần 1)-•-Smokey Robinson (Tamla) -7 (40)
32 35 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-11 (32)
33 38 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-4 (33)
34 40 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-5 (34)
35 13 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-13 (13)
36 20 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-13 (20)
37 41 I BELIEVE –•– Chilliwack (Millennium)-7 (37)
38 29 WORKING FOR THE WEEKEND –•– Loverboy (Columbia)-16 (29)
39 49 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-3 (39)
40 46 TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

58 36 Chờ đợi một cô gái như bạn-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -21 (2) 59 37 Tình yêu giống như một tảng đá-•-Donnie Iris (MCA) -11 (37) 63 39 Đêm mát-•-Paul Davis (Arista) -17 (11)
59 37 LOVE IS LIKE A ROCK –•– Donnie Iris (MCA)-11 (37)
63 39 COOL NIGHT –•– Paul Davis (Arista)-17 (11)

Chơi điện

41 47 Guy của tôi-•-Chị Sledge (Cotillion) -5 (41) 42 43 Hãy để cảm giác trôi chảy-•-Peabo Bryson (Capitol) -8 (42) 43 45 Bạn là người mới nhất của tôi, nguồn cảm hứng lớn nhất của tôi-•---Teddy Pendergrass (Philadelphia International) -8 (43) 44 44 Let's Get It Up-•-Ac/DC (Atlantic) -7 (44) 45 50 Trên đường lên bầu trời-•-Neil Diamond (Columbia) -3 (45) 46 52 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -6 (46) 47 53 Đừng cho anh ta biết-•-Người chơi (RCA) -6 (48) 49 54 Chỉ không thể giành được tất cả-•-Stevie Woods (Cotillion) -6 (49) 50 61 Anh hùng hộp Juke-•
42 43 LET THE FEELING FLOW –•– Peabo Bryson (Capitol)-8 (42)
43 45 YOU’RE MY LATEST, MY GREATEST INSPIRATION –•– Teddy Pendergrass (Philadelphia International)-8 (43)
44 44 LET’S GET IT UP –•– AC/DC (Atlantic)-7 (44)
45 50 ON THE WAY TO THE SKY –•– Neil Diamond (Columbia)-3 (45)
46 52 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-6 (46)
47 53 DON’T LET HIM KNOW –•– Prism (Capitol)-5 (47)
48 48 IF LOOKS COULD KILL –•– Player (RCA)-6 (48)
49 54 JUST CAN’T WIN ‘EM ALL –•– Stevie Woods (Cotillion)-6 (49)
50 61 JUKE BOX HERO –•– Foreigner (Atlantic)-3 (50)

Ra mắt

69-Em bé làm cho quần jean màu xanh của mình nói chuyện-•-Tiến sĩ Hook (Casablanca) -1 (69) 82-'65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -1 (82) 85-Đừng để tôi vào-•-Sneaker (bắt tay) -1 (85) 87-Sleepwalk-•-Larry Carlton (Warner Brothers) -1 (87) 88-Hãy xuống nó-•-Kool và Gang (De-Lite) -1 (88) 89-Ký ức về những ngày đã qua (Medley)-•-Fred Parris và Five Satins (Elektra) -1 (89)
82 — ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-1 (82)
85 — DON’T LET ME IN –•– Sneaker (Handshake)-1 (85)
87 — SLEEPWALK –•– Larry Carlton (Warner Brothers)-1 (87)
88 — GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-1 (88)
89 — MEMORIES OF DAYS GONE BY (Medley) –•– Fred Parris and the Five Satins (Elektra)-1 (89)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 6 tháng 3 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 trung tâm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -17 (4 tuần ở #1) (1) 2 4 Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -7 (2) 3 2 Tôi không thểĐi cho điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -16 (1) 4 5 lắc nó lên-•-những chiếc xe (Elektra) -15 (4) 5 6 Cô gái đó-•-StevieWonder (Tamla) -7 (5) 6 8 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -12 (6) 7 3 Harden My Heart-•-Quarterflash (Geffen) -20 (3) 8 7 Điều ngọt ngào nhất (I'Ve đã từng biết)-•-Juice Newton (Capitol) -20 (7) 9 18 Tôi yêu rock' n roll-•-Joan Jett và Blackhearts (Boardwalk) -4 (9) 10 10 Trưởng nhóm của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -14 (10)
2 2 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-8 (2)
3 9 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-5 (3)
4 4 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-16 (4)
5 5 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-8 (5)
6 6 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-13 (6)
7 3 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-17 (1)
8 12 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-9 (8)
9 10 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-15 (9)
10 11 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-14 (10)

11 19 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-6 (11)
12 13 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-8 (12)
13 14 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-11 (13)
14 18 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-9 (14)
15 16 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-17 (15)
16 22 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-8 (16)
17 20 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-17 (17)
18 7 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-21 (3)
19 39 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-4 (19)
20 30 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-13 (20)

21 25 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-7 (21)
22 24 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-7 (22)
23 8 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-21 (7)
24 34 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-6 (24)
25 27 DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-8 (25)
26 29 CALL ME –•– Skyy (Salsoul)-8 (26)
27 33 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-5 (27)
28 31 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-9 (28)
29 32 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-12 (29)
30 15 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-15 (15)

31 17 PHYSICAL –•– Olivia Newton-John (MCA)-23 (1)
32 23 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-20 (5)
33 37 I BELIEVE –•– Chilliwack (Millennium)-8 (33)
34 56 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-3 (34)
35 21 SOMEWHERE DOWN THE ROAD –•– Barry Manilow (Arista)-12 (21)
36 41 MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-6 (36)
37 40 TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-8 (37)
38 60 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-3 (38)
39 50 JUKE BOX HERO –•– Foreigner (Atlantic)-4 (39)
40 45 ON THE WAY TO THE SKY –•– Neil Diamond (Columbia)-4 (40)

THIS WEEK’S DROPS

44 26 ABACAB –•– Genesis (Atlantic)-11 (26)
49 28 ALL OUR TOMORROWS –•– Eddie Schwartz (Atco)-13 (28)
63 38 WORKING FOR THE WEEKEND –•– Loverboy (Columbia)-17 (29)
72 36 LOVE IS ALRIGHT TONITE –•– Rick Springfield (RCA)-14 (20)
73 35 WAITING ON A FRIEND –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-14 (13)

POWER PLAYS

41 54 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-5 (41)
42 46 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-7 (42)
43 47 DON’T LET HIM KNOW –•– Prism (Capitol)-6 (43)
45 49 JUST CAN’T WIN ‘EM ALL –•– Stevie Woods (Cotillion)-7 (45)
46 51 I’LL FALL IN LOVE AGAIN –•– Sammy Hagar (Geffen)-6 (46)
47 52 ANYONE CAN SEE –•– Irene Cara (Network)-14 (47)
48 53 ANOTHER SLEEPLESS NIGHT –•– Anne Murray (Capitol)-6 (48)
50 61 NOBODY SAID IT WAS EASY (Lookin’ For the Lights) –•– Le Roux (RCA)-4 (50)

DEBUTS

57   —   DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-1 (57)
80 — MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-1 (80)
84 — I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-4 (84)
86 — DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-1 (86)
87 — SHANGHAI BREEZES –•– John Denver (RCA)-1 (87)
88 — ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-1 (88)
89 — DON’T STOP ME BABY (I’m On Fire) –•– The Boys Band (Elektra)-1 (89)
90 — THE LONGER YOU WAIT –•– Gino Vannelli (Arista)-1 (90)
95 — NEVER THOUGHT I’D FALL IN LOVE –•– The Spinners (Atlantic)-1 (95)

US Top 40 Singles For The Week Ending 13th March, 1982

TW LW TITLE Artist (Label)-Weeks on Chart (Peak To Date) 

1 1 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-19 (6 weeks at #1) (1)
2 2 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-9 (2)
3 3 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-6 (3)
4 4 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-17 (4)
5 5 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-9 (5)
6 6 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-14 (6)
7 11 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-7 (7)
8 8 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-10 (8)
9 9 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-16 (9)
10 10 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-15 (10)

11 12 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-9 (11)
12 14 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-10 (12)
13 13 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-12 (13)
14 16 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-9 (14)
15 15 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-18 (15)
16 17 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-18 (16)
17 19 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-5 (17)
18 20 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-14 (18)
19 21 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-8 (19)
20 7 I CAN’T GO FOR THAT (No Can Do) –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-18 (1)

21 22 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-8 (21)
22 24 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-7 (22)
23 27 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-6 (23)
24 25 DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-9 (24)
25 18 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-22 (3)
26 26 CALL ME –•– Skyy (Salsoul)-9 (26)
27 28 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-10 (27)
28 29 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-13 (28)
29 34 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-4 (29)
30 41 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-6 (30)

31 38 Edge of Seventeen (giống như chim bồ câu có cánh trắng)-•-Stevie Nicks (hiện đại) -4 (31) 32 36 anh chàng của tôi-•-Sister Sledge (Cotillion) -7 (32) 33 33 Tôi tin-•---Chilliwack (Thiên niên kỷ) -9 (33) 34 37 cho tôi biết ngày mai (Phần 1)-•-Smokey Robinson (Tamla) -9 (34) 35 39 Juke Box Hero-•-Người nước ngoài (Atlantic) -5 (35) 36 57Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -2 (36) 37 40 Trên đường lên bầu trời-•-Neil Diamond (Columbia) -5 (37) 38 42 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -8 (38) 39 43 Đừng cho anh ta biết-•-Prism (Capitol) -7 (39) 40 51 Tìm một kẻ ngốc khác-•-tứ kết (Geffen) -5 (40)
32 36 MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-7 (32)
33 33 I BELIEVE –•– Chilliwack (Millennium)-9 (33)
34 37 TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-9 (34)
35 39 JUKE BOX HERO –•– Foreigner (Atlantic)-5 (35)
36 57 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-2 (36)
37 40 ON THE WAY TO THE SKY –•– Neil Diamond (Columbia)-5 (37)
38 42 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-8 (38)
39 43 DON’T LET HIM KNOW –•– Prism (Capitol)-7 (39)
40 51 FIND ANOTHER FOOL –•– Quarterflash (Geffen)-5 (40)

Tuần này rơi xuống

46 31 Vật lý-•-Olivia Newton-John (MCA) -24 (1) 52 30 Bạn có thể đã ở với tôi-•-Sheena Easton (Emi-America) -16 (15) 54 35 Ở đâu đó trên đường-•--Barry Manilow (Arista) -13 (21) 56 23 Điều ngọt ngào nhất (tôi đã từng biết)-•-Juice Newton (Capitol) -22 (7) 61 32 Bật tình yêu của bạn-•-George Benson (Warner Brothers)-21 (5)
52 30 YOU COULD HAVE BEEN WITH ME –•– Sheena Easton (EMI-America)-16 (15)
54 35 SOMEWHERE DOWN THE ROAD –•– Barry Manilow (Arista)-13 (21)
56 23 THE SWEETEST THING (I’ve Ever Known) –•– Juice Newton (Capitol)-22 (7)
61 32 TURN YOUR LOVE AROUND –•– George Benson (Warner Brothers)-21 (5)

Chơi điện

41 50 Không ai nói nó là dễ dàng (nhìn vào đèn)-•-le roux (rca) -5 (41) 42 45 không thể giành chiến thắng tất cả-•-Stevie Woods (Cotillion) -8 (42)43 46 Tôi sẽ lại yêu một lần nữa-•-Sammy Hagar (Geffen) -7 (43) 44 47 Bất cứ ai cũng có thể nhìn thấy-•-Irene Cara (Mạng) -15 (44) 45 48 Một đêm mất ngủ khác-•-Anne Murray.-•-Mike Post (Elektra) -6 (48) 49 55 Pop đi xem phim (Phần 1) (Medley)-•-MECO (Arista) -5 (49). Hook (Casablanca) -3 (50)
42 45 JUST CAN’T WIN ‘EM ALL –•– Stevie Woods (Cotillion)-8 (42)
43 46 I’LL FALL IN LOVE AGAIN –•– Sammy Hagar (Geffen)-7 (43)
44 47 ANYONE CAN SEE –•– Irene Cara (Network)-15 (44)
45 48 ANOTHER SLEEPLESS NIGHT –•– Anne Murray (Capitol)-7 (45)
47 64 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-3 (47)
48 52 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-6 (48)
49 55 POP GOES THE MOVIES (Part 1) (Medley) –•– Meco (Arista)-5 (49)
50 58 BABY MAKES HER BLUE JEANS TALK –•– Dr. Hook (Casablanca)-3 (50)

Ra mắt

80-Tôi sẽ thử một cái gì đó mới-•-một hương vị của mật ong (capitol) -1 (80) 82-nếu tôi có điều ước của mình tối nay-•-David Lasley (Emi-America) -1 (82) 83-trên aBăng chuyền-•-mặt trăng thủy tinh (hồ sơ radio) -1 (83) 88-Đêm cô đơn-•-Bryan Adams (A & M) -1 (88) 93-Cô gái buồn-•-GQ (Arista) -1 (93) 96-Nếu tôi có thể có được bạn (vào cuộc sống của tôi)-•-Cotton Gene (Knoll) -1 (96)
82 — IF I HAD MY WISH TONIGHT –•– David Lasley (EMI-America)-1 (82)
83 — ON A CAROUSEL –•– Glass Moon (Radio Records)-1 (83)
88 — LONELY NIGHTS –•– Bryan Adams (A&M)-1 (88)
93 — SAD GIRL –•– GQ (Arista)-1 (93)
96 — IF I COULD GET YOU (Into My Life) –•– Gene Cotton (Knoll)-1 (96)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 20 tháng 3 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 3 Tôi yêu rock 'n roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -7 (1 tuần ở #1) (1) 2 2 Cánh tay mở-•-Hành trình (Columbia) -10 (2) 3-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -20 (1) 4 5 Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -10 (4) 5 6 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -15 (5) 6 7 Chúng tôi đã đánh bại-•-Go-Go's (I.R.S.)-8 (6) 7 17 Thực hiện một bước đi trên tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -6 (7) 8 8 Mirror, Mirror-•-Diana Ross (RCA) -11 (8) 9 4 Lắc nó lên-•-Những chiếc xe (Elektra) -18 (4) 10 12 12 Pac-Man Fever-•-Buckner và Garcia (Columbia) -11 (10)
2 2 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-10 (2)
3 1 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-20 (1)
4 5 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-10 (4)
5 6 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-15 (5)
6 7 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-8 (6)
7 17 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-6 (7)
8 8 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-11 (8)
9 4 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-18 (4)
10 12 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-11 (10)

11 11 Linh hồn trong thế giới vật chất-•-Cảnh sát (A & M) -10 (11) 12 14 Bobbie Sue-•-The Oak Ridge Boys (MCA) -10 (12) 13 16 Key Largo-•-Bertie Higgins (KatGia đình) -19 (13) 14 18 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -15 (14) 15 9 Lãnh đạo của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (Mặt trăng đầy đủ / EPIC) -17 (9) 16 10 10Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -16 (10) 17 19 Tôi nên làm điều đó-•-Con trỏ (hành tinh) -9 (17) 18 29 Freeze-Frame-•-J.Geils Band (Emi-America) -5 (18) 19 22 Take Off-•-Bob và Doug McKenzie (Mercury) -8 (19) 20 21 Tối nay tôi là của bạn(Warner Brothers) -9 (20)
12 14 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-10 (12)
13 16 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-19 (13)
14 18 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-15 (14)
15 9 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-17 (9)
16 10 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-16 (10)
17 19 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-9 (17)
18 29 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-5 (18)
19 22 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-8 (19)
20 21 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-9 (20)

21 23 Bạn có tin vào tình yêu-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -7 (21) 22 30 (oh) Người phụ nữ xinh đẹp-•-Van Halen (Warner Brothers) -7 (22) 23 24 Nhà của Daddy-• •-Cliff Richard (Emi-America) -10 (23) 24 36 không nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -3 (24) 25 31 Edge of Seventeen (giống như Dove Winged Dove)-•---Stevie Nicks (hiện đại) -5 (25) 26 28 Một trăm cách-•-Quincy Jones có James Ingram (A & M) -14 (26) 27 27) 28 32 anh chàng của tôi-•-Chị Sledge (Cotillion) -8 (28) 29 13 qua nhiều năm-•-Kenny Rogers (Liberty) -13 (13) 30 40 Tìm một kẻ ngốc khác-•-tứ kết (Geffen) -6(30)
22 30 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-7 (22)
23 24 DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-10 (23)
24 36 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-3 (24)
25 31 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-5 (25)
26 28 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-14 (26)
27 27 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-11 (27)
28 32 MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-8 (28)
29 13 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-13 (13)
30 40 FIND ANOTHER FOOL –•– Quarterflash (Geffen)-6 (30)

31 35 Anh hùng hộp Juke-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -6 (31) 32 37 Trên đường lên bầu trời-•-Neil Diamond (Columbia) -6 (32) 33 34 Hãy cho tôi biết vào ngày mai (Phần 1)-•---Smokey Robinson (Tamla) -10 (33) 34 38 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -9 (34) 35RCA) -6 (35) 36 47 '65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -4 (36) 37 15 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -19 (15) 38 51 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -6 (38) 39 39 Đừng cho anh ta biết-•-Prism (Capitol) -8 (39) 40 42 Chỉ không thể giành được tất cả-•-Stevie Woods (Cotillion) -9 (40)
32 37 ON THE WAY TO THE SKY –•– Neil Diamond (Columbia)-6 (32)
33 34 TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-10 (33)
34 38 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-9 (34)
35 41 NOBODY SAID IT WAS EASY (Lookin’ For the Lights) –•– Le Roux (RCA)-6 (35)
36 47 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-4 (36)
37 15 LOVE IN THE FIRST DEGREE –•– Alabama (RCA)-19 (15)
38 51 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-6 (38)
39 39 DON’T LET HIM KNOW –•– Prism (Capitol)-8 (39)
40 42 JUST CAN’T WIN ‘EM ALL –•– Stevie Woods (Cotillion)-9 (40)

Tuần này rơi xuống

47 20 Tôi không thể đi cho điều đó (không thể làm)-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -19 (1) 48 25 Harden My Heart-•-Quarterflash (Geffen) -23 (3) 50 26 GọiTôi-•-Skyy (Salsoul) -10 (26) 55 33 Tôi tin-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -10 (33)
48 25 HARDEN MY HEART –•– Quarterflash (Geffen)-23 (3)
50 26 CALL ME –•– Skyy (Salsoul)-10 (26)
55 33 I BELIEVE –•– Chilliwack (Millennium)-10 (33)

Chơi điện

41 50 Em bé làm cho Jeans Blue Talk của mình-•-Tiến sĩ Hook (Casablanca) -4 (41) 42 44 Bất cứ ai cũng có thể nhìn thấy-•-Irene Cara (Mạng) -16 (42) 43 43 Tôi sẽ yêu một lần nữa-•-Sammy Hagar (Geffen) -8 (43) 44 45 Một đêm mất ngủ khác-•-Anne Murray (Capitol) -8 (44) 45 48 (chủ đề từ)-•-Mike Post (Elektra) -7 (45) 46 49 Pop Goes The Phim (Phần 1) (Medley)-•-MECO (Arista) -6 (46) 49 55 Mama đã từng nói-•-Junior (Mercury) -6 (49)
42 44 ANYONE CAN SEE –•– Irene Cara (Network)-16 (42)
43 43 I’LL FALL IN LOVE AGAIN –•– Sammy Hagar (Geffen)-8 (43)
44 45 ANOTHER SLEEPLESS NIGHT –•– Anne Murray (Capitol)-8 (44)
45 48 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-7 (45)
46 49 POP GOES THE MOVIES (Part 1) (Medley) –•– Meco (Arista)-6 (46)
49 55 MAMA USED TO SAY –•– Junior (Mercury)-6 (49)

Ra mắt

66-đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -1 (66) 77-Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -1 (77) 78-Treo lửa-• •-The Rolling Stones (Rolling Stones) -1 (78) 79-Vườn trống (hey hey johnny)-•-elton john (geffen) -1 (79) 81-hãy treo trên-•-Barry Manilow (Arista) -1.ATCO) -1 (92) 96-Cả đêm với tôi-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -1 (96)
77 — THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-1 (77)
78 — HANG FIRE –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-1 (78)
79 — EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-1 (79)
81 — LET’S HANG ON –•– Barry Manilow (Arista)-1 (81)
82 — MAN ON THE CORNER –•– Genesis (Atlantic)-1 (82)
90 — MAKE UP YOUR MIND –•– Aurra (Salsoul)-1 (90)
92 — OVER THE LINE –•– Eddie Schwartz (Atco)-1 (92)
96 — ALL NIGHT WITH ME –•– Laura Branigan (Atlantic)-1 (96)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 27 tháng 3 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Tôi yêu rock 'n roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -8 (2 tuần ở #1) (1) 2 2 Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -11 (2) 3 6 Chúng tôiCó nhịp-•-Go-Go's (I.R.S.)-9 (3) 4 4 Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -11 (4) 5 5 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -16 (5) 6 7 Thực hiện một động thái đối với tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -7 (6) 7 3 Centerfold-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -21 (1) 8 14 Chariots of Fire of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -16 (8) 9 10 Pac-Man Fever-•-Buckner và Garcia (Columbia) -12 (9) 10 18 FREEZE-FRAME-•-Ban nhạc J. Geils (EMI-EMI-EMI-EMI-Mỹ) -6 (10)
2 2 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-11 (2)
3 6 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-9 (3)
4 4 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-11 (4)
5 5 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-16 (5)
6 7 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-7 (6)
7 3 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-21 (1)
8 14 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-16 (8)
9 10 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-12 (9)
10 18 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-6 (10)

11 13 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -20 (11) 12 12 Bobbie Sue-•-The Oak Ridge Boys (MCA) -11 (12) 13 9 lắc nó lên-•-Những chiếc xe (Elektra)-19 (4) 14 24 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -4 (14) 15 17 Tôi có nên làm điều đó-•-Con trỏ chị em (hành tinh) -10 (15) 16 19-•-Bob và Doug McKenzie (Mercury) -9 (16) 17 22 (oh) Người phụ nữ xinh đẹp-•-Van Halen (Warner Brothers) -8 (17) 18 21 Bạn có tin vào tình yêu-•-Huey Lewis và The TheTin tức (Chrysalis) -8 (18) 19 25 Edge of Seventeen (giống như chim bồ câu có cánh trắng)-•-Stevie Nicks (hiện đại) -6 (19) 20 20 Tối nay tôi là của bạn (đừng làm tổn thương tôi)-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -10 (20)
12 12 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-11 (12)
13 9 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-19 (4)
14 24 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-4 (14)
15 17 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-10 (15)
16 19 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-9 (16)
17 22 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-8 (17)
18 21 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-8 (18)
19 25 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-6 (19)
20 20 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-10 (20)

21 26 Một trăm cách-•-Quincy Jones có James Ingram (A & M) -15 (21) 22 8 Gương, gương-•-Diana Ross (RCA) -12 (8) 23 36 '65 Tình yêu-•-Paul Davis.Lookin 'cho ánh sáng)-•-Le Roux (RCA) -7 (26) 27 32 Trên đường lên bầu trời-•-Neil Diamond (Columbia) -7 (27) 28 34 867-5309/Jenny-•--Tommy Tutone (Columbia) -10 (28) 29 38 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -7 (29) 30 31 Juke Box Hero-•-Người nước ngoài (Atlantic) -7 (30)
22 8 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-12 (8)
23 36 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-5 (23)
24 30 FIND ANOTHER FOOL –•– Quarterflash (Geffen)-7 (24)
25 28 MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-9 (25)
26 35 NOBODY SAID IT WAS EASY (Lookin’ For the Lights) –•– Le Roux (RCA)-7 (26)
27 32 ON THE WAY TO THE SKY –•– Neil Diamond (Columbia)-7 (27)
28 34 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-10 (28)
29 38 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-7 (29)
30 31 JUKE BOX HERO –•– Foreigner (Atlantic)-7 (30)

31 11 Linh hồn trong thế giới vật chất-•-Cảnh sát (A & M) -11 (11) 32 15 Lãnh đạo của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (Full Moon / Epic) -18 (9) 33 16 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -17 (10) 34 23 Nhà của Daddy-•-Cliff Richard (Emi-America) -11 (23) 35 41 Em bé làm cho quần jean màu xanh của mình nói chuyện-•-Tiến sĩ Hook (Casablanca)-5 (35) 36 27 Khi tất cả được nói và thực hiện-•-ABBA (Đại Tây Dương) -12 (27) 37 29 qua nhiều năm-•-)-•-Smokey Robinson (Tamla) -11 (33) 39 40 Chỉ không thể giành được tất cả-•-Stevie Woods (Cotillion) -10 (39) 40 59 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene(Duncan) (Motown) -7 (40)
32 15 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-18 (9)
33 16 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-17 (10)
34 23 DADDY’S HOME –•– Cliff Richard (EMI-America)-11 (23)
35 41 BABY MAKES HER BLUE JEANS TALK –•– Dr. Hook (Casablanca)-5 (35)
36 27 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-12 (27)
37 29 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-14 (13)
38 33 TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-11 (33)
39 40 JUST CAN’T WIN ‘EM ALL –•– Stevie Woods (Cotillion)-10 (39)
40 59 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

44 37 Tình yêu ở cấp độ đầu tiên-•-Alabama (RCA) -20 (15) 50 39 Don9 cho anh ta biết-•-Prism (Capitol) -9 (39)
50 39 DON’T LET HIM KNOW –•– Prism (Capitol)-9 (39)

Chơi điện

41 45 (Chủ đề từ) Magnum P.I.-•-Mike Post (Elektra) -8 (41) 42 42 Bất cứ ai cũng có thể xem-•-Irene Cara (Mạng) -17 (42) 43 46 Pop Goes The Phim (Phần 1) (Medley)-•-MECO (Arista) -7 (43) 45 49 Mama đã từng nói-•-Junior (Mercury) -7 (45) 46 66 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -2 (46) 47 53 ShineTrên-•-George Duke (EPIC) -6 (47) 48 58 Hãy xuống nó-•-Kool và Gang (de-lite) -5 (48) 49 51 Genius of Love-•-Tom Tom Club (Sire) -10 (49)
42 42 ANYONE CAN SEE –•– Irene Cara (Network)-17 (42)
43 46 POP GOES THE MOVIES (Part 1) (Medley) –•– Meco (Arista)-7 (43)
45 49 MAMA USED TO SAY –•– Junior (Mercury)-7 (45)
46 66 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-2 (46)
47 53 SHINE ON –•– George Duke (Epic)-6 (47)
48 58 GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-5 (48)
49 51 GENIUS OF LOVE –•– Tom Tom Club (Sire)-10 (49)

Ra mắt

66-đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -1 (66) 77-Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -1 (77) 78-Treo lửa-• •-The Rolling Stones (Rolling Stones) -1 (78) 79-Vườn trống (hey hey johnny)-•-elton john (geffen) -1 (79) 81-hãy treo trên-•-Barry Manilow (Arista) -1.ATCO) -1 (92) 96-Cả đêm với tôi-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -1 (96)
75 — STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-1 (75)
78 — SINCE YOU’RE GONE –•– The Cars (Elektra)-1 (78)
80 — FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-1 (80)
82 — THE GIGOLO –•– O’Bryan (Capitol)-1 (82)
83 — I’LL DRINK TO YOU –•– Duke Jupiter (Coast To Coast)-1 (83)
84 — HOLLYWOOD –•– Shooting Star (Epic / Virgin)-1 (84)
85 — STARS ON 45 III (A Tribute To Stevie Wonder) (Medley) –•– Stars On 45 (Radio Records)-1 (85)
86 — ONE TO ONE –•– Carole King (Atlantic)-1 (86)
87 — I’M IN LOVE AGAIN –•– Pia Zadora (Elektra/Curb)-1 (87)
88 — MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-1 (88)
90 — CIRCLES –•– Atlantic Starr (A&M)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 3 tháng 4 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Tôi yêu rock 'n roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -9 (3 tuần ở #1) (1) 2 2 Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -12 (2) 3 3 Chúng tôiCó nhịp-•-Go-Go's (I.R.S.)-10 (3) 4 4 Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -12 (4) 5 6 Thực hiện một động thái trên tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -8 (5) 6 8 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -17 (6) 7 10 FREEZE-FRAME-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -7 (7) 814 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -5 (8) 9 9 Sốt Pac-Man-•-Buckner và Garcia (Columbia) -13 (9) 10 11 Key Largo-•-Bertie Higgins (Gia đình kat) -21 (10)
2 2 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-12 (2)
3 3 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-10 (3)
4 4 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-12 (4)
5 6 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-8 (5)
6 8 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-17 (6)
7 10 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-7 (7)
8 14 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-5 (8)
9 9 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-13 (9)
10 11 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-21 (10)

11 5 Những giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -17 (5) 12 18 Bạn có tin vào tình yêu không-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -9 (12) 13 15 Tôi nên làm điều đó-•Con trỏ chị em (hành tinh) -11 (13) 14 19 Edge of Seventeen (giống như chim bồ câu có cánh trắng)-•-Stevie Nicks (hiện đại) -7 (14) 15 17 (oh) Người phụ nữ xinh đẹp-•-Van Halen (WarnerAnh em) -9 (15) 16 16 cất cánh-•-Bob và Doug McKenzie (Mercury) -10 (16) 17 21 Một trăm cách-•-Quincy Jones có James Ingram (A & M) -16 (17) 18 23 '65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -6 (18) 19 7 trung tâm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -22 (1) 20 24 Tìm một kẻ ngốc khác-•-Quarterflash (Geffen)-8 (20)
12 18 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-9 (12)
13 15 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-11 (13)
14 19 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-7 (14)
15 17 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-9 (15)
16 16 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-10 (16)
17 21 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-16 (17)
18 23 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-6 (18)
19 7 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-22 (1)
20 24 FIND ANOTHER FOOL –•– Quarterflash (Geffen)-8 (20)

21 26 Không ai nói điều đó thật dễ dàng (nhìn vào đèn)-•-Le Roux (RCA) -8 (21) 22 12 Bobbie Sue-•-The Oak Ridge Boys (MCA) -12 (12) 23 25 anh chàng của tôi-•-Chị Sledge (Cotillion) -10 (23) 24 28 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -11 (24) 25 29 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -8 (25) 26 30 Anh hùng hộp Juke-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -8 (26) 27Tiến sĩ Hook (Casablanca) -6 (28) 29 13 Lắc nó lên-•-Những chiếc xe (Elektra) -20 (4) 30 46 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -3 (30)
22 12 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-12 (12)
23 25 MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-10 (23)
24 28 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-11 (24)
25 29 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-8 (25)
26 30 JUKE BOX HERO –•– Foreigner (Atlantic)-8 (26)
27 27 ON THE WAY TO THE SKY –•– Neil Diamond (Columbia)-8 (27)
28 35 BABY MAKES HER BLUE JEANS TALK –•– Dr. Hook (Casablanca)-6 (28)
29 13 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-20 (4)
30 46 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-3 (30)

31 20 Tối nay tôi của bạn (đừng làm tổn thương tôi)-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -11 (20) 32 40 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -8 (32) 33 22 Gương, Gương-•-Diana Ross (RCA) -13 (8) 34 31 Linh hồn trong thế giới vật chất-•-Cảnh sát (A & M) -12 (11) 35 32 Lãnh đạo của ban nhạc-•-DanFogelberg (Full Moon / Epic) -19 (9) 36 33 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -18 (10) 37 41 (Chủ đề từ)-.•-MECO (Arista) -8 (39) 40 48 Hãy xuống nó-•-Kool và Gang (de-lite) -6 (40)
32 40 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-8 (32)
33 22 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-13 (8)
34 31 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-12 (11)
35 32 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-19 (9)
36 33 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-18 (10)
37 41 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-9 (37)
38 39 JUST CAN’T WIN ‘EM ALL –•– Stevie Woods (Cotillion)-11 (38)
39 43 POP GOES THE MOVIES (Part 1) (Medley) –•– Meco (Arista)-8 (39)
40 48 GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

42 34 Nhà của Daddy-•-Cliff Richard (Emi-America) -12 (23) 44 36 Khi tất cả được nói và thực hiện-•-Abba (Atlantic) -13 (27)Liberty) -15 (13) 94 38 Hãy cho tôi biết ngày mai (Phần 1)-•-Smokey Robinson (Tamla) -12 (33)
44 36 WHEN ALL IS SAID AND DONE –•– Abba (Atlantic)-13 (27)
93 37 THROUGH THE YEARS –•– Kenny Rogers (Liberty)-15 (13)
94 38 TELL ME TOMORROW (Part 1) –•– Smokey Robinson (Tamla)-12 (33)

Chơi điện

41 45 Mama đã từng nói-•-Junior (Mercury) -8 (41) 43 47 Shine On-•-George Duke (EPIC) -7 (43) 45 67 Treo lửa-•-Những viên đá lăn (đá lăn)-3 (45) 46 59 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -5 (46) 47 49 Genius of Love-•-Tom Tom Club (Sire) -11 (47) 48 60 Luôn luônTâm trí-•-Willie Nelson (Columbia) -5 (48) 49 53 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -5 (49) 50 70 The Beatles Movie Medley-•-The Beatles (Capitol) -2 (50)
43 47 SHINE ON –•– George Duke (Epic)-7 (43)
45 67 HANG FIRE –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-3 (45)
46 59 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-5 (46)
47 49 GENIUS OF LOVE –•– Tom Tom Club (Sire)-11 (47)
48 60 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-5 (48)
49 53 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-5 (49)
50 70 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-2 (50)

Ra mắt

65-Chạy cho hoa hồng-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -1 (65) 66-Nó sẽ mất một phép lạ-•-deniece Williams (ARC) -1 (66) 67-Thức dậy Little Susie-• •-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -1 (67) 69-Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -1 (69) 75-Khi anh ta tỏa sáng-•-Sheena Easton (Emi-America) -1.Đó là một lĩnh vực khác-•-Richard Lúm đồng tiền (Boardwalk) -1 (83) 85-Chỉ để thỏa mãn bạn-•-Waylon và Willie (RCA) -1 (85) 86-Cuối cùng-•-T.G.Sheppard (Warner Brothers) -1 (86) 87-đúng lần đầu tiên-•-Gamma (Elektra) -1 (87) 89-Không có bạn (không phải là một đêm cô đơn khác)-•-Franke và The Knockouts (Thiên niên kỷ) -1(89) 90-Dạy tôi tối nay-•-Al Jarreau (Warner Brothers) -1 (90)
66 — IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-1 (66)
67 — WAKE UP LITTLE SUSIE –•– Simon and Garfunkel (Warner Brothers)-1 (67)
69 — MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-1 (69)
75 — WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-1 (75)
80 — BABY STEP BACK –•– Gordon Lightfoot (Warner Brothers)-1 (80)
82 — YOU GOT THE POWER –•– War (RCA)-1 (82)
83 — IF IT AIN’T ONE THING…IT’S ANOTHER –•– Richard “Dimples” Fields (Boardwalk)-1 (83)
85 — JUST TO SATISFY YOU –•– Waylon and Willie (RCA)-1 (85)
86 — FINALLY –•– T.G. Sheppard (Warner Brothers)-1 (86)
87 — RIGHT THE FIRST TIME –•– Gamma (Elektra)-1 (87)
89 — WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-1 (89)
90 — TEACH ME TONIGHT –•– Al Jarreau (Warner Brothers)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 10 tháng 4 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Tôi yêu rock 'n roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -10 (4 tuần ở #1) (1) 2 3 Chúng tôi đã đánh bại-•-Go-Go's (I.R.S.)-11 (2) 3 6 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -18 (3) 4 7 FREEZE-FRAME-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -8 (4) 5 5Tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -9 (5) 6 8 Không nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -6 (6) 7 2 Cánh tay mở-•-Hành trình (Columbia) -13.và tin tức (Chrysalis) -10 (10)
2 3 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-11 (2)
3 6 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-18 (3)
4 7 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-8 (4)
5 5 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-9 (5)
6 8 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-6 (6)
7 2 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-13 (2)
8 4 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-13 (4)
9 10 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-22 (9)
10 12 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-10 (10)

11 9 Sốt Pac-Man-•-Buckner và Garcia (Columbia) -14 (9) 12 14 Edge of Seventeen (giống như chim bồ câu có cánh trắng)-•-Stevie Nicks (hiện đại) -8 (12) 13 13Làm điều đó-•-con trỏ chị em (hành tinh) -12 (13) 14 15 (oh) Người phụ nữ xinh đẹp-•-Van Halen (Warner Brothers) -10 (14) 15 17 Một trăm cách-•-Quincy Jones có James Ingram.•-tứ quý (Geffen) -9 (18) 19 16 Tuỗi-•-Bob và Doug McKenzie (Mercury) -11 (16) 20 21 Không ai nói là dễ dàng (tìm kiếm ánh sáng)-•-Le Roux (RCA) -9 (20)
12 14 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-8 (12)
13 13 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-12 (13)
14 15 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-10 (14)
15 17 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-17 (15)
16 18 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-7 (16)
17 11 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-18 (5)
18 20 FIND ANOTHER FOOL –•– Quarterflash (Geffen)-9 (18)
19 16 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-11 (16)
20 21 NOBODY SAID IT WAS EASY (Lookin’ For the Lights) –•– Le Roux (RCA)-9 (20)

21 24 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -12 (21) 22 25 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -9 (22) 23 23 anh chàng của tôi-•-11 (23) 24 30 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -4 (24) 25 40 Hãy xuống nó-•-Kool và Gang (de-lite) -7 (25) 26 26 Anh hùng hộp Juke-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -9 (26) 27•-Charlene (Duncan) (Motown) -9 (28) 29-Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -1 (29) 30 48 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia)-6 (30)
22 25 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-9 (22)
23 23 MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-11 (23)
24 30 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-4 (24)
25 40 GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-7 (25)
26 26 JUKE BOX HERO –•– Foreigner (Atlantic)-9 (26)
27 28 BABY MAKES HER BLUE JEANS TALK –•– Dr. Hook (Casablanca)-7 (27)
28 32 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-9 (28)
29 — EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-1 (29)
30 48 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-6 (30)

31 19 Trung tâm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -23 (1) 32 22 Bobbie Sue-•-The Oak Ridge Boys (MCA) -13 (12) 33 41 Mama đã từng nói-•-Junior.35) 36 37 (Chủ đề từ) Hồi Magnum P.I.-•-Mike Post (Elektra) -10 (36) 37 47 Genius of Love-•-Tom Tom Club (SIRE) -12 (37) 38 45 Hang Fire-•-The Rolling Stones (Rolling Stones) -4 (38) 39 46 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -6 (39) 40 51 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -4 (40)
32 22 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-13 (12)
33 41 MAMA USED TO SAY –•– Junior (Mercury)-9 (33)
34 50 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-3 (34)
35 39 POP GOES THE MOVIES (Part 1) (Medley) –•– Meco (Arista)-9 (35)
36 37 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-10 (36)
37 47 GENIUS OF LOVE –•– Tom Tom Club (Sire)-12 (37)
38 45 HANG FIRE –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-4 (38)
39 46 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-6 (39)
40 51 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-4 (40)

Tuần này rơi xuống

60 27 Trên đường lên bầu trời-•-Neil Diamond (Columbia) -9 (27) 68 29 lắc nó lên-•-những chiếc xe (Elektra) -21 (4) 92 31 Tối nay tôi là của bạn (khôngLàm tổn thương tôi)-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -12 (20) 93 33 Gương, Gương-•-Diana Ross (RCA) -14 (8) 94 34 Linh hồn trong thế giới vật chất-•-Cảnh sát (A & M)-13 (11) 95 35 Lãnh đạo của ban nhạc-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -20 (9) 96 36 Hãy dễ dàng với tôi-•-Little River Band (Capitol) -19 (10) 97 38 38Chỉ không thể thắng tất cả-•-Stevie Woods (Cotillion) -12 (38)
68 29 SHAKE IT UP –•– The Cars (Elektra)-21 (4)
92 31 TONIGHT I’M YOURS (Don’t Hurt Me) –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-12 (20)
93 33 MIRROR, MIRROR –•– Diana Ross (RCA)-14 (8)
94 34 SPIRITS IN THE MATERIAL WORLD –•– The Police (A&M)-13 (11)
95 35 LEADER OF THE BAND –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-20 (9)
96 36 TAKE IT EASY ON ME –•– Little River Band (Capitol)-19 (10)
97 38 JUST CAN’T WIN ‘EM ALL –•– Stevie Woods (Cotillion)-12 (38)

Chơi điện

41 43 Shine On-•-George Duke (EPIC) -8 (41) 42 57 Khu vườn trống (hey hey johnny)-•-Elton John (Geffen) -4 (42) 43 53 Tôi sẽ thử một cái gì đó mới-•----A Taste of Honey (Capitol) -5 (43) 44 49 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -6 (44) 45 71 sao trên 45 III (Tribute to Stevie Wonder) (Medley)-•-Sao trên45 (hồ sơ radio) -3 (45) 46 61 Vẫn ở Sài Gòn-•-Ban nhạc Charlie Daniels (EPIC) -3 (46) 47 60 Hãy tiếp tục-•-Barry Manilow (Arista) -4 (47) 48 52Thượng Hải Breezes-•-John Denver (RCA) -6 (48) 49 59 Nếu tôi có điều ước của mình tối nay-•-David Lasley (Emi-America) -5 (49) 50 56 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (Sire)-13 (50)
42 57 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-4 (42)
43 53 I’LL TRY SOMETHING NEW –•– A Taste Of Honey (Capitol)-5 (43)
44 49 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-6 (44)
45 71 STARS ON 45 III (A Tribute To Stevie Wonder) (Medley) –•– Stars On 45 (Radio Records)-3 (45)
46 61 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-3 (46)
47 60 LET’S HANG ON –•– Barry Manilow (Arista)-4 (47)
48 52 SHANGHAI BREEZES –•– John Denver (RCA)-6 (48)
49 59 IF I HAD MY WISH TONIGHT –•– David Lasley (EMI-America)-5 (49)
50 56 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-13 (50)

Ra mắt

29-Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -1 (29) 73-Công việc mà cơ thể-•-Diana Ross (RCA) -1 (73) 79-Khi nó kết thúc-•-Nancy Nash) (Columbia) -1 (79) 82-Một đêm đáng nhớ-•-Shalamar (năng lượng mặt trời) -1 (82) 87-Hành trình bí mật-•-Cảnh sát (A & M) -1 (87) 88-Yêu bạn-•-Chris Rea (Columbia) -1 (88) 89-Tôi không biết bắt đầu từ đâu-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -1 (89) 90-Luật của Murphy-•-Cheri (liên doanh) -1 (90)
73 — WORK THAT BODY –•– Diana Ross (RCA)-1 (73)
79 — WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-1 (79)
82 — A NIGHT TO REMEMBER –•– Shalamar (Solar)-1 (82)
87 — SECRET JOURNEY –•– The Police (A&M)-1 (87)
88 — LOVING YOU –•– Chris Rea (Columbia)-1 (88)
89 — I DON’T KNOW WHERE TO START –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-1 (89)
90 — MURPHY’S LAW –•– Cheri (Venture)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 17 tháng 4 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Tôi yêu rock 'n roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -11 (5 tuần ở #1) (1) 2 2 Chúng tôi đã đánh bại-•-Go-Go's (I.R.S.)-12 (2) 3 3 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -19 (3) 4 4 FREEZE-FRAME-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -9 (4) 5 5Tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -10 (5) 6 6 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -7 (6) 7 10 Bạn có tin vào tình yêu-•-Huey Lewis vàTin tức (Chrysalis) -11 (7) 8 9 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -23 (8) 9 7 Vũ khí mở-•-Hành trình (Columbia) -14 (2) 10 8 Cô gái đó-• •-Stevie Wonder (Tamla) -14 (4)
2 2 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-12 (2)
3 3 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-19 (3)
4 4 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-9 (4)
5 5 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-10 (5)
6 6 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-7 (6)
7 10 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-11 (7)
8 9 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-23 (8)
9 7 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-14 (2)
10 8 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-14 (4)

11 12 Edge of Seventeen (giống như chim bồ câu có cánh trắng)-•-Stevie Nicks (hiện đại) -9 (11) 12 14 (oh) Người phụ nữ xinh đẹp-•-Van Halen (Warner Brothers) -11 (12) 13 16 '65 mối tình-•-Paul Davis (Arista) -8 (13) 14 15 Một trăm cách-•-Quincy Jones có James Ingram (A & M) -18 (14) 15 21 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -13 (15) 16 18 Tìm một kẻ ngốc khác-•-tứ kết (Geffen) -10 (16) 17 24 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -5 (17) 18 20Cho biết thật dễ dàng (tìm kiếm ánh sáng)-•-le roux (RCA) -10 (18) 19 22 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -10 (19) 20 25 Hãy xuống nó-• •-Kool và Gang (de-lite) -8 (20)
12 14 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-11 (12)
13 16 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-8 (13)
14 15 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-18 (14)
15 21 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-13 (15)
16 18 FIND ANOTHER FOOL –•– Quarterflash (Geffen)-10 (16)
17 24 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-5 (17)
18 20 NOBODY SAID IT WAS EASY (Lookin’ For the Lights) –•– Le Roux (RCA)-10 (18)
19 22 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-10 (19)
20 25 GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-8 (20)

21 29 EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-2 (21)
22 34 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-4 (22)
23 28 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-10 (23)
24 11 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-15 (9)
25 27 BABY MAKES HER BLUE JEANS TALK –•– Dr. Hook (Casablanca)-8 (25)
26 30 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-7 (26)
27 13 SHOULD I DO IT –•– The Pointer Sisters (Planet)-13 (13)
28 40 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-5 (28)
29 17 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-19 (5)
30 38 HANG FIRE –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-5 (30)

31 33 MAMA USED TO SAY –•– Junior (Mercury)-10 (31)
32 39 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-7 (32)
33 37 GENIUS OF LOVE –•– Tom Tom Club (Sire)-13 (33)
34 36 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-11 (34)
35 35 POP GOES THE MOVIES (Part 1) (Medley) –•– Meco (Arista)-10 (35)
36 42 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-5 (36)
37 19 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-12 (16)
38 45 STARS ON 45 III (A Tribute To Stevie Wonder) (Medley) –•– Stars On 45 (Radio Records)-4 (38)
39 46 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-4 (39)
40 44 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-7 (40)

THIS WEEK’S DROPS

43 23 MY GUY –•– Sister Sledge (Cotillion)-12 (23)
75 26 JUKE BOX HERO –•– Foreigner (Atlantic)-10 (26)
89 31 CENTERFOLD –•– The J. Geils Band (EMI-America)-24 (1)
93 32 BOBBIE SUE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-14 (12)

POWER PLAYS

41 43 I’LL TRY SOMETHING NEW –•– A Taste Of Honey (Capitol)-6 (41)
42 47 LET’S HANG ON –•– Barry Manilow (Arista)-5 (42)
44 48 SHANGHAI BREEZES –•– John Denver (RCA)-7 (44)
45 49 IF I HAD MY WISH TONIGHT –•– David Lasley (EMI-America)-6 (45)
46 56 RUN FOR THE ROSES –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-3 (46)
47 57 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-3 (47)
48 54 SINCE YOU’RE GONE –•– The Cars (Elektra)-4 (48)
49 50 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-14 (49)
50 51 ON A CAROUSEL –•– Glass Moon (Radio Records)-6 (50)

DEBUTS

68 — HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-1 (68)
81 — ROSANNA –•– Toto (Columbia)-1 (81)
83 — CAT PEOPLE (Putting Out Fire) –•– David Bowie (Backstreet)-1 (83)
85 — TURN ON YOUR RADAR –•– Prism (Capitol)-1 (85)
86 — FRIENDS IN LOVE –•– Dionne Warwick and Johnny Mathis (Arista)-1 (86)
90 — OLD FASHIONED LOVE –•– Smokey Robinson (Tamla)-1 (90)
92 — SING A SIMPLE SONG –•– West Street Mob (Sugar Hill)-1 (92)
95 — THE VISITORS –•– Abba (Atlantic)-1 (95)

US Top 40 Singles For The Week Ending 24th April, 1982

TW LW TITLE Artist (Label)-Weeks on Chart (Peak To Date) 

1 1 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-12 (6 weeks at #1) (1)
2 2 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-13 (2)
3 3 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-20 (3)
4 4 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-10 (4)
5 6 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-8 (5)
6 21 EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-3 (6)
7 7 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-12 (7)
8 8 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-24 (8)
9 13 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-9 (9)
10 15 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-14 (10)

11 11 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-10 (11)
12 12 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-12 (12)
13 5 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-11 (5)
14 17 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-6 (14)
15 20 GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-9 (15)
16 16 FIND ANOTHER FOOL –•– Quarterflash (Geffen)-11 (16)
17 22 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-5 (17)
18 18 NOBODY SAID IT WAS EASY (Lookin’ For the Lights) –•– Le Roux (RCA)-11 (18)
19 19 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-11 (19)
20 23 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-11 (20)

21 26 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-8 (21)
22 28 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-6 (22)
23 9 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-15 (2)
24 30 HANG FIRE –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-6 (24)
25 25 BABY MAKES HER BLUE JEANS TALK –•– Dr. Hook (Casablanca)-9 (25)
26 10 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-15 (4)
27 32 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-8 (27)
28 36 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-6 (28)
29 34 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-12 (29)
30 31 MAMA USED TO SAY –•– Junior (Mercury)-11 (30)

31 33 GENIUS OF LOVE –•– Tom Tom Club (Sire)-14 (31)
32 38 STARS ON 45 III (A Tribute To Stevie Wonder) (Medley) –•– Stars On 45 (Radio Records)-5 (32)
33 39 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-5 (33)
34 14 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-19 (14)
35 24 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-16 (9)
36 40 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-8 (36)
37 42 LET’S HANG ON –•– Barry Manilow (Arista)-6 (37)
38 46 RUN FOR THE ROSES –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-4 (38)
39 44 SHANGHAI BREEZES –•– John Denver (RCA)-8 (39)
40 45 IF I HAD MY WISH TONIGHT –•– David Lasley (EMI-America)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

63 27 Tôi có nên làm điều đó-•-Con trỏ Chị em (Hành tinh) -14 (13) 86 29 Giấc mơ ngọt ngào-•-Cung cấp không khí (Arista) -20 (5) 87 35 Pop Goes The Phim (Phần 1) (Medley)-•-MECO (Arista) -11 (35) 89 37 Take Off-•-Bob và Doug McKenzie (Mercury) -13 (16)
86 29 SWEET DREAMS –•– Air Supply (Arista)-20 (5)
87 35 POP GOES THE MOVIES (Part 1) (Medley) –•– Meco (Arista)-11 (35)
89 37 TAKE OFF –•– Bob and Doug McKenzie (Mercury)-13 (16)

Chơi điện

41 41 Tôi sẽ thử một cái gì đó mới-•-một hương vị của mật ong (capitol) -7 (41) 42 47 người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -4 (42) 43 52-•-Deniece Williams (ARC) -4 (43) 44 48 Kể từ khi bạn đi-•-những chiếc xe (Elektra) -5 (44) 45 51 người đàn ông trên góc-•-Genesis (Đại Tây Dương) -6 (45) 46 54 Wake Up Little Susie-•-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -4 (46) 47 55 Cô gái của tôi-•-Donnie Iris (MCA) -5 (47) 48 49 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (Sire) -15 (48) 49 56 Fantasy-•-Aldo Nova (Chân dung) -5 (49) 50 58 Vòng tròn-•-Atlantic Starr (A & M) -5 (50)
42 47 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-4 (42)
43 52 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-4 (43)
44 48 SINCE YOU’RE GONE –•– The Cars (Elektra)-5 (44)
45 51 MAN ON THE CORNER –•– Genesis (Atlantic)-6 (45)
46 54 WAKE UP LITTLE SUSIE –•– Simon and Garfunkel (Warner Brothers)-4 (46)
47 55 MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-5 (47)
48 49 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-15 (48)
49 56 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-5 (49)
50 58 CIRCLES –•– Atlantic Starr (A&M)-5 (50)

Ra mắt

81-Baby, đến với tôi-•-Patti Austin với James Ingram (QWest) -1 (81) 82-Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -1 (82) 83-Beachwood 4-5789-•--Thợ mộc (A & M) -1 (83) 84-Bao lâu-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -1 (84) 85-Đá lạnh-•-cầu vồng (Mercury) -1 (85) 88-Hãy để nó đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -1 (88) 90-Chỉ có cô đơn-•-Các nhà nghỉ (Capitol) -1 (90)
82 — HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-1 (82)
83 — BEACHWOOD 4-5789 –•– The Carpenters (A&M)-1 (83)
84 — HOW LONG –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-1 (84)
85 — STONE COLD –•– Rainbow (Mercury)-1 (85)
88 — LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-1 (88)
90 — ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 1 tháng 5 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Tôi yêu rock 'n roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -13 (7 tuần ở #1) (1) 2 3 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -21 (2)3 6 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -4 (3) 4 4 FREEZE-FRAME-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -11 (4) 5 5Đối với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -9 (5) 6 2 Chúng tôi đã đánh bại-•-Go-Go's (I.R.S.)-14 (2) 7 7 Bạn có tin vào tình yêu-•-Tin tức (Chrysalis) -13 (7) 8 10 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -15 (8)Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -12 (10)
2 3 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-21 (2)
3 6 EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-4 (3)
4 4 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-11 (4)
5 5 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-9 (5)
6 2 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-14 (2)
7 7 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-13 (7)
8 10 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-15 (8)
9 9 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-10 (9)
10 20 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-12 (10)

11 14 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -7 (11) 12 8 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -25 (8) 13 15 Hãy xuống nó-•---Kool và The Gang (De-Lite) -10 (13) 14 17 The Beatles Movie Medley-•-The Beatles (Capitol) -6 (14) 15 22 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista)-7 (15) 16 21 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -9 (16) 17 19 Goin 'DownDove có cánh trắng)-•-Stevie Nicks (hiện đại) -11 (11) 19 12 (oh) Người phụ nữ xinh đẹp-•-Van Halen (Warner Brothers) -13 (12) 20 55 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -3 (20)
12 8 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-25 (8)
13 15 GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-10 (13)
14 17 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-6 (14)
15 22 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-7 (15)
16 21 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-9 (16)
17 19 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-12 (17)
18 11 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-11 (11)
19 12 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-13 (12)
20 55 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-3 (20)

21 27 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -9 (21) 22 24 Hang Fire-•-The Rolling Stones (Rolling Stones) -7 (22) 23 28 Khu vườn trống (hey hey johnny)-•-Elton John (Geffen) -7 (23) 24 13 Thực hiện một động thái đối với tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -12 (5)Casablanca) -10 (25) 26 38 Chạy cho hoa hồng-•-Dan Fogelberg (Mặt trăng đầy đủ / EPIC) -5 (26) 27 29 (Chủ đề từ)-•-Mike Post (Elektra) -13 (27) 28 42 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -5 (28) 29 32 sao trên 45 iii (A Tribute to Stevie Wonder) (Medley)-•-Ngôi sao trên 45 (Bản ghi Radio) -6 (29) 30 33 Vẫn trong Sài Gòn-•-Ban nhạc Charlie Daniels (EPIC) -6 (30)
22 24 HANG FIRE –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-7 (22)
23 28 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-7 (23)
24 13 MAKE A MOVE ON ME –•– Olivia Newton-John (MCA)-12 (5)
25 25 BABY MAKES HER BLUE JEANS TALK –•– Dr. Hook (Casablanca)-10 (25)
26 38 RUN FOR THE ROSES –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-5 (26)
27 29 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-13 (27)
28 42 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-5 (28)
29 32 STARS ON 45 III (A Tribute To Stevie Wonder) (Medley) –•– Stars On 45 (Radio Records)-6 (29)
30 33 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-6 (30)

31 31 Thiên tài tình yêu-•-Tom Tom Club (Sire) -15 (31) 32 36 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -9 (32) 33 37 Hãy chờ đợi-•-Barry Manilow (Arista)-7.-David Lasley (Emi-America) -8 (36) 37 43 Sẽ có một phép lạ-•-Deniece Williams (ARC) -5 (37) 38 39 Thượng Hải-•-John Denver (RCA) -9 (38)39 47 Cô gái của tôi-•-Donnie Iris (MCA) -6 (39) 40 46 Wake Up Little Susie-•-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -5 (40)
32 36 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-9 (32)
33 37 LET’S HANG ON –•– Barry Manilow (Arista)-7 (33)
34 49 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-6 (34)
35 35 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-17 (9)
36 40 IF I HAD MY WISH TONIGHT –•– David Lasley (EMI-America)-8 (36)
37 43 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-5 (37)
38 39 SHANGHAI BREEZES –•– John Denver (RCA)-9 (38)
39 47 MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-6 (39)
40 46 WAKE UP LITTLE SUSIE –•– Simon and Garfunkel (Warner Brothers)-5 (40)

Tuần này rơi xuống

62 16 Tìm một kẻ ngốc khác-•-tứ kết (Geffen) -12 (16) 85 18 Không ai nói nó dễ dàng (nhìn vào đèn)-•-le roux (rca) -12 (18) 88 23-Hành trình (Columbia) -16 (2) 91 26 Cô gái đó-•-Stevie Wonder (Tamla) -16 (4) 92 30 Mama đã từng nói-•-Junior (Mercury) -12 (30)-•-Quincy Jones có James Ingram (A & M) -20 (14)
85 18 NOBODY SAID IT WAS EASY (Lookin’ For the Lights) –•– Le Roux (RCA)-12 (18)
88 23 OPEN ARMS –•– Journey (Columbia)-16 (2)
91 26 THAT GIRL –•– Stevie Wonder (Tamla)-16 (4)
92 30 MAMA USED TO SAY –•– Junior (Mercury)-12 (30)
94 34 ONE HUNDRED WAYS –•– Quincy Jones Featuring James Ingram (A&M)-20 (14)

Chơi điện

41 41 Tôi sẽ thử một cái gì đó mới-•-một hương vị của mật ong (capitol) -7 (41) 42 47 người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -4 (42) 43 52-•-Deniece Williams (ARC) -4 (43) 44 48 Kể từ khi bạn đi-•-những chiếc xe (Elektra) -5 (44) 45 51 người đàn ông trên góc-•-Genesis (Đại Tây Dương) -6 (45) 46 54 Wake Up Little Susie-•-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -4 (46) 47 55 Cô gái của tôi-•-Donnie Iris (MCA) -5 (47) 48 49 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (Sire) -15 (48) 49 56 Fantasy-•-Aldo Nova (Chân dung) -5 (49) 50 58 Vòng tròn-•-Atlantic Starr (A & M) -5 (50)
42 53 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-5 (42)
43 44 SINCE YOU’RE GONE –•– The Cars (Elektra)-6 (43)
44 45 MAN ON THE CORNER –•– Genesis (Atlantic)-7 (44)
45 50 CIRCLES –•– Atlantic Starr (A&M)-6 (45)
46 52 WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-5 (46)
47 51 I’M IN LOVE AGAIN –•– Pia Zadora (Elektra/Curb)-6 (47)
48 48 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-16 (48)
49 56 WORK THAT BODY –•– Diana Ross (RCA)-4 (49)
50 54 ONE TO ONE –•– Carole King (Atlantic)-6 (50)

Ra mắt

63-Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và Blackhearts (Boardwalk) -1 (63) 78-Ngôn ngữ cơ thể-•-Queen (Elektra) -1 (78) 79-Cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -1.Hall (Epic) -1 (83) 86-Chỉ một ngày khác ở Paradise-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -1 (86) 87-Bỏ đi tình yêu của bạn-•-Alessi (QWest) -1 (87) 90-Quên tôi không-•-Patrice Rushen (Elektra) -1 (90)
78 — BODY LANGUAGE –•– Queen (Elektra)-1 (78)
79 — PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-1 (79)
81 — ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-1 (81)
82 — CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-1 (82)
83 — FOOL FOR YOUR LOVE –•– Jimmy Hall (Epic)-1 (83)
86 — JUST ANOTHER DAY IN PARADISE –•– Bertie Higgins (Kat Family)-1 (86)
87 — PUT AWAY YOUR LOVE –•– Alessi (Qwest)-1 (87)
90 — FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 8 tháng 5 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 2 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -22 (1 tuần ở #1) (1) 2 3 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -5 (2) 3 1 I ILove Rock 'n Roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -14 (1) 4 5 Không nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -10 (4) 5 4 Freeze-Frame-•---Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -12 (4) 6 8 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -16 (6) 7 6 Chúng tôi đã đánh bại-•-Go-Go's (I.R.S.) -15 (2) 8 9 '65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -11 (8) 9 10 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -13 (9) 1011 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -8 (10)
2 3 EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-5 (2)
3 1 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-14 (1)
4 5 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-10 (4)
5 4 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-12 (4)
6 8 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-16 (6)
7 6 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-15 (2)
8 9 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-11 (8)
9 10 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-13 (9)
10 11 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-8 (10)

11 13 Hãy xuống nó-•-Kool và Gang (de-lite) -11 (11) 12 14 The Beatles Movie Medley-•-The Beatles (Capitol) -7 (12) 13 15 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -8 (13) 14 16 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -10 (14) 15 20 Nhiệt của thời điểm này-•-Châu Á (Geffen) -4 (15)16 21 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -10 (16) 17 17 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -13 (17) 18 7 Bạn có tin vào tình yêu-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -14 (7) 19 23 Khu vườn trống (hey hey johnny)-•-Elton John (Geffen) -8 (19) 20 22 Hang Fire-•-Những viên đá lăn (đá lăn)-8 (20)
12 14 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-7 (12)
13 15 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-8 (13)
14 16 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-10 (14)
15 20 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-4 (15)
16 21 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-10 (16)
17 17 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-13 (17)
18 7 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-14 (7)
19 23 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-8 (19)
20 22 HANG FIRE –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-8 (20)

21 26 Chạy cho hoa hồng-•-Dan Fogelberg (Mặt trăng đầy đủ / EPIC) -6 (21) 22 28 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -6 (22) 23 12 Key Largo-•-BertieHiggins (gia đình Kat) -26 (8) 24 30 Vẫn ở Sài Gòn-•-Ban nhạc Charlie Daniels (EPIC) -7 (24) 25 27 (Chủ đề từ)-•-Mike Post (Elektra) -14 (25) 26 18 Edge of Seventeen (giống như chim bồ câu có cánh trắng)-•-Nicks Stevie (hiện đại) -12 (11) 27 32 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -10 (27) 28 29 sao trên 45 iii (Tribute to Stevie Wonder) (Medley)-•-Stars on 45 (Radio Records) -7 (28) 29 34 Fantasy-•-Aldo Nova (Chân dung) -7(29) 30 37 Nó sẽ có một phép lạ-•-deniece Williams (ARC) -6 (30)
22 28 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-6 (22)
23 12 KEY LARGO –•– Bertie Higgins (Kat Family)-26 (8)
24 30 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-7 (24)
25 27 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-14 (25)
26 18 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-12 (11)
27 32 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-10 (27)
28 29 STARS ON 45 III (A Tribute To Stevie Wonder) (Medley) –•– Stars On 45 (Radio Records)-7 (28)
29 34 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-7 (29)
30 37 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-6 (30)

31 19.) -7 (33) 34 40 Thức dậy Little Susie-•-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -6 (34) 35 38 Thượng Hải-•-John Denver (RCA) -10 (35) 36 36Wish Tonight-•-David Lasley (Emi-America) -9 (36) 37 42 không có bạn (không phải một đêm cô đơn khác)-•-Franke và The Knockouts (Thiên niên kỷ) -6 (37) 38 59 Rosanna-•-Toto (Columbia) -4 (38) 39 46 khi anh ta tỏa sáng-•-Sheena Easton (Emi-America) -6 (39) 40 44 Người đàn ông trên góc-•-Genesis (Đại Tây Dương) -8 (40)
32 33 LET’S HANG ON –•– Barry Manilow (Arista)-8 (32)
33 39 MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-7 (33)
34 40 WAKE UP LITTLE SUSIE –•– Simon and Garfunkel (Warner Brothers)-6 (34)
35 38 SHANGHAI BREEZES –•– John Denver (RCA)-10 (35)
36 36 IF I HAD MY WISH TONIGHT –•– David Lasley (EMI-America)-9 (36)
37 42 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-6 (37)
38 59 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-4 (38)
39 46 WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-6 (39)
40 44 MAN ON THE CORNER –•– Genesis (Atlantic)-8 (40)

Tuần này rơi xuống

80 24 Thực hiện một động thái đối với tôi-•-Olivia Newton-John (MCA) -13 (5)•-Câu lạc bộ Tom Tom (SIRE) -16 (31) 86 35 Sốt Pac-Man-•-Buckner và Garcia (Columbia) -18 (9)
83 25 BABY MAKES HER BLUE JEANS TALK –•– Dr. Hook (Casablanca)-11 (25)
85 31 GENIUS OF LOVE –•– Tom Tom Club (Sire)-16 (31)
86 35 PAC-MAN FEVER –•– Buckner and Garcia (Columbia)-18 (9)

Chơi điện

41 43 Kể từ khi bạn đi-•-những chiếc xe (Elektra) -7 (41) 42 45 vòng tròn-•-Atlantic Starr (A & M) -7 (42) 43 51 khi nó kết thúc-•-Người yêu (với Nancy Nash).56 Tôi không biết bắt đầu từ đâu-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -5 (46) 47 48 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -17 (47) 48 50 một đến một-•-Carole King (Đại Tây Dương) -7 (48) 49 52 Hành trình bí mật-•-Cảnh sát (A & M) -5 (49) 50 53 Bước trở lại-•-Gordon Lightfoot (Warner Brothers) -6 (50)
42 45 CIRCLES –•– Atlantic Starr (A&M)-7 (42)
43 51 WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-5 (43)
44 49 WORK THAT BODY –•– Diana Ross (RCA)-5 (44)
45 47 I’M IN LOVE AGAIN –•– Pia Zadora (Elektra/Curb)-7 (45)
46 56 I DON’T KNOW WHERE TO START –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-5 (46)
47 48 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-17 (47)
48 50 ONE TO ONE –•– Carole King (Atlantic)-7 (48)
49 52 SECRET JOURNEY –•– The Police (A&M)-5 (49)
50 53 BABY STEP BACK –•– Gordon Lightfoot (Warner Brothers)-6 (50)

Ra mắt

70-Tình yêu đã hơi khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -1 (70) 78-Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -1 (78) 82-đứng trên đỉnh (Phần 1)-.-Dàn nhạc Barber Frank (Chiến thắng) -1 (98)
78 — PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-1 (78)
82 — STANDING ON THE TOP (Part 1) –•– The Temptations Featuring Rick James (Gordy)-1 (82)
84 — I KNOW WHAT BOYS LIKE –•– The Waitresses (Polydor)-1 (84)
98 — HOOKED ON BIG BANDS (Glenn Miller Medley) –•– The Frank Barber Orchestra (Victory)-1 (98)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 15 tháng 5 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 2 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -22 (1 tuần ở #1) (1) 2 3 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -5 (2) 3 1 I ILove Rock 'n Roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -14 (1) 4 5 Không nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -10 (4) 5 4 Freeze-Frame-•---Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -12 (4) 6 8 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -16 (6) 7 6 Chúng tôi đã đánh bại-•-Go-Go's (I.R.S.) -15 (2) 8 9 '65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -11 (8) 9 10 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -13 (9) 1011 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -8 (10)
2 1 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-23 (1)
3 4 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-11 (3)
4 3 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-15 (1)
5 6 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-17 (5)
6 9 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-14 (6)
7 8 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-12 (7)
8 5 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-13 (4)
9 13 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-9 (9)
10 10 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-9 (10)

11 11 Hãy xuống nó-•-Kool và Gang (de-lite) -12 (11) 12 12 The Beatles Movie Medley-•-The Beatles (Capitol) -8 (12) 13 7 Chúng tôi đã đánh bại-• •-The Go-Go's (I.R.S.)-16 (2) 14 14 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -11 (14) 15 15 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -5 (15)16 16 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -11 (16) 17 17 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -14 (17) 18 19 Khu vườn trống (hey hey johnny)-•-Elton John (Geffen) -9 (18) 19 22 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -7 (19) 20 20 Hang Fire-•-Những viên đá lăn (đá lăn) -9 (20)
12 12 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-8 (12)
13 7 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-16 (2)
14 14 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-11 (14)
15 15 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-5 (15)
16 16 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-11 (16)
17 17 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-14 (17)
18 19 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-9 (18)
19 22 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-7 (19)
20 20 HANG FIRE –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-9 (20)

21 21 Chạy cho hoa hồng-•-Dan Fogelberg (Mặt trăng đầy đủ / EPIC) -7 (21) 22 30 Sẽ có một phép lạ-•-deniece Williams (ARC) -7 (22) 23 24 Vẫn trong Sài Gòn-•---Ban nhạc Charlie Daniels (EPIC) -8 (23) 24 27 Làm tình-•-Roberta Flack (Atlantic) -11 (24) 25 25 (Chủ đề từ)-•-Mike Post (Elektra) -15 (25) 26 29 tưởng tượng-•-Aldo Nova (Chân dung) -8 (26) 27 38 Rosanna-•-Toto (Columbia) -5 (27) 28 28 Sao trên 45 III.Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -3 (30)
22 30 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-7 (22)
23 24 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-8 (23)
24 27 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-11 (24)
25 25 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-15 (25)
26 29 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-8 (26)
27 38 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-5 (27)
28 28 STARS ON 45 III (A Tribute To Stevie Wonder) (Medley) –•– Stars On 45 (Radio Records)-8 (28)
29 33 MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-8 (29)
30 52 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-3 (30)

31 34 Thức dậy Little Susie-•-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -7 (31) 32 35 Breeze Thượng Hải-•-John Denver (RCA) -11 (32) 33 62 Ngôn ngữ cơ thể-•3 (33) 34 37 không có bạn (không phải một đêm cô đơn khác)-•-Franke và The Knockouts (Thiên niên kỷ) -7 (34) 35 3918 Bạn có tin vào tình yêu không-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -15 (7) 37 55 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -4 (37) 38 43 khi nó kết thúc-•-Người yêu.
32 35 SHANGHAI BREEZES –•– John Denver (RCA)-11 (32)
33 62 BODY LANGUAGE –•– Queen (Elektra)-3 (33)
34 37 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-7 (34)
35 39 WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-7 (35)
36 18 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-15 (7)
37 55 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-4 (37)
38 43 WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-6 (38)
39 42 CIRCLES –•– Atlantic Starr (A&M)-8 (39)
40 40 MAN ON THE CORNER –•– Genesis (Atlantic)-9 (40)

Tuần này rơi xuống

67 23 Key Largo-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -27 (8) 68 26 Edge of Seventeen (giống như chim bồ câu có cánh trắng)-•-Stevie Nicks (hiện đại) -13 (11) 76 31 (oh)Người phụ nữ-•-Van Halen (Warner Brothers) -15 (12) 80 32 Hãy tiếp tục-•-Barry Manilow (Arista) -9 (32) 81 36 Nếu tôi có điều ước của mình tối nay-•-David Lasley (Emi-America) -10 (36)
68 26 EDGE OF SEVENTEEN (Just Like the White Winged Dove) –•– Stevie Nicks (Modern)-13 (11)
76 31 (Oh) PRETTY WOMAN –•– Van Halen (Warner Brothers)-15 (12)
80 32 LET’S HANG ON –•– Barry Manilow (Arista)-9 (32)
81 36 IF I HAD MY WISH TONIGHT –•– David Lasley (EMI-America)-10 (36)

Chơi điện

41 66 Bị cuốn vào bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -3 (41) 42 46 Tôi không biết bắt đầu từ đâu-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -6 (42) 43 47 Tình yêu bị nhiễm độc-•-CELL (SIRE) -18 (43) 44 44 Công việc cơ thể đó-•-Diana Ross (RCA) -6 (44) 45 48 một đến một-•-Carole King (Đại Tây Dương) -8 (45) 46 49 Hành trình bí mật-•-Cảnh sát (A & M) -6 (46) 47 51 Nếu không phải là một thứ khác, đó là một thứ khác-•-và Johnny Mathis (Arista) -5 (48) 49 59 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -4 (49) 50 50 Baby Bước Lùi lại-•-Gordon Lightfoot (Warner Brothers) -7 (50)
42 46 I DON’T KNOW WHERE TO START –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-6 (42)
43 47 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-18 (43)
44 44 WORK THAT BODY –•– Diana Ross (RCA)-6 (44)
45 48 ONE TO ONE –•– Carole King (Atlantic)-8 (45)
46 49 SECRET JOURNEY –•– The Police (A&M)-6 (46)
47 51 IF IT AIN’T ONE THING…IT’S ANOTHER –•– Richard “Dimples” Fields (Boardwalk)-7 (47)
48 53 FRIENDS IN LOVE –•– Dionne Warwick and Johnny Mathis (Arista)-5 (48)
49 59 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-4 (49)
50 50 BABY STEP BACK –•– Gordon Lightfoot (Warner Brothers)-7 (50)

Ra mắt

70-Phá vỡ nó-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -1 (70) 71-Người đàn ông này là của tôi-•-Heart (Epic) -1 (71) 73-Sau khi long lanh mờ dần-•-Stevie Nicks (hiện đại)-1.85-Dreamin '-•-John Schneider (Scotti Brothers) -1 (85) 86-Tôi dự đoán-•-tia lửa (Đại Tây Dương) -1 (86) 87-trở lại trường học một lần nữa-•-Bốn ngọn (RSO)-1 (87) 88-Fly Away-•-Stevie Woods (Cotillion) -1 (88) 89-Tình yêu cộng với một-•-Cắt tóc một trăm (Arista) -1 (89)
71 — THIS MAN IS MINE –•– Heart (Epic)-1 (71)
73 — AFTER THE GLITTER FADES –•– Stevie Nicks (Modern)-1 (73)
79 — HOPE YOU LOVE ME LIKE YOU SAY YOU DO –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-1 (79)
83 — PIECE OF MY HEART –•– Sammy Hagar (Geffen)-1 (83)
85 — DREAMIN’ –•– John Schneider (Scotti Brothers)-1 (85)
86 — I PREDICT –•– Sparks (Atlantic)-1 (86)
87 — BACK TO SCHOOL AGAIN –•– The Four Tops (RSO)-1 (87)
88 — FLY AWAY –•– Stevie Woods (Cotillion)-1 (88)
89 — LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-1 (89)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 22 tháng 5 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -7 (2 tuần ở #1) (1) 2 3 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -12 (2) 36 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -15 (3) 4 5 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -18 (4) 5 9 Người phụ nữ khác-• •-Ray Parker, Jr. (Arista) -10 (5) 6 7 '65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -13 (6) 7 2 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -24 (1) 8 16 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -12 (8) 9 10 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -10 (9) 10 11 NhậnXuống trên đó-•-Kool và Gang (de-lite) -13 (10)
2 3 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-12 (2)
3 6 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-15 (3)
4 5 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-18 (4)
5 9 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-10 (5)
6 7 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-13 (6)
7 2 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-24 (1)
8 16 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-12 (8)
9 10 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-10 (9)
10 11 GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-13 (10)

11 14 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -12 (11) 12 12 The Beatles Movie Medley-•-The Beatles (Capitol) -9 (12) 13 15 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -6 (13) 14 4 Tôi yêu rock 'n roll-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -16 (1) 15 18 Khu vườn trống (hey hey Johnny)-•15) 16 19 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -8 (16) 17 8 Freeze-Frame-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -14 (4) 18 22Một phép lạ-•-deniece Williams (ARC) -8 (18) 19 21 Chạy cho hoa hồng-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -8 (19) 20 27 Rosanna-•-Toto (Columbia) -6 (20)
12 12 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-9 (12)
13 15 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-6 (13)
14 4 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-16 (1)
15 18 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-10 (15)
16 19 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-8 (16)
17 8 FREEZE-FRAME –•– The J. Geils Band (EMI-America)-14 (4)
18 22 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-8 (18)
19 21 RUN FOR THE ROSES –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-8 (19)
20 27 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-6 (20)

21 30 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -4 (21) 22 24 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -12 (22) 23 23 Vẫn ở Sài Gòn-•-Ban nhạc Charlie Daniels.Go-Go's (I.R.S.)-17 (2) 27 29 Cô gái của tôi-•-Donnie Iris (MCA) -9 (27) 28 37 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -5 (28) 29 31 WakeLên Little Susie-•-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -8 (29) 30 34 không có bạn (không phải một đêm cô đơn khác)-•-Franke và The Knockouts (Thiên niên kỷ) -8 (30)
22 24 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-12 (22)
23 23 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-9 (23)
24 26 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-9 (24)
25 33 BODY LANGUAGE –•– Queen (Elektra)-4 (25)
26 13 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-17 (2)
27 29 MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-9 (27)
28 37 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-5 (28)
29 31 WAKE UP LITTLE SUSIE –•– Simon and Garfunkel (Warner Brothers)-8 (29)
30 34 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-8 (30)

31 32 Thượng Hải-•-John Denver (RCA) -12 (31) 32 56 Tình yêu đã hơi khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -3 (32) 33 35(Emi-America) -8 (33) 34 38 khi nó kết thúc-•-Người yêu) 36 17 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -15 (17) 37 49 Hurs So Good-•-John Cougar (Riva) -5 (37) 38 39 vòng tròn-•-Atlantic Starr (A & M) -9.
32 56 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-3 (32)
33 35 WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-8 (33)
34 38 WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-7 (34)
35 41 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-4 (35)
36 17 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-15 (17)
37 49 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-5 (37)
38 39 CIRCLES –•– Atlantic Starr (A&M)-9 (38)
39 43 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-19 (39)
40 42 I DON’T KNOW WHERE TO START –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

55 20 Treo lửa-•-Những viên đá lăn (đá lăn) -10 (20) 60 25 (Chủ đề từ) Hồi Magnum P.I.-•-Mike Post (Elektra) -16 (25) 62 28 sao trên 45 III (Tribute to Stevie Wonder) (Medley)-•-sao trên 45 (hồ sơ radio) -9 (28) 65 36 Bạn có tin vàoTình yêu-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -16 (7) 67 40 Người đàn ông trên góc-•-Genesis (Atlantic) -10 (40)
60 25 (Theme From) “MAGNUM P.I.” –•– Mike Post (Elektra)-16 (25)
62 28 STARS ON 45 III (A Tribute To Stevie Wonder) (Medley) –•– Stars On 45 (Radio Records)-9 (28)
65 36 DO YOU BELIEVE IN LOVE –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-16 (7)
67 40 MAN ON THE CORNER –•– Genesis (Atlantic)-10 (40)

Chơi điện

41 66 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -3 (41) 42 57 Bất kỳ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -4 (42) 43 48 bạn bè trong tình yêu-•-Dionne Warwick và Johnny Mathis (Arista) -6 (43) 44 53 Luật Murphy-•-Cheri (liên doanh) -7 (44) 45 45 một đến một-•-Carole King (Đại Tây Dương) -9 (45) 46 46 Hành trình bí mật-•-Cảnh sát.7.
42 57 ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-4 (42)
43 48 FRIENDS IN LOVE –•– Dionne Warwick and Johnny Mathis (Arista)-6 (43)
44 53 MURPHY’S LAW –•– Cheri (Venture)-7 (44)
45 45 ONE TO ONE –•– Carole King (Atlantic)-9 (45)
46 46 SECRET JOURNEY –•– The Police (A&M)-7 (46)
47 47 IF IT AIN’T ONE THING…IT’S ANOTHER –•– Richard “Dimples” Fields (Boardwalk)-8 (47)
48 51 A NIGHT TO REMEMBER –•– Shalamar (Solar)-7 (48)
49 54 HOW LONG –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-5 (49)
50 55 STONE COLD –•– Rainbow (Mercury)-5 (50)

Ra mắt

69-Giảm tôi xuống-•-Alabama (RCA) -1 (69) 72-họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia) -1 (72) 73-Hãy là của tôi tối nay-•-Neil Diamond (Columbia) -1 (73) 74-Nhảy múa trên đường phố-•-Van Halen (Warner Brothers) -1 (74) 76-Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -1 (76) 81-Tôi sẽTìm đường về nhà của tôi-•-Jon và Vangelis (Polydor) -1 (81) 83-Sáng sớm-•-Ban nhạc Gap (Total Experience) -1 (83) 86-Người đàn ông hạnh phúc-•-Ban nhạc Greg Kihn.) 89-Những cô gái tốt bụng-•-Mắt đến mắt (Warner Brothers) -1 (89) 90-Nếu tình yêu phù hợp với nó-•-Leslie Pearl (RCA) -1 (90)
72 — STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-1 (72)
73 — BE MINE TONIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-1 (73)
74 — DANCING IN THE STREET –•– Van Halen (Warner Brothers)-1 (74)
76 — YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-1 (76)
81 — I’LL FIND MY WAY HOME –•– Jon and Vangelis (Polydor)-1 (81)
83 — EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-1 (83)
86 — HAPPY MAN –•– The Greg Kihn Band (Beserkley)-1 (86)
87 — ANGEL IN BLUE –•– The J. Geils Band (EMI-America)-1 (87)
88 — KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-1 (88)
89 — NICE GIRLS –•– Eye To Eye (Warner Brothers)-1 (89)
90 — IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 29 tháng 5 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -8 (3 tuần ở #1) (1) 2 2 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -13 (2) 33 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -16 (3) 4 4 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -19 (4) 5 5 Người phụ nữ khác-• •-Ray Parker, Jr. (Arista) -11 (5) 6 6 '65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -14 (6) 7 8 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M)-13 (7) 8 11 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -13 (8) 9 9 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -11 (9) 10 10Xuống trên đó-•-Kool và Gang (de-lite) -14 (10)
2 2 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-13 (2)
3 3 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-16 (3)
4 4 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-19 (4)
5 5 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-11 (5)
6 6 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-14 (6)
7 8 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-13 (7)
8 11 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-13 (8)
9 9 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-11 (9)
10 10 GET DOWN ON IT –•– Kool and the Gang (De-Lite)-14 (10)

11 13 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -7 (11) 12 7 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -25 (1) 13 15 Vườn trống (Hey Hey Johnny)-•-EltonJohn (Geffen) -11 (13) 14 16 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -9 (14) 15 18 Sẽ có một phép lạ-•-Deniece Williams (ARC) -9 (15) 1620 Rosanna-•-Toto (Columbia) -7 (16) 17 21 Crimson và Cỏ baEPIC) -9 (18) 19 22 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -13 (19) 20 12 The Beatles Movie Medley-•-The Beatles (Capitol) -10 (12)
12 7 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-25 (1)
13 15 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-11 (13)
14 16 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-9 (14)
15 18 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-9 (15)
16 20 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-7 (16)
17 21 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-5 (17)
18 19 RUN FOR THE ROSES –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-9 (18)
19 22 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-13 (19)
20 12 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-10 (12)

21 25 Ngôn ngữ cơ thể-•-Nữ hoàng (Elektra) -5 (21) 22 23 Vẫn còn trong Sài Gòn-•-Ban nhạc Charlie Daniels (EPIC) -10 (22) 23 24 Fantasy-•-Aldo Nova (Chân dung) -10 (23) 24 28 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -6 (24) 25 27 Cô gái của tôi-•-Donnie Iris (MCA) -10 (25) 26 32 Tình yêu là một chút khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -4 (26) 27 29 Wake Up Little Susie-•-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -9 (27) 28 30 Không có bạn (không phải là một đêm cô đơn khác)-•-Franke và The Knockouts (Thiên niên kỷ) -9 (28) 29 37 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -6 (29) 30 34 Khi nó kết thúc-•-Người yêu (với Nancy Nash) (Columbia) -8 (30)
22 23 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-10 (22)
23 24 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-10 (23)
24 28 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-6 (24)
25 27 MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-10 (25)
26 32 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-4 (26)
27 29 WAKE UP LITTLE SUSIE –•– Simon and Garfunkel (Warner Brothers)-9 (27)
28 30 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-9 (28)
29 37 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-6 (29)
30 34 WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-8 (30)

31 35 Bị cuốn vào bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -5 (31) 32 33 khi anh ta tỏa sáng-•-Sheena Easton (Emi-America) -9 (32) 33 39 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (Sire) -20 (33) 34 42 Bất kỳ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -5 (34) 35 41 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -4 (35) 36 40 Tôi không biết đâu ở đâuĐể bắt đầu-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -8 (36) 37 14 I Love Rock 'n Roll-•-Joan Jett và The BlackHearts (Boardwalk) -17 (1) 38 38 Circles-•-Đại Tây Dương (A & M)-10 (38) 39 52 Chỉ cô đơn-•-các nhà nghỉ (Capitol) -6 (39) 40 43 bạn đang yêu-•-Dionne Warwick và Johnny Mathis (Arista) -7 (40)
32 33 WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-9 (32)
33 39 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-20 (33)
34 42 ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-5 (34)
35 41 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-4 (35)
36 40 I DON’T KNOW WHERE TO START –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-8 (36)
37 14 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-17 (1)
38 38 CIRCLES –•– Atlantic Starr (A&M)-10 (38)
39 52 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-6 (39)
40 43 FRIENDS IN LOVE –•– Dionne Warwick and Johnny Mathis (Arista)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

54 17 FREEZE-FRAME-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -15 (4) 55 26 Chúng tôi đã đánh bại-•-The Go-Go's (I.R.S.)-18 (2) 57 31 Thượng Hải-• •-John Denver (RCA) -13 (31) 91 36 Goin 'Down-•-Greg Guidry (Columbia) -16 (17)
55 26 WE GOT THE BEAT –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-18 (2)
57 31 SHANGHAI BREEZES –•– John Denver (RCA)-13 (31)
91 36 GOIN’ DOWN –•– Greg Guidry (Columbia)-16 (17)

Chơi điện

41 44 Luật của Murphy-•-Cheri (liên doanh) -8 (41) 42 54 Break It Up-•-Người nước ngoài (Atlantic) -3 (42) 43 51 quên tôi không-•-Patrice Rushen (Elektra) -5 (43) 44 48 Một đêm để nhớ-•-Shalamar (năng lượng mặt trời) -8 (44) 45 53 Cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -5 (45) 46 50 Đá lạnh-•-cầu vồng (Mercury) -6 (46) 47 47 Nếu nó không phải là một thứ khác, đó là một thứ khác-•-Richard Hồi Lúm đồng tiền (Boardwalk) -9 (47) 48 57 sau khi long lanh mờ dần-•-Stevie Nicks (hiện đại) -3 (48) 49 49 49Bao lâu-•-Rod Stewart (Warner Brothers) -6 (49) 50 56 Chỉ một ngày khác ở Thiên đường-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -5 (50)
42 54 BREAK IT UP –•– Foreigner (Atlantic)-3 (42)
43 51 FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-5 (43)
44 48 A NIGHT TO REMEMBER –•– Shalamar (Solar)-8 (44)
45 53 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-5 (45)
46 50 STONE COLD –•– Rainbow (Mercury)-6 (46)
47 47 IF IT AIN’T ONE THING…IT’S ANOTHER –•– Richard “Dimples” Fields (Boardwalk)-9 (47)
48 57 AFTER THE GLITTER FADES –•– Stevie Nicks (Modern)-3 (48)
49 49 HOW LONG –•– Rod Stewart (Warner Brothers)-6 (49)
50 56 JUST ANOTHER DAY IN PARADISE –•– Bertie Higgins (Kat Family)-5 (50)

Ra mắt

52-Tôi có làm-•-Stevie Wonder (Tamla) -1 (52) 66-Đảo linh hồn bị mất-•-Blondie (Chrysalis) -1 (66) 75-Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol)-1 (75) 80-Phần 1)-•-Rick James (Gordy) -1 (83) 84-Điều tốt nhất trong bạn-•-Thay đổi (Đại Tây Dương) -1 (84) 85-Tôi muốn kẹo-•-Bow Wow Wow (RCA)-1 (85) 86-Tuyến 66-•-Chuyển nhượng Manhattan (Đại Tây Dương) -1 (86) 87-Nơi an toàn cuối cùng trên Trái đất-•-Le Roux (RCA) -1 (87)Một chiều (MCA) -1 (88)
66 — ISLAND OF LOST SOULS –•– Blondie (Chrysalis)-1 (66)
75 — ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-1 (75)
80 — WHAT DO ALL THE PEOPLE KNOW –•– The Monroes (Alfa)-1 (80)
82 — RIGHT KIND OF LOVE –•– Quarterflash (Geffen)-1 (82)
83 — DANCE WIT’ ME (Part 1) –•– Rick James (Gordy)-1 (83)
84 — THE VERY BEST IN YOU –•– Change (Atlantic)-1 (84)
85 — I WANT CANDY –•– Bow Wow Wow (RCA)-1 (85)
86 — ROUTE 66 –•– The Manhattan Transfer (Atlantic)-1 (86)
87 — THE LAST SAFE PLACE ON EARTH –•– Le Roux (RCA)-1 (87)
88 — CUTIE PIE –•– One Way (MCA)-1 (88)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 5 tháng 6 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -9 (4 tuần ở #1) (1) 2 2 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -14 (2) 33 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -17 (3) 4 4 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -20 (4) 5 5 Người phụ nữ khác-• •-Ray Parker, Jr. (Arista) -12 (5) 6 7 không bạn muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -14 (6) 7 8 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia)-14 (7) 8 11 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -8 (8) 9 6 '65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -15 (6) 10 16 Rosanna-•-Toto (Columbia) -8 (10)
2 2 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-14 (2)
3 3 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-17 (3)
4 4 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-20 (4)
5 5 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-12 (5)
6 7 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-14 (6)
7 8 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-14 (7)
8 11 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-8 (8)
9 6 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-15 (6)
10 16 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-8 (10)

11 17 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -6 (11) 12 15 Nó sẽ lấy một phép lạ-•-deniece Williams (ARC) -10 (12) 13 13 Vườn trống (hey hey johnny)-•-Elton John (Geffen) -12 (13) 14 14 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -10 (14) 15 9 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -12 (9) 16 19 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -14 (16) 17 21 Ngôn ngữ cơ thể-••-Juice Newton (Capitol) -5 (18) 19 24 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -7 (19) 20 29 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -7 (20)
12 15 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-10 (12)
13 13 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-12 (13)
14 14 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-10 (14)
15 9 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-12 (9)
16 19 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-14 (16)
17 21 BODY LANGUAGE –•– Queen (Elektra)-6 (17)
18 26 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-5 (18)
19 24 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-7 (19)
20 29 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-7 (20)

21 18 Chạy cho hoa hồng-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -10 (18) 22 22 Vẫn ở Sài Gòn-•-Ban nhạc Charlie Daniels (EPIC) -11 (22) 23 23 Fantasy-•-Aldo Nova.Một đêm cô đơn khác)-•-Franke và The Knockouts (Thiên niên kỷ) -10 (26) 27 27 Wake Up Little Susie-•-Simon và Garfunkel (Warner Brothers) -10 (27) 28 30 Khi nó kết thúc-•-Người yêu (với Nancy Nash) (Columbia) -9 (28) 29 33 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -21 (29) 30 32 Khi anh ta tỏa sáng-•-Sheena Easton (Emi-America) -10 (30)
22 22 STILL IN SAIGON –•– The Charlie Daniels Band (Epic)-11 (22)
23 23 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-11 (23)
24 31 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-6 (24)
25 25 MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-11 (25)
26 28 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-10 (26)
27 27 WAKE UP LITTLE SUSIE –•– Simon and Garfunkel (Warner Brothers)-10 (27)
28 30 WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-9 (28)
29 33 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-21 (29)
30 32 WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-10 (30)

31 34 Bất kỳ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -6 (31) 32 35 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -5 (32) 33 56 đưa tôi xuống-•-Alabama (RCA) -3.-Eddie Rabbitt (Elektra) -9 (36) 37 43 Quên tôi nots-•-Patrice Rushen (Elektra) -6 (37) 38 40 bạn bè trong tình yêu-•-Dionne Warwick và Johnny Mathis (Arista) -8 (38)39 41 Luật của Murphy-•-Cheri (liên doanh) -9 (39) 40 45 cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -6 (40)
32 35 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-5 (32)
33 56 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-3 (33)
34 39 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-7 (34)
35 42 BREAK IT UP –•– Foreigner (Atlantic)-4 (35)
36 36 I DON’T KNOW WHERE TO START –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-9 (36)
37 43 FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-6 (37)
38 40 FRIENDS IN LOVE –•– Dionne Warwick and Johnny Mathis (Arista)-8 (38)
39 41 MURPHY’S LAW –•– Cheri (Venture)-9 (39)
40 45 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

47 10 Hãy xuống nó-•-Kool và Gang (de-lite) -15 (10) 53 12 Chariots of Fire-Tiêu đề-•-Vangelis (Polydor) -26 (1) 92 20 The Beatles Movie Medley-• •-The Beatles (Capitol) -11 (12) 93 37 Tôi yêu Rock 'n Roll-•-Joan Jett và Blackhearts (Boardwalk) -18 (1) 94 38 Vòng tròn-•-Đại Tây Dương (A & M) -11 (38)
53 12 CHARIOTS OF FIRE – TITLES –•– Vangelis (Polydor)-26 (1)
92 20 THE BEATLES MOVIE MEDLEY –•– The Beatles (Capitol)-11 (12)
93 37 I LOVE ROCK ‘N ROLL –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-18 (1)
94 38 CIRCLES –•– Atlantic Starr (A&M)-11 (38)

Chơi điện

41 48 Sau khi long lanh mờ dần-•-Stevie Nicks (hiện đại) -4 (41) 42 46 Đá lạnh-•-cầu vồng (Mercury) -7 (42) 43 53 Hy vọng bạn yêu tôi như bạn nói bạn làm-•-HueyLewis và The News (Chrysalis) -4 (43) 44 44 Một đêm để nhớ-•-Shalamar (Solar) -9 (44) 45 52 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla) -2 (45) 46 51Người đàn ông này là của tôi-•-trái tim (EPIC) -4 (46) 48 50 Chỉ một ngày khác ở Thiên đường-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -6 (48) 49 58 Họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia)-3 (49) 50 59 Khiêu vũ trên đường phố-•-Van Halen (Warner Brothers) -3 (50)
42 46 STONE COLD –•– Rainbow (Mercury)-7 (42)
43 53 HOPE YOU LOVE ME LIKE YOU SAY YOU DO –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-4 (43)
44 44 A NIGHT TO REMEMBER –•– Shalamar (Solar)-9 (44)
45 52 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-2 (45)
46 51 THIS MAN IS MINE –•– Heart (Epic)-4 (46)
48 50 JUST ANOTHER DAY IN PARADISE –•– Bertie Higgins (Kat Family)-6 (48)
49 58 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-3 (49)
50 59 DANCING IN THE STREET –•– Van Halen (Warner Brothers)-3 (50)

Ra mắt

57-Tôi là loại ngốc nào-•-Chicago (trăng tròn) -1 (75) 77-Tôi đã tìm thấy ai đó-•-Glenn Frey (Asylum) -1 (77) 81-Nếu bạn muốn tình yêu của tôi-•-Trick giá rẻ (EPIC) -1 (81)83-Hooked on Swing (Medley)-•-Larry Elgart và Dàn nhạc xoay Manhattan (RCA) -1 (83) 85-góc đường-•-Ashford và Simpson (Capitol) -1 (85)•-Chic (Mirage) -1 (87) 88-Tôi thực sự không cần ánh sáng-•-Jeffrey Ostern (A & M) -1 (88) 89-Làm thế nào bạn có thể yêu tôi-•-Ambrosia (Warner Brothers)-1 (89) 90-Paperlate-•-Genesis (Đại Tây Dương) -1 (90)
73 — EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-1 (73)
75 — HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-1 (75)
77 — I FOUND SOMEBODY –•– Glenn Frey (Asylum)-1 (77)
81 — IF YOU WANT MY LOVE –•– Cheap Trick (Epic)-1 (81)
83 — HOOKED ON SWING (Medley) –•– Larry Elgart and His Manhattan Swing Orchestra (RCA)-1 (83)
85 — STREET CORNER –•– Ashford and Simpson (Capitol)-1 (85)
87 — SOUP FOR ONE –•– Chic (Mirage)-1 (87)
88 — I REALLY DON’T NEED NO LIGHT –•– Jeffrey Osborne (A&M)-1 (88)
89 — HOW CAN YOU LOVE ME –•– Ambrosia (Warner Brothers)-1 (89)
90 — PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 12 tháng 6 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -10 (5 tuần ở #1) (1) 2 2 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -15 (2) 36 Đừng muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -15 (3) 4 5 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -13 (4) 5 7 luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -15 (5) 6 8 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -9 (6) 7 10 Rosanna-•-Toto (Columbia) -9 (7) 8 11 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -7 (8) 9 4 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -21 (4) 10 12 Nó sẽ có một phép lạ-•-từ chối Williams (ARC)-11 (10)
2 2 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-15 (2)
3 6 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-15 (3)
4 5 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-13 (4)
5 7 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-15 (5)
6 8 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-9 (6)
7 10 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-9 (7)
8 11 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-7 (8)
9 4 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-21 (4)
10 12 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-11 (10)

11 3 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -18 (3) 12 17 Ngôn ngữ cơ thể-•-Nữ hoàng (Elektra) -7 (12) 13 16 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -15 (13) 14 14 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -11 (14) 15 18 Tình yêu đã hơi khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -6 (15)16 19 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -8 (16) 17 20 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -8 (17) 18 9 '65 Mối tình-•-Paul Davis (AristaNăm
12 17 BODY LANGUAGE –•– Queen (Elektra)-7 (12)
13 16 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-15 (13)
14 14 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-11 (14)
15 18 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-6 (15)
16 19 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-8 (16)
17 20 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-8 (17)
18 9 ’65 LOVE AFFAIR –•– Paul Davis (Arista)-16 (6)
19 13 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-13 (13)
20 24 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-7 (20)

21 29 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -22 (21) 22 15 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -13 (9) 23 21 Chạy cho hoa hồng-•-DanFogelberg (trăng tròn / sử thi) -11 (18) 24 26 không có bạn (không phải là một đêm cô đơn khác)-•-Franke và The Knockouts (Thiên niên kỷ) -11 (24) 25 31 Bất kỳ ngày nào-•-Ronnie Milsap (RCA)-7 (25) 26 28 Khi nó kết thúc-•-Loverboy (với Nancy Nash) (Columbia) -10 (26) 27 33 Down Me Down-•-Kansas (Kirshner) -6 (28) 29 34 Chỉ cô đơn-•-các nhà nghỉ (Capitol) -8 (29) 30 30 Khi anh ta tỏa sáng-•-Sheena Easton (Emi-America) -11 (30)
22 15 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-13 (9)
23 21 RUN FOR THE ROSES –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-11 (18)
24 26 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-11 (24)
25 31 ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-7 (25)
26 28 WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-10 (26)
27 33 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-4 (27)
28 32 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-6 (28)
29 34 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-8 (29)
30 30 WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-11 (30)

31 35 Break It Up-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -5 (31) 32 23 tưởng tượng-•-Aldo Nova (Chân dung) -12 (23) 33 37 Quên tôi không-•-Patrice Rushen (Elektra) -7 (33) 34 49 Họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia) -4 (34) 35 36 Tôi không biết bắt đầu từ đâu-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -10 (35) 36 40 cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -7 (36) 37 41 Sau khi long lanh mờ dần-•-Stevie Nicks (hiện đại) -5 (37) 38 38 Bạn bè đang yêu-•-Dionne Warwick và Johnny Mathis (Arista) -9 (38) 39 39 Murphy'sLuật-•-Cheri (liên doanh) -10 (39) 40 43 Hy vọng bạn yêu tôi như bạn nói bạn làm-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -5 (40)
32 23 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-12 (23)
33 37 FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-7 (33)
34 49 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-4 (34)
35 36 I DON’T KNOW WHERE TO START –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-10 (35)
36 40 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-7 (36)
37 41 AFTER THE GLITTER FADES –•– Stevie Nicks (Modern)-5 (37)
38 38 FRIENDS IN LOVE –•– Dionne Warwick and Johnny Mathis (Arista)-9 (38)
39 39 MURPHY’S LAW –•– Cheri (Venture)-10 (39)
40 43 HOPE YOU LOVE ME LIKE YOU SAY YOU DO –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-5 (40)

Tuần này rơi xuống

90 22 Vẫn ở Sài Gòn-•-Ban nhạc Charlie Daniels (EPIC) -12 (22) 91 25 Cô gái của tôi-•-Donnie Iris (MCA) -12 (25)Warner Brothers) -11 (27)
91 25 MY GIRL –•– Donnie Iris (MCA)-12 (25)
92 27 WAKE UP LITTLE SUSIE –•– Simon and Garfunkel (Warner Brothers)-11 (27)

Chơi điện

41 45 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla) -3 (41) 42 42 Đá lạnh-•-cầu vồng (Mercury) -8 (42) 43 46 Người đàn ông này là của tôi-•-Trái tim (EPIC) -5 (43) 44 51 là của tôi tối nay-•-Neil Diamond (Columbia) -4 (44) 45 55 Dreamin '-•-John Schneider (Scotti Brothers) -5 (45) 46 48 Chỉ một ngày khác ở Thiên đường-•-Bertie Higgins.48) 49 54 Đảo linh hồn bị mất-•-Blondie (Chrysalis) -3 (49) 50 56 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -3 (50)
42 42 STONE COLD –•– Rainbow (Mercury)-8 (42)
43 46 THIS MAN IS MINE –•– Heart (Epic)-5 (43)
44 51 BE MINE TONIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-4 (44)
45 55 DREAMIN’ –•– John Schneider (Scotti Brothers)-5 (45)
46 48 JUST ANOTHER DAY IN PARADISE –•– Bertie Higgins (Kat Family)-7 (46)
47 50 DANCING IN THE STREET –•– Van Halen (Warner Brothers)-4 (47)
48 52 ANGEL IN BLUE –•– The J. Geils Band (EMI-America)-4 (48)
49 54 ISLAND OF LOST SOULS –•– Blondie (Chrysalis)-3 (49)
50 56 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-3 (50)

Ra mắt

57-Tôi là loại ngốc nào-•-Chicago (trăng tròn) -1 (75) 77-Tôi đã tìm thấy ai đó-•-Glenn Frey (Asylum) -1 (77) 81-Nếu bạn muốn tình yêu của tôi-•-Trick giá rẻ (EPIC) -1 (81)83-Hooked on Swing (Medley)-•-Larry Elgart và Dàn nhạc xoay Manhattan (RCA) -1 (83) 85-góc đường-•-Ashford và Simpson (Capitol) -1 (85)•-Chic (Mirage) -1 (87) 88-Tôi thực sự không cần ánh sáng-•-Jeffrey Ostern (A & M) -1 (88) 89-Làm thế nào bạn có thể yêu tôi-•-Ambrosia (Warner Brothers)-1 (89) 90-Paperlate-•-Genesis (Đại Tây Dương) -1 (90)
66 — GOING TO A GO-GO –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-1 (66)
67 — EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-1 (67)
69 — OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-1 (69)
82 — LANDSLIDE –•– Olivia Newton-John (MCA)-1 (82)
87 — (Sittin’ On) THE DOCK OF THE BAY –•– The Reddings (Believe In a Dream)-1 (87)
88 — SO FINE –•– The Oak Ridge Boys (MCA)-1 (88)
89 — LOVELINE –•– Dr. Hook (Casablanca)-1 (89)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 19 tháng 6 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -11 (6 tuần ở #1) (1) 2 3 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -16 (2)3 7 Rosanna-•-Toto (Columbia) -10 (3) 4 4 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -14 (4) 5 5 LUÔN LUÔN trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia)-16 (5) 6 6 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -10 (6) 7 8 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -8 (7) 8 16•-Ban nhạc Dazz (Motown) -9 (8) 9 17 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -9 (9) 10 10 Sẽ có một phép lạ-•-Deniece Williams (ARC) -12 (10)
2 3 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-16 (2)
3 7 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-10 (3)
4 4 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-14 (4)
5 5 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-16 (5)
6 6 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-10 (6)
7 8 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-8 (7)
8 16 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-9 (8)
9 17 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-9 (9)
10 10 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-12 (10)

11 12 Ngôn ngữ cơ thể-•-Nữ hoàng (Elektra) -8 (11) 12 15 Tình yêu là một chút khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -7 (12) 13 13 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -16 (13) 14 2 Không nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -16 (2) 15 9 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -22 (4) 16 20 20Lên trong bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -8 (16) 17 21 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -23 (17) 18 11 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -19 (3) 19 14 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -12 (14) 20 29 Chỉ người cô đơn-•-các nhà nghỉ (Capitol) -9 (20)
12 15 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-7 (12)
13 13 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-16 (13)
14 2 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-16 (2)
15 9 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-22 (4)
16 20 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-8 (16)
17 21 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-23 (17)
18 11 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-19 (3)
19 14 MAN ON YOUR MIND –•– Little River Band (Capitol)-12 (14)
20 29 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-9 (20)

21 25 Bất kỳ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -8 (21) 22 27 Take Me Down-•-Alabama (RCA) -5 (22) 23 28 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -7.26 26 Khi nó kết thúc-•-Người yêu (với Nancy Nash) (Columbia) -11 (26) 27 41 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla) -4 (27) 28 31 Break It Up-•-Người nước ngoài (người nước ngoài (Đại Tây Dương) -6 (28) 29 33 Quên tôi không-•-Patrice Rushen (Elektra) -8 (29) 30 34 Họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia) -5 (30)
22 27 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-5 (22)
23 28 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-7 (23)
24 24 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-12 (24)
25 19 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-14 (13)
26 26 WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-11 (26)
27 41 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-4 (27)
28 31 BREAK IT UP –•– Foreigner (Atlantic)-6 (28)
29 33 FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-8 (29)
30 34 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-5 (30)

31 51 Loại ngốc nào là tôi-•-Rick Springfield (RCA) -3 (31) 32 36 Cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -8 (32) 33-Giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers)-1 (33) 34 52 Giữ lửa cháy '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -2 (34) 35 37 Sau khi long lanh mờ dần-•-Stevie Nicks (hiện đại) -6 (35) 36 50 Abracadabra-•--Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -4 (36) 37 43 Người đàn ông này là của tôi-•-Heart (Epic) -6 (37) 38 40 Hy vọng bạn yêu tôi như bạn nói bạn làm-•-Huey Lewis và Tin tức (Chrysalis) -6 (38) 39 44 là của tôi tối nay-•-Neil Diamond (Columbia) -5 (39) 40 42 Đá lạnh-•-cầu vồng (Mercury) -9 (40)
32 36 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-8 (32)
33 — HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-1 (33)
34 52 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-2 (34)
35 37 AFTER THE GLITTER FADES –•– Stevie Nicks (Modern)-6 (35)
36 50 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-4 (36)
37 43 THIS MAN IS MINE –•– Heart (Epic)-6 (37)
38 40 HOPE YOU LOVE ME LIKE YOU SAY YOU DO –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-6 (38)
39 44 BE MINE TONIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-5 (39)
40 42 STONE COLD –•– Rainbow (Mercury)-9 (40)

Tuần này rơi xuống

70 18 '65 Mối tình-•-Paul Davis (Arista) -17 (6) 71 22 đã làm điều đó trong một phút-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -14 (9) 73 23 Chạy cho Hoa hồng-• •-Dan Fogelberg (Moon / Epic) -12 (18) 75 30 Khi anh ta tỏa sáng-•-Sheena Easton (Emi-America) -12 (30) 76 32 Fantasy-•-Aldo Nova (Chân dung) -13 (23)79 35 Tôi không biết bắt đầu từ đâu-•-Eddie Rabbitt (Elektra) -11 (35) 84 38 Bạn bè trong tình yêu-•-Dionne Warwick và Johnny Mathis (Arista) -10 (38) 85 39 Luật của Murphy-•-Cheri (liên doanh) -11 (39)
71 22 DID IT IN A MINUTE –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-14 (9)
73 23 RUN FOR THE ROSES –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-12 (18)
75 30 WHEN HE SHINES –•– Sheena Easton (EMI-America)-12 (30)
76 32 FANTASY –•– Aldo Nova (Portrait)-13 (23)
79 35 I DON’T KNOW WHERE TO START –•– Eddie Rabbitt (Elektra)-11 (35)
84 38 FRIENDS IN LOVE –•– Dionne Warwick and Johnny Mathis (Arista)-10 (38)
85 39 MURPHY’S LAW –•– Cheri (Venture)-11 (39)

Chơi điện

41 49 Đảo linh hồn bị mất-•-Blondie (Chrysalis) -4 (41) 42 59 Eye of the Tiger-•-Survivor (Scotti Brothers) -3 (42) 43 47 Dancing On the Street-•-Van Halen (WarnerAnh em) -5 (43) 44 48 Thiên thần trong màu xanh-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -5 (44) 45 45 Dreamin '-•-John Schneider (Scotti Brothers) -6 (45) 46 46 46Chỉ một ngày khác ở Paradise-•-Bertie Higgins (gia đình Kat) -8 (46) 47 54 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -5 (47) 48 57 sáng sớm-•-Ban nhạc Gap (Tổng kinh nghiệm) -5 (48) 49 53 Tình yêu cộng với một-•-Cắt tóc một trăm (Arista) -6 (49) 50 56 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -5 (50)
42 59 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-3 (42)
43 47 DANCING IN THE STREET –•– Van Halen (Warner Brothers)-5 (43)
44 48 ANGEL IN BLUE –•– The J. Geils Band (EMI-America)-5 (44)
45 45 DREAMIN’ –•– John Schneider (Scotti Brothers)-6 (45)
46 46 JUST ANOTHER DAY IN PARADISE –•– Bertie Higgins (Kat Family)-8 (46)
47 54 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-5 (47)
48 57 EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-5 (48)
49 53 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-6 (49)
50 56 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-5 (50)

Ra mắt

33-Giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -1 (33) 69-Trí tưởng tượng của bạn-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -1 (69) 83-Giờ hạnh phúc-•-Deodato (với Kelly Barretto).
69 — YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-1 (69)
83 — HAPPY HOUR –•– Deodato (with Kelly Barretto) (Warner Brothers)-1 (83)
88 — TO DREAM THE DREAM –•– Frankie Miller (Capitol)-1 (88)
89 — NO ONE LIKE YOU –•– The Scorpions (Mercury)-1 (89)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 26 tháng 6 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -12 (7 tuần ở #1) (1) 2 2 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -17 (2)3 3 Rosanna-•-Toto (Columbia) -11 (3) 4 6 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -11 (4) 5 5 LUÔN LUÔN TRÊN MIND-•-Willie Nelson (Columbia) -17 (5) 6 9 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -10 (6) 7 7 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -9 (7) 8 8Dazz Band (Motown) -10 (8) 9 12 Tình yêu là một chút khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -8 (9) 10 4 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista)-15 (4)
2 2 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-17 (2)
3 3 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-11 (3)
4 6 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-11 (4)
5 5 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-17 (5)
6 9 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-10 (6)
7 7 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-9 (7)
8 8 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-10 (8)
9 12 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-8 (9)
10 4 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-15 (4)

11 11 Ngôn ngữ cơ thể-•-Nữ hoàng (Elektra) -9 (11) 12 16 Bị bắt trong bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -9 (12) 13 13 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -17 (13) 14 17 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -24 (14) 15 10 Sẽ có một phép lạ-•-Deniece Williams (ARC) -13 (10) 16 20 Chỉ có cô đơn-•-Các nhà nghỉ (Capitol) -10 (16) 17 14 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield (RCA) -17 (2) 18 21 Bất cứ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -9 (18) 19 42 Mắt củaCon hổ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -4 (19) 20 22 Đưa tôi xuống-•-Alabama (RCA) -6 (20)
12 16 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-9 (12)
13 13 MAKING LOVE –•– Roberta Flack (Atlantic)-17 (13)
14 17 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-24 (14)
15 10 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-13 (10)
16 20 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-10 (16)
17 14 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-17 (2)
18 21 ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-9 (18)
19 42 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-4 (19)
20 22 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-6 (20)

21 23 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -8 (21) 22 36 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -5 (22) 23 27 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla)-5 (23) 24 31 Loại ngốc nào là tôi-•-Rick Springfield (RCA) -4 (24) 25 29 Hãy quên tôi không-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -7 (26) 27 30 họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia) -6 (27) 28 34 Giữ lửa Burnin '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -3 (28) 29 32 cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -9 (29) 30 33 Hold Me-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -2 (30)
22 36 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-5 (22)
23 27 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-5 (23)
24 31 WHAT KIND OF FOOL AM I –•– Rick Springfield (RCA)-4 (24)
25 29 FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-9 (25)
26 28 BREAK IT UP –•– Foreigner (Atlantic)-7 (26)
27 30 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-6 (27)
28 34 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-3 (28)
29 32 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-9 (29)
30 33 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-2 (30)

31 15 867-5309/Jenny-•-Tommy Tutone (Columbia) -23 (4) 32 18 Tôi chưa bao giờ đến với tôi-•-Charlene (Duncan) (Motown) -20 (3) 33 35-•-Stevie Nicks (hiện đại) -7 (33) 34 55 Ngay cả các đêm cũng tốt hơn-•-Cung cấp không khí (Arista) -3 (34) 35 37 Người đàn ông này là của tôi-•-Trái tim (EPIC) -7 (35) 36 38 Hy vọng bạn yêu tôi như bạn nói bạn làm-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -7 (36) 37 39 BE Mine Tonight-•-Neil Diamond (Columbia) -6 (37) 38 54 KhóNói tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -4 (38) 39 41 Đảo Lost Souls-•-Blondie (Chrysalis) -5 (39) 40 43 Dancing On the Street-•-Van Halen (Warner Brothers) -6 (40)
32 18 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-20 (3)
33 35 AFTER THE GLITTER FADES –•– Stevie Nicks (Modern)-7 (33)
34 55 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-3 (34)
35 37 THIS MAN IS MINE –•– Heart (Epic)-7 (35)
36 38 HOPE YOU LOVE ME LIKE YOU SAY YOU DO –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-7 (36)
37 39 BE MINE TONIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-6 (37)
38 54 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-4 (38)
39 41 ISLAND OF LOST SOULS –•– Blondie (Chrysalis)-5 (39)
40 43 DANCING IN THE STREET –•– Van Halen (Warner Brothers)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

52 19 Người đàn ông trong tâm trí của bạn-•-Little River Band (Capitol) -13 (14) 59 24 không có bạn (không phải đêm cô đơn khác)-•-Franke và The Knockouts (Thiên niên kỷ) -13 (24) 66 25 Vườn trống (Hey Hey Johnny)-•-Elton John (Geffen) -15 (13) 68 26 Khi nó kết thúc-•-Người yêu (với Nancy Nash) (Columbia) -12 (26) 72 40 Đá lạnh-•-cầu vồng (Mercury)-10 (40)
59 24 WITHOUT YOU (Not Another Lonely Night) –•– Franke and the Knockouts (Millennium)-13 (24)
66 25 EMPTY GARDEN (Hey Hey Johnny) –•– Elton John (Geffen)-15 (13)
68 26 WHEN IT’S OVER –•– Loverboy (with Nancy Nash) (Columbia)-12 (26)
72 40 STONE COLD –•– Rainbow (Mercury)-10 (40)

Chơi điện

41 44 Angel in Blue-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -6 (41) 42 56 Đi đến Go-Go-•-Những viên đá lăn (Stones Rolling Stones) -3 (42) 43 48Buổi sáng-•-Ban nhạc Gap (Tổng kinh nghiệm) -6 (43) 44 52 Nếu tình yêu phù hợp với nó-•-Leslie Pearl (RCA) -6 (44) 45 47 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-• •-Melissa Manchester (Arista) -6 (45) 46 60 Hooked On Swing (Medley)-•-Larry Elgart và Dàn nhạc xoay Manhattan (RCA) -4 (46) 47 50 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-Mỹ) -6 (47) 48-lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -1 (48) 49 49 Tình yêu cộng với một-•-Cắt tóc một trăm (Arista) -7 (49) 50 51Những cô gái tốt-•-mắt đến mắt (Warner Brothers) -6 (50)
42 56 GOING TO A GO-GO –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-3 (42)
43 48 EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-6 (43)
44 52 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-6 (44)
45 47 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-6 (45)
46 60 HOOKED ON SWING (Medley) –•– Larry Elgart and His Manhattan Swing Orchestra (RCA)-4 (46)
47 50 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-6 (47)
48 — WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-1 (48)
49 49 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-7 (49)
50 51 NICE GIRLS –•– Eye To Eye (Warner Brothers)-6 (50)

Ra mắt

48-Lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -1 (48) 71-Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -1 (71) 73-Âm nhạc Mỹ-•Hành tinh) -1 (73) 79-Tình yêu nằm trong tầm kiểm soát (ngón tay trên cò)-•-Donna Summer (Geffen) -1 (79) 82-Đừng nói-•--Larry Lee (Columbia) -1 (82)
71 — ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-1 (71)
73 — AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-1 (73)
79 — LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-1 (79)
82 — DON’T TALK –•– Larry Lee (Columbia)-1 (82)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 3 tháng 7 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 2 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -18 (1 tuần ở #1) (1) 2 3 Rosanna-•-Toto (Columbia) -12 (2) 3 1 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -13 (1) 4 4 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -12 (4) 5 6 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -11 (5) 6 5 LUÔN LUÔN trong tâm trí của tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -18 (5) 7 8 Hãy để đánh đòn-••-Juice Newton (Capitol) -9 (8) 9 19 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -5 (9) 10 12 đã bắt kịp bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -10 (10)
2 3 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-12 (2)
3 1 EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-13 (1)
4 4 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-12 (4)
5 6 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-11 (5)
6 5 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-18 (5)
7 8 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-11 (7)
8 9 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-9 (8)
9 19 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-5 (9)
10 12 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-10 (10)

11 14 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -25 (11) 12 7 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -10 (7) 13 16 Chỉ có cô đơn-•-) -11 (13) 14 10 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -16 (4) 15 18 bất cứ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -10 (15) 16 23-•-Stevie Wonder (Tamla) -6 (16) 17 21 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -9 (17) 18 20 đưa tôi xuống-•-Alabama (RCA) -7 (18) 19 22Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -6 (19) 20 28 Giữ lửa Burnin '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -4 (20)
12 7 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-10 (7)
13 16 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-11 (13)
14 10 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-16 (4)
15 18 ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-10 (15)
16 23 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-6 (16)
17 21 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-9 (17)
18 20 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-7 (18)
19 22 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-6 (19)
20 28 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-4 (20)

21 24 Loại ngốc nào là tôi-•-Rick Springfield (RCA) -5 (21) 22 30 Hold Me-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -3 (22) 23 25 Quên tôi không-•-Patrice Rushen (Elektra) -10 (23) 24 27 Họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia) -7 (24) 25 29 Cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -10 (25) 26 26 Break It Up-•-Người nước ngoài (người nước ngoài (người nước ngoài (người nước ngoài (Atlantic) -8 (26) 27 34 Ngay cả các đêm cũng tốt hơn-•-Cung cấp không khí (Arista) -4 (27) 28 11 Ngôn ngữ cơ thể-•-Queen (Elektra) -10 (11) 29 48 lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -2 (29) 30 42 Đi đi-•-Đá lăn (Stones Rolling Stones) -4 (30)
22 30 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-3 (22)
23 25 FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-10 (23)
24 27 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-7 (24)
25 29 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-10 (25)
26 26 BREAK IT UP –•– Foreigner (Atlantic)-8 (26)
27 34 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-4 (27)
28 11 BODY LANGUAGE –•– Queen (Elektra)-10 (11)
29 48 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-2 (29)
30 42 GOING TO A GO-GO –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-4 (30)

31 43 Sáng sớm-•-dải khoảng cách (tổng số kinh nghiệm) -7 (31) 32 33 sau khi long lanh mờ dần-•-Stevie Nicks (hiện đại) -8 (32) 33 35 Người đàn ông này là của tôi-•-trái tim.Hy vọng bạn yêu tôi như bạn nói bạn làm-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -8 (36) 37 39 Đảo Lost Souls-•-Blondie (Chrysalis) -6 (37) 38 40 nhảy múa trên đường phố-•-Van Halen (Warner Brothers) -7 (38) 39 46 Hooked On Swing (Medley)-•-Larry Elgart và Dàn nhạc xoay Manhattan (RCA) -5 (39) 40 41 Thiên thần trong màu xanh-•-J. J.Geils Band (Emi-America) -8 (40)
32 33 AFTER THE GLITTER FADES –•– Stevie Nicks (Modern)-8 (32)
33 35 THIS MAN IS MINE –•– Heart (Epic)-8 (33)
34 38 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-5 (34)
35 37 BE MINE TONIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-7 (35)
36 36 HOPE YOU LOVE ME LIKE YOU SAY YOU DO –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-8 (36)
37 39 ISLAND OF LOST SOULS –•– Blondie (Chrysalis)-6 (37)
38 40 DANCING IN THE STREET –•– Van Halen (Warner Brothers)-7 (38)
39 46 HOOKED ON SWING (Medley) –•– Larry Elgart and His Manhattan Swing Orchestra (RCA)-5 (39)
40 41 ANGEL IN BLUE –•– The J. Geils Band (EMI-America)-8 (40)

Tuần này rơi xuống

50 13 Làm tình-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -18 (13) 54 15 Nó sẽ có một phép lạ-•-deniece Williams (ARC) -14 (10) 68 17 Đừng nói chuyện với người lạ-•-Rick Springfield(RCA) -18 (2) 69 31 867-5309/Jenny-•-Tommy Tuton3)
54 15 IT’S GONNA TAKE A MIRACLE –•– Deniece Williams (ARC)-14 (10)
68 17 DON’T TALK TO STRANGERS –•– Rick Springfield (RCA)-18 (2)
69 31 867-5309/JENNY –•– Tommy Tutone (Columbia)-24 (4)
72 32 I’VE NEVER BEEN TO ME –•– Charlene (Duncan) (Motown)-21 (3)

Chơi điện

41 44 Nếu tình yêu phù hợp mặc nó-•-Leslie Pearl (RCA) -7 (41) 42 45 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -7 (42) 43 47 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -7 (43) 44 54 nghỉ việc-•-trái phiếu Gary U.S.7.) -5 (48) 49 56 Trí tưởng tượng của bạn-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -3 (49)
42 45 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-7 (42)
43 47 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-7 (43)
44 54 OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-4 (44)
45 50 NICE GIRLS –•– Eye To Eye (Warner Brothers)-7 (45)
46 49 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-8 (46)
47 53 I FOUND SOMEBODY –•– Glenn Frey (Asylum)-5 (47)
48 55 PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-5 (48)
49 56 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-3 (49)

Ra mắt

55-Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -1 (55) 66-nghĩ rằng tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -1 (66) 67-Kỳ nghỉ-•-The Go-Go's (I.R.S.)-1 (67) 77-Nóng trong thành phố-•-Billy Idol (Chrysalis) -1 (77) 83-và tôi đang nói với bạn rằng tôi sẽ không đi-•-Jennifer Holliday (Geffen) -1.-Người mất tích (Capitol) -1 (87) 90-Đủ là đủ-•-Rượu vang tháng 4 (Capitol) -1 (90)
66 — THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-1 (66)
67 — VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-1 (67)
77 — HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-1 (77)
83 — AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-1 (83)
85 — EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-1 (85)
86 — TOO GOOD TO TURN BACK NOW –•– Rick Bowles (Polydor)-1 (86)
87 — WORDS –•– Missing Persons (Capitol)-1 (87)
90 — ENOUGH IS ENOUGH –•– April Wine (Capitol)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 10 tháng 7 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -19 (2 tuần ở #1) (1) 2 2 Rosanna-•-Toto (Columbia) -13 (2) 3 5 Hurts rất tốt-•-John Cougar (Riva) -12 (3) 4 4 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -13 (4) 5 9 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -6 (5) 67 Let It Whip-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -12 (6) 7 8 Tình yêu là một chút khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -10 (7) 8 3 Ebony và Ivory-•-PaulMcCartney với Stevie Wonder (Columbia) -14 (1) 9 11 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -26 (9) 10 10 bị bắt trong bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -11 (10)
2 2 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-13 (2)
3 5 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-12 (3)
4 4 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-13 (4)
5 9 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-6 (5)
6 7 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-12 (6)
7 8 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-10 (7)
8 3 EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-14 (1)
9 11 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-26 (9)
10 10 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-11 (10)

11 13 Chỉ cô đơn-•-Các nhà nghỉ (Capitol) -12 (11) 12 22 Hold Me-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -4 (12) 13 16 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla)-7.Reo Speedwagon (EPIC) -5 (16) 17 17 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -10 (17) 18 18 Take Me Down-•-Alabama (RCA) -8 (18) 19 6Tâm trí-•-Willie Nelson (Columbia) -19 (5) 20 24 Vẫn họ đi xe-•-Hành trình (Columbia) -8 (20)
12 22 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-4 (12)
13 16 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-7 (13)
14 15 ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-11 (14)
15 19 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-7 (15)
16 20 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-5 (16)
17 17 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-10 (17)
18 18 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-8 (18)
19 6 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-19 (5)
20 24 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-8 (20)

21 21 Tôi là loại ngốc nào-•-Rick Springfield (RCA) -6 (21) 22 25 cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -11 (22) 23 23 Quên tôi không-•-Patrice Rushen (Elektra)-11 (23) 24 27 thậm chí các đêm tốt hơn-•-cung cấp không khí (Arista) -5 (24) 25 29 lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -3 (25) 26 34Để nói rằng tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -6 (26) 27 30 Đi đi-•-những viên đá lăn (đá lăn) -5 (27) 28 31 sớm vào buổi sáng-•-Ban nhạc Gap (Tổng kinh nghiệm) -8 (28) 29 12 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -11 (7) 30 14 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista)-17 (4)
22 25 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-11 (22)
23 23 FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-11 (23)
24 27 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-5 (24)
25 29 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-3 (25)
26 34 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-6 (26)
27 30 GOING TO A GO-GO –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-5 (27)
28 31 EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-8 (28)
29 12 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-11 (7)
30 14 THE OTHER WOMAN –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-17 (4)

31 26 Break It Up-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -9 (26) 32 42 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -8 (32) 33 33 Người đàn ông này là của tôi-•-trái tim.35) 36 41 Nếu tình yêu phù hợp mặc nó-•-Leslie Pearl (RCA) -8 (36) 37 37 Đảo Lost Souls-•-Blondie (Chrysalis) -7 (37) 38 38 Khiêu vũ trên đường phố-•--Van Halen (Warner Brothers) -8 (38) 39 44 nghỉ việc-•-trái phiếu Gary U.S.-9 (40)
32 42 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-8 (32)
33 33 THIS MAN IS MINE –•– Heart (Epic)-9 (33)
34 39 HOOKED ON SWING (Medley) –•– Larry Elgart and His Manhattan Swing Orchestra (RCA)-6 (34)
35 35 BE MINE TONIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-8 (35)
36 41 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-8 (36)
37 37 ISLAND OF LOST SOULS –•– Blondie (Chrysalis)-7 (37)
38 38 DANCING IN THE STREET –•– Van Halen (Warner Brothers)-8 (38)
39 44 OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-5 (39)
40 40 ANGEL IN BLUE –•– The J. Geils Band (EMI-America)-9 (40)

Tuần này rơi xuống

56 28 Ngôn ngữ cơ thể-•-Nữ hoàng (Elektra) -11 (11) 57 32 Sau khi long lanh mờ dần-•-Stevie Nicks (hiện đại) -9 (32) 60 36 Hy vọng bạn yêu tôi như bạn nói bạn làm-•-HueyLewis và The News (Chrysalis) -9 (36)
57 32 AFTER THE GLITTER FADES –•– Stevie Nicks (Modern)-9 (32)
60 36 HOPE YOU LOVE ME LIKE YOU SAY YOU DO –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-9 (36)

Chơi điện

41 43 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -8 (41) 42 45 Cô gái tốt bụng-•-Eye to Eye (Warner Brothers) -8 (42) 43 46 Love Plus One-•-Cắt tóc một trăm.và John Oates (RCA) -4 (46) 47 57 Âm nhạc Mỹ-•-Chị em con trỏ (Hành tinh) -3 (47) 48 55 Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -2 (48) 4953 Nếu bạn muốn tình yêu của tôi-•-Thủ thuật giá rẻ (EPIC) -6 (49) 50 58 Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -3 (50)
42 45 NICE GIRLS –•– Eye To Eye (Warner Brothers)-8 (42)
43 46 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-9 (43)
44 47 I FOUND SOMEBODY –•– Glenn Frey (Asylum)-6 (44)
45 48 PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-6 (45)
46 49 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-4 (46)
47 57 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-3 (47)
48 55 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-2 (48)
49 53 IF YOU WANT MY LOVE –•– Cheap Trick (Epic)-6 (49)
50 58 ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-3 (50)

Ra mắt

55-Bỏ nó đi-•-Paul McCartney (Columbia) -1 (55) 81-Một ngày nào đó, đôi khi-•-Marshall Crenshaw (Warner Brothers) -1 (81) 82-Mắt xanh-•-Elton John (Geffen)-1 (82) 83-Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -1 (83) 84-Gloria-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -1 (84)-•-Một đàn hải âu (Jive) -1 (86) 90-Lực lượng lớn-•-707 (Boardwalk) -1 (90) 99-Outlaw-•-War (RCA) -1 (99)
81 — SOMEDAY, SOMEWAY –•– Marshall Crenshaw (Warner Brothers)-1 (81)
82 — BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-1 (82)
83 — WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-1 (83)
84 — GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-1 (84)
86 — I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-1 (86)
90 — MEGA FORCE –•– 707 (Boardwalk)-1 (90)
99 — OUTLAW –•– War (RCA)-1 (99)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 17 tháng 7 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -20 (3 tuần ở #1) (1) 2 2 Rosanna-•-Toto (Columbia) -14 (2) 3 3 Hurts rất tốt-•-John Cougar (Riva) -13 (3) 4 5 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -7 (4) 5 6 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -13 (5)6 12 Giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -5 (6) 7 7 Tình yêu đã hơi khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -11 (7) 8 9 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm.
2 2 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-14 (2)
3 3 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-13 (3)
4 5 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-7 (4)
5 6 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-13 (5)
6 12 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-5 (6)
7 7 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-11 (7)
8 9 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-27 (8)
9 11 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-13 (9)
10 10 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-12 (10)

11 15 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -8 (11) 12 16 Giữ lửa Burnin '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -6 (12) 13 13 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla) -8 (13) 14 14 Bất kỳ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -12 (14) 15 26 Khó nói tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -7 (15) 16 24Đêm tốt hơn-•-Cung cấp không khí (Arista) -6 (16) 17 17 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -11 (17) 18 18 đưa tôi xuống-•-Alabama (RCA) -9 (18) 19 20 Họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia) -9 (19) 20 25 lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -4 (20)
12 16 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-6 (12)
13 13 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-8 (13)
14 14 ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-12 (14)
15 26 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-7 (15)
16 24 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-6 (16)
17 17 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-11 (17)
18 18 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-9 (18)
19 20 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-9 (19)
20 25 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-4 (20)

21 21 Tôi là loại ngốc nào-•-Rick Springfield (RCA) -7 (21) 22 22 cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -12 (22) 23 23 Quên tôi không nots-•-Patrice Rushen (Elektra)-12 (23) 24 4 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -14 (4) 25 27 Đi đến Go-Go-•-Những viên đá lăn (đá lăn) -6 (25) 26 28 sớmBuổi sáng-•-Ban nhạc Gap (Tổng kinh nghiệm) -9 (26) 27 8 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -15 (1) 28 19 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -20 (5) 29 29 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -12 (7) 30 32 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -9 (30)
22 22 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-12 (22)
23 23 FORGET ME NOTS –•– Patrice Rushen (Elektra)-12 (23)
24 4 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-14 (4)
25 27 GOING TO A GO-GO –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-6 (25)
26 28 EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-9 (26)
27 8 EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-15 (1)
28 19 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-20 (5)
29 29 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-12 (7)
30 32 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-9 (30)

31 55 Lấy nó đi-•-Paul McCartney (Columbia) -2 (31) 32 54 kỳ nghỉ-•-The Go-Go's (I.R.S.)-3 (32) 33 34 Được nối trên swing (Medley)-•-Larry Elgart vàDàn nhạc swing Manhattan của anh ấy (RCA) -7 (33) 34 36 Nếu tình yêu phù hợp với nó-•-Leslie Pearl (RCA) -9 (34) 35 39 Out of Work-•-Gary U.S. Bonds (Emi-America)-6 (35) 36 51 Tình yêu được kiểm soát (Finger on the Trigger)-•-Donna Summer (Geffen) -4 (36) 37 41 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -9 (37)44 Tôi đã tìm thấy ai đó-•-Glenn Frey (Asylum) -7 (38) 39 42 Cô gái tốt bụng-•-Eye to Eye (Warner Brothers) -9 (39) 40 43 Love Plus One-•-Cắt tóc một trăm (Arista)-10 (40)
32 54 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-3 (32)
33 34 HOOKED ON SWING (Medley) –•– Larry Elgart and His Manhattan Swing Orchestra (RCA)-7 (33)
34 36 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-9 (34)
35 39 OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-6 (35)
36 51 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-4 (36)
37 41 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-9 (37)
38 44 I FOUND SOMEBODY –•– Glenn Frey (Asylum)-7 (38)
39 42 NICE GIRLS –•– Eye To Eye (Warner Brothers)-9 (39)
40 43 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-10 (40)

Tuần này rơi xuống

48 30 Người phụ nữ khác-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -18 (4) 50 31 Break It Up-•-Người nước ngoài (Đại Tây Dương) -10 (26) 51 33 Người đàn ông này là của tôi-•-trái tim) -10 (33) 52 35 Be Mine Tonight-•-Neil Diamond (Columbia) -9 (35) 53 37 Đảo Lost Souls-•-Blondie (Chrysalis) -8 (37) 54 38 Khiêu vũ trên đường phố-•-Van Halen (Warner Brothers) -9 (38) 55 40 Angel in Blue-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -10 (40)
50 31 BREAK IT UP –•– Foreigner (Atlantic)-10 (26)
51 33 THIS MAN IS MINE –•– Heart (Epic)-10 (33)
52 35 BE MINE TONIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-9 (35)
53 37 ISLAND OF LOST SOULS –•– Blondie (Chrysalis)-8 (37)
54 38 DANCING IN THE STREET –•– Van Halen (Warner Brothers)-9 (38)
55 40 ANGEL IN BLUE –•– The J. Geils Band (EMI-America)-10 (40)

Chơi điện

41 43 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -8 (41) 42 45 Cô gái tốt bụng-•-Eye to Eye (Warner Brothers) -8 (42) 43 46 Love Plus One-•-Cắt tóc một trăm.và John Oates (RCA) -4 (46) 47 57 Âm nhạc Mỹ-•-Chị em con trỏ (Hành tinh) -3 (47) 48 55 Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -2 (48) 4953 Nếu bạn muốn tình yêu của tôi-•-Thủ thuật giá rẻ (EPIC) -6 (49) 50 58 Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -3 (50)
42 46 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-5 (42)
43 47 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-4 (43)
44 48 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-3 (44)
45 53 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-3 (45)
46 50 ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-4 (46)
47 49 IF YOU WANT MY LOVE –•– Cheap Trick (Epic)-7 (47)
49 65 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-3 (49)

Ra mắt

75-Cô gái thung lũng-•-Frank Zappa (có đơn vị Mặt trăng Zappa) (Barking Pumpkin) -1 (75) 78-Tình yêu hay để tôi cô đơn-•-Paul Davis (Arista) -1 (78) 81-Hãy để tôi đi-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -1 (81) 86-Mỗi bài hát tình yêu-•-Ban nhạc Greg Kihn (Beserkley) -1 (86)1 (88) 89-Tại sao-•-Carly Simon (Mirage) -1 (89) 90-Planet Rock-•-Afrika Bambaataa và Soul Sonic Force (Tommy Boy) -1 (90) 92-Tôi nên ở lại hoặc nênTôi đi-•-Cuộc đụng độ (EPIC) -1 (92) 94-Vào tình yêu của tôi-•-Greg Guidry (Columbia) -1 (94)
78 — LOVE OR LET ME BE LONELY –•– Paul Davis (Arista)-1 (78)
81 — LET ME GO –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-1 (81)
86 — EVERY LOVE SONG –•– The Greg Kihn Band (Beserkley)-1 (86)
88 — FOOLIN’ YOURSELF –•– Aldo Nova (Portrait)-1 (88)
89 — WHY –•– Carly Simon (Mirage)-1 (89)
90 — PLANET ROCK –•– Afrika Bambaataa and the Soul Sonic Force (Tommy Boy)-1 (90)
92 — SHOULD I STAY OR SHOULD I GO –•– The Clash (Epic)-1 (92)
94 — INTO MY LOVE –•– Greg Guidry (Columbia)-1 (94)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 24 tháng 7 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 4 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -8 (1 tuần ở #1) (1) 2 2 Rosanna-•-Toto (Columbia) -15 (2) 3 3 Hurts So Good-•-JohnCOUGAR (RIVA) -14 (3) 4 6 Giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -6 (4) 5 5 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -14 (5) 6 11 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -9 (6) 7 1 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -21 (1) 8 8 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -28.
2 2 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-15 (2)
3 3 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-14 (3)
4 6 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-6 (4)
5 5 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-14 (5)
6 11 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-9 (6)
7 1 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-21 (1)
8 8 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-28 (8)
9 9 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-14 (9)
10 12 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-7 (10)

11 15 Khó nói Tôi xin lỗi-•-Chicago (Trăng tròn) -8 (11) 12 7 Tình yêu đã hơi khó khăn với tôi-•-Nước ép Newton (Capitol) -12 (7) 13 13-•-Stevie Wonder (Tamla) -9 (13) 14 16 Ngay cả các đêm cũng tốt hơn-•-Cung cấp không khí (Arista) -7 (14) 15 10 bị bắt trong bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -13 (10) 16 20 Lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -5 (16) 17 14 Bất cứ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -13 (14) 18 18 Giảm tôi-•---Alabama (RCA) -10 (18) 19 19 họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia) -10 (19) 20 22 cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -13 (20)
12 7 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-12 (7)
13 13 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-9 (13)
14 16 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-7 (14)
15 10 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-13 (10)
16 20 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-5 (16)
17 14 ANY DAY NOW –•– Ronnie Milsap (RCA)-13 (14)
18 18 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-10 (18)
19 19 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-10 (19)
20 22 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-13 (20)

21 21 Tôi là loại ngốc nào-•-Rick Springfield (RCA) -8 (21) 22 32 kỳ nghỉ-•-The Go-Go's (I.R.S.)-4 (22) 23 31 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia) -3 (23) 24 26 Sáng sớm-•-dải khoảng cách (tổng số kinh nghiệm) -10 (24) 25 25 sẽ đi-•--những viên đá lăn (đá lăn) -7 (25) 26 30 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -10 (26) 27 36 Tình yêu đang kiểm soát (ngón tay trên cò)-•--mùa hè Donna (Geffen) -5 (27) 2817 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -12 (17) 29 44 Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -4 (29) 30 35 Out of Work-•-Gary U.S. Bonds (EMI-Ammana) -7 (30)
22 32 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-4 (22)
23 31 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-3 (23)
24 26 EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-10 (24)
25 25 GOING TO A GO-GO –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-7 (25)
26 30 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-10 (26)
27 36 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-5 (27)
28 17 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-12 (17)
29 44 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-4 (29)
30 35 OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-7 (30)

31 33 Hooked on Swing (Medley)-•-Larry Elgart và Dàn nhạc swing Manhattan (RCA) -8 (31) 32 34 Nếu tình yêu phù hợp với nó-•-Leslie Pearl (RCA) -10 (32) 33 43 AmericanÂm nhạc-•-The Con trỏ Chị em (Hành tinh) -5 (33) 34 37 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -10 (34) 35 38 Tôi đã tìm thấy ai đó-•-Glenn Frey (Asylum) -8.) -11 (38) 39 42 Trí tưởng tượng của bạn-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -6 (39) 40 45 nghĩ tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -4 (40)
32 34 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-10 (32)
33 43 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-5 (33)
34 37 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-10 (34)
35 38 I FOUND SOMEBODY –•– Glenn Frey (Asylum)-8 (35)
36 41 PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-8 (36)
37 39 NICE GIRLS –•– Eye To Eye (Warner Brothers)-10 (37)
38 40 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-11 (38)
39 42 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-6 (39)
40 45 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-4 (40)

Tuần này rơi xuống

46 23 Quên tôi không nots-•-Patrice Rushen (Elektra) -13 (23) 47 24 Nhiệt của thời điểm-•-Châu Á (Geffen) -15 (4) 48 27 Ebony và Ivory-•-Paul McCartney với Stevie Wonder (Columbia) -16 (1) 49 28 Luôn luôn trong tâm trí tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -21 (5) 50 29 Crimson và Cỏ ba lá-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -13 (7)
47 24 HEAT OF THE MOMENT –•– Asia (Geffen)-15 (4)
48 27 EBONY AND IVORY –•– Paul McCartney with Stevie Wonder (Columbia)-16 (1)
49 28 ALWAYS ON MY MIND –•– Willie Nelson (Columbia)-21 (5)
50 29 CRIMSON AND CLOVER –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-13 (7)

Chơi điện

41 59 Và tôi đang nói với bạn rằng tôi sẽ không đi-•-Jennifer Holliday (Geffen) -4 (41) 42 46 Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -5 (42) 43 49 Nóng trong thành phố-•-Billy Idol (Chrysalis) -4 (43) 44 56 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -4 (44) 45 47 nếu bạn muốn tình yêu của tôi-•45)
42 46 ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-5 (42)
43 49 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-4 (43)
44 56 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-4 (44)
45 47 IF YOU WANT MY LOVE –•– Cheap Trick (Epic)-8 (45)

Ra mắt

69-Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -1 (69) 75-Hãy để tôi đánh dấu vào sự ưa thích của bạn-•-Jermaine Jackson (Motown) -1 (75)Flack (Atlantic) -1 (81) 84-Chỉ có thời gian mới nói-•-Châu Á (Geffen) -1 (84) 85-Cô ấy đã nhận được Goldmine (tôi có trục)-•-Jerry Reed (RCA) -1 (85) 87-niềm vui nóng trong mùa hè-•-Dayton (Liberty) -1 (87) 89-Điều gì mãi mãi dành cho-•-Michael Martin Murphey (Liberty) -1 (89) 90-Bây giờ hoặc không bao giờ-•-ATCO) -1 (90)
75 — LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-1 (75)
81 — I’M THE ONE –•– Roberta Flack (Atlantic)-1 (81)
84 — ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-1 (84)
85 — SHE GOT THE GOLDMINE (I Got the Shaft) –•– Jerry Reed (RCA)-1 (85)
87 — HOT FUN IN THE SUMMERTIME –•– Dayton (Liberty)-1 (87)
89 — WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-1 (89)
90 — NOW OR NEVER –•– Axe (Atco)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 31 tháng 7 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 4 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -8 (1 tuần ở #1) (1) 2 2 Rosanna-•-Toto (Columbia) -15 (2) 3 3 Hurts So Good-•-JohnCOUGAR (RIVA) -14 (3) 4 6 Giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -6 (4) 5 5 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -14 (5) 6 11 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -9 (6) 7 1 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -21 (1) 8 8 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -28.
2 2 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-16 (2)
3 3 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-15 (3)
4 4 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-7 (4)
5 6 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-10 (5)
6 11 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-9 (6)
7 7 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-22 (1)
8 14 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-8 (8)
9 9 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-15 (9)
10 10 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-8 (10)

11 5 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -15 (5) 12 8 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -29 (8) 13 16 lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash.13 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla) -10 (13) 17 15 Bị bắt trong bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -14 (10) 18 23 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia)-4 (18) 19 19 Họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia) -11 (19) 20 20 cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -14 (20)
12 8 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-29 (8)
13 16 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-6 (13)
14 12 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-13 (7)
15 22 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-5 (15)
16 13 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-10 (13)
17 15 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-14 (10)
18 23 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-4 (18)
19 19 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-11 (19)
20 20 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-14 (20)

21 21 Tôi là loại ngốc nào-•-Rick Springfield (RCA) -9 (21) 22 26 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -11 (22) 23 27 Tình yêu đang kiểm soát.-The Rolling Stones (Rolling Stones) -8 (25) 26 29 Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -5 (26) 27 30 Out of Work-•-Gary U.S. Bonds (Emi-America)-8 (27) 28 40 Nghĩ rằng tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -5 (28) 29 33 Âm nhạc Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -11 (30)
22 26 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-11 (22)
23 27 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-6 (23)
24 24 EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-11 (24)
25 25 GOING TO A GO-GO –•– The Rolling Stones (Rolling Stones)-8 (25)
26 29 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-5 (26)
27 30 OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-8 (27)
28 40 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-5 (28)
29 33 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-6 (29)
30 34 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-11 (30)

31 31 Hooked on Swing (Medley)-•-Larry Elgart và Dàn nhạc swing Manhattan của anh ấy (RCA) -9 (31) 32 32 nếu tình yêu phù hợp với nó-•-Leslie Pearl (RCA) -11 (32)Tìm thấy ai đó-•-Glenn Frey (Asylum) -9 (33) 34 36 Paperlate-•-Genesis (Atlantic) -9 (34) 35 44 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -5 (35) 36 39 Trí tưởng tượng của bạn-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -7 (36) 37 37 Cô gái tốt bụng-•-mắtHàng trăm (Arista) -12 (38) 39 41 và tôi đang nói với bạn rằng tôi sẽ không đi-•-Jennifer Holliday (Geffen) -5 (39) 40 42 Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -6 (40)
32 32 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-11 (32)
33 35 I FOUND SOMEBODY –•– Glenn Frey (Asylum)-9 (33)
34 36 PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-9 (34)
35 44 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-5 (35)
36 39 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-7 (36)
37 37 NICE GIRLS –•– Eye To Eye (Warner Brothers)-11 (37)
38 38 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-12 (38)
39 41 AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-5 (39)
40 42 ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

43 17 Bất kỳ ngày nào bây giờ-•-Ronnie Milsap (RCA) -14 (14) 44 18 đưa tôi xuống-•-Alabama (RCA) -11 (18) 49 28 Chơi trò chơi tối nay-•-Kansas (Kirshner) -13(17)
44 18 TAKE ME DOWN –•– Alabama (RCA)-11 (18)
49 28 PLAY THE GAME TONIGHT –•– Kansas (Kirshner)-13 (17)

Chơi điện

41 43 Nóng trong thành phố-•-Billy Idol (Chrysalis) -5 (41) 42 57 Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -4 (42) 45 45 nếu bạn muốn tình yêu của tôi-•---Thủ thuật giá rẻ (EPIC) -9 (45) 46 54 Tôi thực sự không cần ánh sáng-•-Jeffrey Ostern (A & M) -9 (46) 47 69 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -2 (47) 48 61 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -4 (48) 50 58 Someday, Someway-•-Marshall Crenshaw (Warner Brothers) -4 (50)
42 57 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-4 (42)
45 45 IF YOU WANT MY LOVE –•– Cheap Trick (Epic)-9 (45)
46 54 I REALLY DON’T NEED NO LIGHT –•– Jeffrey Osborne (A&M)-9 (46)
47 69 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-2 (47)
48 61 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-4 (48)
50 58 SOMEDAY, SOMEWAY –•– Marshall Crenshaw (Warner Brothers)-4 (50)

Ra mắt

69-Bạn có muốn chạm vào tôi không (oh yeah)-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -1 (69) 73-em bé của ai đó-•-Jackson Browne (Asylum) -1 (73) 74-Bạn có thể làm phép thuật-•-Mỹ (Capitol) -1 (74) 81-Oh Julie-•-Barry Manilow (Arista) -1 (81) 82-Sara-•-Bill Champlin (Elektra) -1 (82) 83-Gọi tất cả các cô gái-•-Nữ hoàng (Elektra) -1 (83) 84-Chưa bao giờ yêu-•-Randy Meisner (EPIC) -1 (84) 85-Chủ đề từ E.T...
73 — SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-1 (73)
74 — YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-1 (74)
81 — OH JULIE –•– Barry Manilow (Arista)-1 (81)
82 — SARA –•– Bill Champlin (Elektra)-1 (82)
83 — CALLING ALL GIRLS –•– Queen (Elektra)-1 (83)
84 — NEVER BEEN IN LOVE –•– Randy Meisner (Epic)-1 (84)
85 — THEMES FROM E.T. (The Extra-Terrestrial) –•– Walter Murphy (MCA)-1 (85)
87 — I WILL ALWAYS LOVE YOU –•– Dolly Parton (RCA)-1 (87)
88 — SEASONS OF THE HEART –•– John Denver (RCA)-1 (88)
89 — LUANNE –•– Foreigner (Atlantic)-1 (89)
90 — YOUNGER DAYS –•– Joe Fagin (Millennium)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 7 tháng 8 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -10 (3 tuần ở #1) (1) 2 3 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -16 (2) 3 5 Abracadabra-•---Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -11 (3) 4 4 giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -8 (4) 5 6 Khó nói Tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -10 (5) 6 2 Rosanna-•-Toto (Columbia) -17 (2) 7 8 Ngay cả các đêm cũng tốt hơn-•-Cung cấp không khí (Arista) -9 (7) 8 10 Giữ lửa Burnin '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -9 (8) 9 9 Chỉ người cô đơn-•-Các nhà nghỉ (Capitol) -16 (9) 10 7 Không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -23 (1)
2 3 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-16 (2)
3 5 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-11 (3)
4 4 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-8 (4)
5 6 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-10 (5)
6 2 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-17 (2)
7 8 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-9 (7)
8 10 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-9 (8)
9 9 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-16 (9)
10 7 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-23 (1)

11 13 lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -7 (11) 12 15 Kỳ nghỉ-•-The Go-Go's (I.R.S.)-6 (12) 13 11 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc (Motown) -16 (5) 14 18 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia) -5 (14) 15 22 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -12 (15)16 23 Tình yêu được kiểm soát (ngón tay trên cò)-•-Donna Summer (Geffen) -7 (16) 17 12 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (Sire) -30 (8) 18 14 Tình yêu đã hơi khó khănTrên tôi-•-Juice Newton (Capitol) -14 (7) 19 20 Cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -15 (19) 20 16 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla) -11 (13)
12 15 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-6 (12)
13 11 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-16 (5)
14 18 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-5 (14)
15 22 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-12 (15)
16 23 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-7 (16)
17 12 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-30 (8)
18 14 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-14 (7)
19 20 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-15 (19)
20 16 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-11 (13)

21 21 Kiểu ngu ngốc là gì-•-Rick Springfield (RCA) -10 (21) 22 26 Tình yêu sẽ xoay bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -6 (22) 23 27 Out of Work-•-GaryBonds Hoa Kỳ (Emi-America) -9 (23) 24 28 Nghĩ rằng tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -6 (24) 25 29 Âm nhạc Mỹ-•-Con trỏ Chị em (Hành tinh) -7 (25) 26 30 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -12 (26) 27 42 Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -5 (27) 28 35 mắt trên bầu trời-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -6 (28) 29 39 Và tôi đang nói với bạn rằng tôi sẽ không đi-•-Jennifer Holliday (Geffen) -6 (29) 30 32 nếu tình yêu phù hợp với nó-•-LesliePearl (RCA) -12 (30)
22 26 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-6 (22)
23 27 OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-9 (23)
24 28 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-6 (24)
25 29 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-7 (25)
26 30 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-12 (26)
27 42 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-5 (27)
28 35 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-6 (28)
29 39 AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-6 (29)
30 32 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-12 (30)

31 33 Tôi đã tìm thấy ai đó-•-Glenn Frey (Asylum) -10 (31) 32 34 Paperlate-•-Genesis (Atlantic) -10 (32) 33 47 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -3 (33) 34 36 Trí tưởng tượng của bạn-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -8 (34) 35 17 Bị bắt gặp trong bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -15 (10) 36 41 Nóng trong thành phố-•--Billy Idol (Chrysalis) -6 (36) 37 38 Tình yêu cộng với một-•-Cắt tóc một trăm (Arista) -13 (37) 38 40 Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -7 (38) 39 19Đi xe-•-Hành trình (Columbia) -12 (19) 40 24 Sáng sớm-•-Ban nhạc Gap (Tổng kinh nghiệm) -12 (24)
32 34 PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-10 (32)
33 47 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-3 (33)
34 36 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-8 (34)
35 17 CAUGHT UP IN YOU –•– 38 Special (A&M)-15 (10)
36 41 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-6 (36)
37 38 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-13 (37)
38 40 ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-7 (38)
39 19 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-12 (19)
40 24 EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-12 (24)

Tuần này rơi xuống

41 25 Đi đến Go-Go-•-Những viên đá lăn (Stones Rolling Stones) -9 (25) 53 31 Hooked On Swing (Medley)-•-Larry Elgart và Dàn nhạc xoay Manhattan (RCA) -10 (31) 5537 cô gái tốt-•-mắt đến mắt (Warner Brothers) -12 (37)
53 31 HOOKED ON SWING (Medley) –•– Larry Elgart and His Manhattan Swing Orchestra (RCA)-10 (31)
55 37 NICE GIRLS –•– Eye To Eye (Warner Brothers)-12 (37)

Chơi điện

42 46 Tôi thực sự không cần ánh sáng-•-Jeffrey Ostern (A & M) -10 (42) 43 48 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -5 (43) 44 50 Someday, Someway-•-Marshall Crenshaw.Từ-•-Người mất tích (Capitol) -6 (47) 48 52 Cô gái thung lũng-•-Frank Zappa (có đơn vị Mặt trăng Zappa) (Barking Pumpkin) -4 (48) 49 58 Tình yêu hoặc để tôi cô đơn-•-PaulDavis (Arista) -4 (49) 50 56 Đủ là đủ-•-Rượu vang tháng 4 (Capitol) -6 (50)
43 48 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-5 (43)
44 50 SOMEDAY, SOMEWAY –•– Marshall Crenshaw (Warner Brothers)-5 (44)
45 64 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-3 (45)
46 57 LET ME GO –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-4 (46)
47 51 WORDS –•– Missing Persons (Capitol)-6 (47)
48 52 VALLEY GIRL –•– Frank Zappa (Featuring Moon Unit Zappa) (Barking Pumpkin)-4 (48)
49 58 LOVE OR LET ME BE LONELY –•– Paul Davis (Arista)-4 (49)
50 56 ENOUGH IS ENOUGH –•– April Wine (Capitol)-6 (50)

Ra mắt

69-Tôi giữ Forgettin '(Mỗi khi bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -1 (69) 78-Hãy tin tưởng-•-Toto (Columbia) -1 (78) 81-Vẫn trong trò chơi-•-Steve Winwood (Đảo) -1 (81) 82-Tôi chỉ muốn ở bên bạn-•-Nicolette Larson (Warner Brothers) -1 (82) 83-Cảm xúc trong chuyển động-•-Billy Squier (Capitol)-1 (83) 87-Hãy để tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -1 (87) 89-Làm thế nào tôi có thể sống mà không có cô ấy-•-Christopher Atkins (Polydor) -1 (89) 90T biết-•-Toronto (Mạng) -1 (90)
78 — MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-1 (78)
81 — STILL IN THE GAME –•– Steve Winwood (Island)-1 (81)
82 — I ONLY WANT TO BE WITH YOU –•– Nicolette Larson (Warner Brothers)-1 (82)
83 — EMOTIONS IN MOTION –•– Billy Squier (Capitol)-1 (83)
87 — LET IT BE ME –•– Willie Nelson (Columbia)-1 (87)
89 — HOW CAN I LIVE WITHOUT HER –•– Christopher Atkins (Polydor)-1 (89)
90 — YOUR DADDY DON’T KNOW –•– Toronto (Network)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 14 tháng 8 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -11 (4 tuần ở #1) (1) 2 2 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -17 (2) 3 3 Abracadabra-•---Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -12 (3) 4 4 giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -9 (4) 5 5 Khó nói Tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -11 (5) 6 7 Ngay cả các đêm cũng tốt hơn-•-cung cấp không khí (Arista) -10 (6) 7 8 Giữ lửa Burnin '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -10 (7) 8 6 Rosanna-•-Toto (Columbia) -18 (2) 9 12 kỳ nghỉ-•-The Go-Go's (I.R.S.)-7 (9) 10 11 bị lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -8 (10)
2 2 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-17 (2)
3 3 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-12 (3)
4 4 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-9 (4)
5 5 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-11 (5)
6 7 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-10 (6)
7 8 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-10 (7)
8 6 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-18 (2)
9 12 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-7 (9)
10 11 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-8 (10)

11 9 Chỉ cô đơn-•-Các nhà nghỉ (Capitol) -17 (9) 12 14 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia) -6 (12) 13 15 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-MelissaManchester (Arista) -13 (13) 14 16 Tình yêu được kiểm soát (ngón tay trên cò)-•-Donna Summer (Geffen) -8 (14) 15 10 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -24 (1) 16 13 Hãy đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -17 (5) 17 17 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE)•-
12 14 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-6 (12)
13 15 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-13 (13)
14 16 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-8 (14)
15 10 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-24 (1)
16 13 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-17 (5)
17 17 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-31 (8)
18 22 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-7 (18)
19 19 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-16 (19)
20 25 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-8 (20)

21 24 Nghĩ rằng tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -7 (21) 22 23 Out of Work-•-Gary U.S. Bonds (Emi-America) -10 (22) 23 28 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -7 (23) 24 27 Có thể là ai-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -6 (24) 25 26 trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America)-13 (25) 26 29 Và tôi đang nói với bạn rằng tôi sẽ không đi-•-Jennifer Holliday (Geffen) -7 (26) 27 33 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -4 (27) 28 30Nếu tình yêu phù hợp mặc nó-•-Leslie Pearl (RCA) -13 (28) 29 18 Tình yêu đã hơi khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -15 (7) 30 20Stevie Wonder (Tamla) -12 (13)
22 23 OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-10 (22)
23 28 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-7 (23)
24 27 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-6 (24)
25 26 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-13 (25)
26 29 AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-7 (26)
27 33 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-4 (27)
28 30 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-13 (28)
29 18 LOVE’S BEEN A LITTLE BIT HARD ON ME –•– Juice Newton (Capitol)-15 (7)
30 20 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-12 (13)

31 31 Tôi đã tìm thấy ai đó-•-Glenn Frey (Asylum) -11 (31) 32 32 Paperlate-•-Genesis (Atlantic) -11 (32) 33 34 Trí tưởng tượng của bạn-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -9.-Rick Springfield (RCA) -11 (21) 37 38 Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -8 (37) 38 43 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -6 (38) 39 42 Tôi thực sự không Don DonKhông cần ánh sáng-•-Jeffrey Ostern (A & M) -11 (39) 40 44 Someday, Someway-•-Marshall Crenshaw (Warner Brothers) -6 (40)
32 32 PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-11 (32)
33 34 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-9 (33)
34 36 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-7 (34)
35 45 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-4 (35)
36 21 WHAT KIND OF FOOL AM I –•– Rick Springfield (RCA)-11 (21)
37 38 ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-8 (37)
38 43 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-6 (38)
39 42 I REALLY DON’T NEED NO LIGHT –•– Jeffrey Osborne (A&M)-11 (39)
40 44 SOMEDAY, SOMEWAY –•– Marshall Crenshaw (Warner Brothers)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

52 35 Bị bắt gặp trong bạn-•-38 Đặc biệt (A & M) -16 (10) 54 37 Tình yêu cộng với một-•-Cắt tóc một trăm (Arista) -14 (37) 57 39 Họ vẫn đi xe-•-Hành trình (Columbia)-13 (19) 58 40 sớm vào buổi sáng-•-dải khoảng cách (tổng kinh nghiệm) -13 (24)
54 37 LOVE PLUS ONE –•– Haircut One Hundred (Arista)-14 (37)
57 39 STILL THEY RIDE –•– Journey (Columbia)-13 (19)
58 40 EARLY IN THE MORNING –•– The Gap Band (Total Experience)-13 (24)

Chơi điện

41 61 Bé của ai đó-•-Jackson Browne (Asylum) -3 (41) 42 46 Let Me Go-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -5 (42) 43 60 Bạn có thể làm phép thuật-•) -3 (43) 44 47 từ-•-Người mất tích (Capitol) -7 (44) 45 49 Tình yêu hoặc để tôi cô đơn-•-Paul Davis (Arista) -5 (45) 46 48 Valley Girl-•-Frank Zappa (có Đơn vị Mặt trăng Zappa) (Barking Pumpkin) -5 (46) 47 51 Hãy để tôi cù-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -3 (48) 49 52 Tôi đã chạy (rất xa)-•-Một đàn hải âu (Jive) -6 (49) 50 50 đủ là đủ-•-Rượu vang tháng tư (Capitol) -7 (50)
42 46 LET ME GO –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-5 (42)
43 60 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-3 (43)
44 47 WORDS –•– Missing Persons (Capitol)-7 (44)
45 49 LOVE OR LET ME BE LONELY –•– Paul Davis (Arista)-5 (45)
46 48 VALLEY GIRL –•– Frank Zappa (Featuring Moon Unit Zappa) (Barking Pumpkin)-5 (46)
47 51 LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-4 (47)
48 56 DO YOU WANNA TOUCH ME (Oh Yeah) –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-3 (48)
49 52 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-6 (49)
50 50 ENOUGH IS ENOUGH –•– April Wine (Capitol)-7 (50)

Ra mắt

72-Giữ lại-•-Santana (Columbia) -1 (72) 73-làm việc 'cho một Livin'-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -1 (73) 83-ca đêm-•-tứ kết (Geffen) -1 (83) 85-Bạn đã thả một quả bom vào tôi-•-dải khoảng cách (tổng kinh nghiệm) -1 (85) 88-Đừng chạy cuộc sống của tôi-•-spys (Emi-America) -1 (88) 89-giữ trên-•-Tane Cain (RCA) -1 (89) 90-Ở ghế lái-•-John Schneider (Scotti Brothers) -1 (90)
73 — WORKIN’ FOR A LIVIN’ –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-1 (73)
83 — NIGHT SHIFT –•– Quarterflash (Geffen)-1 (83)
85 — YOU DROPPED A BOMB ON ME –•– The Gap Band (Total Experience)-1 (85)
88 — DON’T RUN MY LIFE –•– Spys (EMI-America)-1 (88)
89 — HOLDIN’ ON –•– Tane Cain (RCA)-1 (89)
90 — IN THE DRIVER’S SEAT –•– John Schneider (Scotti Brothers)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 21 tháng 8 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -12 (5 tuần ở #1) (1) 2 2 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -18 (2) 3 3 Abracadabra-•--Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -13 (3) 4 4 giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -10 (4) 5 5 Khó nói Tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -12 (5) 6 6 Ngay cả các đêm cũng tốt hơn-•-Cung cấp không khí (Arista) -11 (6) 7 7 Giữ lửa Burnin '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -11 (7) 8 9-Go's (I.R.S.)-8 (8) 9 10 bị lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -9 (9) 10 12 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia) -7 (10)
2 2 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-18 (2)
3 3 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-13 (3)
4 4 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-10 (4)
5 5 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-12 (5)
6 6 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-11 (6)
7 7 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-11 (7)
8 9 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-8 (8)
9 10 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-9 (9)
10 12 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-7 (10)

11 13 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -14 (11) 12 14 Tình yêu được kiểm soát (ngón tay trên cò)-•--mùa hè Donna (Geffen) -9 (12) 13 11Chỉ cô đơn-•-các nhà nghỉ (Capitol) -18 (9) 14 18 Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -8 (14) 15 8 Rosanna-•-Toto (Columbia) -19 (2) 16 27 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -5 (16) 17 23 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -8 (17) 18 20 Âm nhạc Mỹ-•-Con trỏChị em (Hành tinh) -9 (18) 19 21 Nghĩ rằng tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -8 (19) 20 24 Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -7 (20)
12 14 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-9 (12)
13 11 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-18 (9)
14 18 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-8 (14)
15 8 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-19 (2)
16 27 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-5 (16)
17 23 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-8 (17)
18 20 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-9 (18)
19 21 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-8 (19)
20 24 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-7 (20)

21 22 Out of Work-•-Gary U.S. Bonds (Emi-America) -11 (21) 22 16 Let It Whip-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -18 (5) 23 17 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (Sire) -32 (8) 24 26 Và tôi đang nói với bạn rằng tôi sẽ không đi-•-Jennifer Holliday (Geffen) -8 (24) 25 25 trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -14 (25) 26 15 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -25 (1) 27 43 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -4 (27) 28 28 Nếu tình yêu phù hợp với nó-•-Leslie Pearl (RCA) -14 (28) 29 35 Chỉ có thời gian sẽ trả lời-•-Châu Á (Geffen) -5 (29) 30 38 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -7 (30)
22 16 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-18 (5)
23 17 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-32 (8)
24 26 AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-8 (24)
25 25 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-14 (25)
26 15 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-25 (1)
27 43 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-4 (27)
28 28 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-14 (28)
29 35 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-5 (29)
30 38 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-7 (30)

31 34 Nóng trong thành phố-•-Billy Idol (Chrysalis) -8 (31) 32 32 Paperlate-•-Genesis (Atlantic) -12 (32) 33 33 Trí tưởng tượng của bạn-•-Daryl Hall và John Oates (RCA)-10 (33) 34 41 Em bé của ai đó-•-Jackson Browne (ASYLUM) -4 (34) 35Motown) -5 (36) 37 37 Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -9 (37) 38 40 Someday, Someway-•-Marshall Crenshaw (Warner Brothers) -7 (38) 39 39 Tôi thực sự khôngKhông cần ánh sáng-•-Jeffrey Ostern (A & M) -12 (39) 40 42 Let Me Go-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -6 (40)
32 32 PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-12 (32)
33 33 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-10 (33)
34 41 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-4 (34)
35 19 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-17 (19)
36 47 LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-5 (36)
37 37 ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-9 (37)
38 40 SOMEDAY, SOMEWAY –•– Marshall Crenshaw (Warner Brothers)-7 (38)
39 39 I REALLY DON’T NEED NO LIGHT –•– Jeffrey Osborne (A&M)-12 (39)
40 42 LET ME GO –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

73 29 Tình yêu là một chút khó khăn với tôi-•-Juice Newton (Capitol) -16 (7) 76 30 Tôi làm-•-Stevie Wonder (Tamla) -13 (13) 91 31 Tôi đã tìm thấy ai đó-•-GlennieFrey (Asylum) -12 (31) 92 36 Loại ngốc nào là tôi-•-Rick Springfield (RCA) -12 (21)
76 30 DO I DO –•– Stevie Wonder (Tamla)-13 (13)
91 31 I FOUND SOMEBODY –•– Glenn Frey (Asylum)-12 (31)
92 36 WHAT KIND OF FOOL AM I –•– Rick Springfield (RCA)-12 (21)

Chơi điện

41 48 Bạn có muốn chạm vào tôi không (oh yeah)-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -4 (41) 42 45 Tình yêu hoặc để tôi cô đơn-•-Paul Davis (Arista) -6 (42) 43 44Từ-•-Người mất tích (Capitol) -8 (43) 44 55 Tôi giữ Forgettin '(Mỗi khi bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -3 (44) 45 49 Tôi đã chạy (cho đến nay)-•-Một đàn hải âu (Jive) -7 (45) 46 46 Valley Girl-•-Frank Zappa (có đơn vị Mặt trăng Zappa) (Barking Pumpkin) -6 (46) 47 51 Gloria-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương)) -7 (47) 48 53 Tôi là người-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -5 (48) 49 56 Điều gì mãi mãi-•-Michael Martin Murphey (Liberty) -5 (49) 50 60Tình yêu-•-Randy Meisner (EPIC) -4 (50)
42 45 LOVE OR LET ME BE LONELY –•– Paul Davis (Arista)-6 (42)
43 44 WORDS –•– Missing Persons (Capitol)-8 (43)
44 55 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-3 (44)
45 49 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-7 (45)
46 46 VALLEY GIRL –•– Frank Zappa (Featuring Moon Unit Zappa) (Barking Pumpkin)-6 (46)
47 51 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-7 (47)
48 53 I’M THE ONE –•– Roberta Flack (Atlantic)-5 (48)
49 56 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-5 (49)
50 60 NEVER BEEN IN LOVE –•– Randy Meisner (Epic)-4 (50)

Ra mắt

72-Giữ lại-•-Santana (Columbia) -1 (72) 73-làm việc 'cho một Livin'-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -1 (73) 83-ca đêm-•-tứ kết (Geffen) -1 (83) 85-Bạn đã thả một quả bom vào tôi-•-dải khoảng cách (tổng kinh nghiệm) -1 (85) 88-Đừng chạy cuộc sống của tôi-•-spys (Emi-America) -1 (88) 89-giữ trên-•-Tane Cain (RCA) -1 (89) 90-Ở ghế lái-•-John Schneider (Scotti Brothers) -1 (90)
71 — VOYEUR –•– Kim Carnes (EMI-America)-1 (71)
74 — BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-1 (74)
80 — JOHNNY CAN’T READ –•– Don Henley (Asylum)-1 (80)
83 — JUMP TO IT –•– Aretha Franklin (Arista)-1 (83)
84 — HE GOT YOU –•– Ronnie Milsap (RCA)-1 (84)
85 — RIGHT AWAY –•– Kansas (Kirshner)-1 (85)
87 — THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-1 (87)
88 — STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-1 (88)
89 — UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-1 (89)
90 — HE COULD BE THE ONE –•– Josie Cotton (Elektra)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 28 tháng 8 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -13 (6 tuần ở #1) (1) 2 2 Hurts rất tốt-•-John Cougar (Riva) -19 (2) 3 3 Abracadabra-•--Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -14 (3) 4 4 giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -11 (4) 5 5 Khó nói Tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -13 (5) 6 6 Ngay cả các đêm cũng tốt hơn-•-Cung cấp không khí (Arista) -12 (6) 7 7 Giữ lửa Burnin '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -12 (7) 8 8-Go's (I.R.S.)-9 (8) 9 9 Lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -10 (9) 10 10 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia) -8 (10)
2 2 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-19 (2)
3 3 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-14 (3)
4 4 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-11 (4)
5 5 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-13 (5)
6 6 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-12 (6)
7 7 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-12 (7)
8 8 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-9 (8)
9 9 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-10 (9)
10 10 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-8 (10)

11 11 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -15 (11) 12 12 Tình yêu được kiểm soát (ngón tay trên cò)-•--mùa hè Donna (Geffen) -10 (12) 13 14Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -9 (13) 14 16 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -6 (14) 15 17 mắt trên bầu trời-•-Dự án Alan Parsons.Có thể là bây giờ-•-đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -8 (18) 19 13 Chỉ có cô đơn-•-các nhà nghỉ (Capitol) -19 (9) 20 15 Rosanna-•-Toto (Columbia) -20 (2)
12 12 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-10 (12)
13 14 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-9 (13)
14 16 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-6 (14)
15 17 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-9 (15)
16 18 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-10 (16)
17 19 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-9 (17)
18 20 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-8 (18)
19 13 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-19 (9)
20 15 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-20 (2)

21 21 nghỉ việc-•-trái phiếu Gary U.S. (Emi-America) -12 (21) 22 24 Và tôi đang nói với bạn rằng tôi sẽ không đi-•-Do ma thuật-•-Mỹ (capitol) -5 (23) 24 29 chỉ thời gian sẽ nói-•-châu Á (geffen) -6 (24) 25 25 trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -15 (25) 26 30 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -8 (26) 27 22 Hãy để đánh đòn-•-Ban nhạc Dazz (Motown) -19 (5) 28 31 Hot trong thành phố-•-Billy Idol (Chrysalis) -9 (28) 29 34 Bé của ai đó-•-Jackson Browne (ASYLUM) -5 (29) 30 36 Hãy để tôi đánh dấu vào sự ưa thích của bạn-•-Jermaine Jackson (Motown) -6 (30)
22 24 AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-9 (22)
23 27 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-5 (23)
24 29 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-6 (24)
25 25 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-15 (25)
26 30 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-8 (26)
27 22 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-19 (5)
28 31 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-9 (28)
29 34 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-5 (29)
30 36 LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-6 (30)

31 23 Tình yêu bị nhiễm độc-•-Tế bào mềm (SIRE) -33 (8) 32 26 Bạn không muốn tôi-•-Liên đoàn con người (A & M) -26 (1) 33 44 Tôi giữ Forgettin '(mỗi khi bạn'Re gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -4 (33) 34 51 giữ-•-Santana (Columbia) -3 (34) 35 49 Cái gì mãi mãi-•-Michael Martin Murphey (Liberty) -6 (35) 36 38 Someday, Someway-•-Marshall Crenshaw (Warner Brothers) -8 (36) 37 41 Bạn có muốn chạm vào tôi không (oh yeah)-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -5 (37) 38 40Hãy để tôi đi-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -7 (38) 39 50 chưa từng yêu-•-Randy Meisner (EPIC) -5 (39) 40 42 Tình yêu hoặc để tôi cô đơn-•-PaulDavis (Arista) -7 (40)
32 26 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-26 (1)
33 44 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-4 (33)
34 51 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-3 (34)
35 49 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-6 (35)
36 38 SOMEDAY, SOMEWAY –•– Marshall Crenshaw (Warner Brothers)-8 (36)
37 41 DO YOU WANNA TOUCH ME (Oh Yeah) –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-5 (37)
38 40 LET ME GO –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-7 (38)
39 50 NEVER BEEN IN LOVE –•– Randy Meisner (Epic)-5 (39)
40 42 LOVE OR LET ME BE LONELY –•– Paul Davis (Arista)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

46 39 Tôi thực sự không cần ánh sáng-•-Jeffrey Ostern (A & M) -13 (39) 87 28 Nếu tình yêu phù hợp với nó-•-Leslie Pearl (RCA) -15 (28) 91 32 Paperlate-•-Genesis (Atlantic) -13 (32) 92 33 Trí tưởng tượng của bạn-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -11 (33) 93 35 Cá nhân-•-Karla Bonoff (Columbia) -18 (19) 94 37 Tuyến 101-•-Herb Alpert (A & M) -10 (37)
87 28 IF THE LOVE FITS WEAR IT –•– Leslie Pearl (RCA)-15 (28)
91 32 PAPERLATE –•– Genesis (Atlantic)-13 (32)
92 33 YOUR IMAGINATION –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-11 (33)
93 35 PERSONALLY –•– Karla Bonoff (Columbia)-18 (19)
94 37 ROUTE 101 –•– Herb Alpert (A&M)-10 (37)

Chơi điện

41 46 Valley Girl-•-Frank Zappa (có đơn vị Mặt trăng Zappa) (Barking Pumpkin) -7 (41) 42 43 từ-•-Người mất tích (Capitol) -9 (42) 43 45 Tôi đã chạy (rất xa)-•-Một đàn hải âu (Jive) -8 (43) 44 47 Gloria-•-Laura Branigan (Atlantic) -8 (44) 45 48 Tôi là người-•-Roberta Flack (Atlantic) -6 (45)47 55 Hãy tin tưởng-•-Toto (Columbia) -4 (47) 48 52 Tôi nên ở lại hay tôi nên đi-•-Cuộc đụng độ (EPIC) -7 (48) 49 54Lewis và The News (Chrysalis) -3 (49) 50 56 Oh Julie-•-Barry Manilow (Arista) -5 (50)
42 43 WORDS –•– Missing Persons (Capitol)-9 (42)
43 45 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-8 (43)
44 47 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-8 (44)
45 48 I’M THE ONE –•– Roberta Flack (Atlantic)-6 (45)
47 55 MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-4 (47)
48 52 SHOULD I STAY OR SHOULD I GO –•– The Clash (Epic)-7 (48)
49 54 WORKIN’ FOR A LIVIN’ –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-3 (49)
50 56 OH JULIE –•– Barry Manilow (Arista)-5 (50)

Ra mắt

67-Bạn không muốn tôi nữa-•-Băng thép (RCA) -1 (67) 73-niềm vui lớn-•-Kool và Gang (de-lite) -1 (73) 76-Thời gian ngọt ngào-•--Reo Speedwagon (EPIC) -1 (76) 77-Đừng chiến đấu với nó-•-Kenny Loggins với Steve Perry (Columbia) -1 (77) 85-Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -1 (85) 86-Cô ấy trông rất giống bạn-•-Đồng hồ (Đại lộ) -1 (86) 88-Không có gì giống như thực tế/Bạn là tất cả những gì tôi cần để có được bằng cách (Medley)-•-Chris ChristianVới Amy Holland (Boardwalk) -1 (88) 89-Không ai-•-Sylvia (RCA) -1 (89) 90-Trái tim buồn-•-bốn ngọn (Casablanca) -1 (90)
73 — BIG FUN –•– Kool and the Gang (De-Lite)-1 (73)
76 — SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-1 (76)
77 — DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-1 (77)
85 — LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-1 (85)
86 — SHE LOOKS A LOT LIKE YOU –•– The Clocks (Boulevard)-1 (86)
88 — AIN’T NOTHING LIKE THE REAL THING/YOU’RE ALL I NEED TO GET BY (Medley) –•– Chris Christian with Amy Holland (Boardwalk)-1 (88)
89 — NOBODY –•– Sylvia (RCA)-1 (89)
90 — SAD HEARTS –•– The Four Tops (Casablanca)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 4 tháng 9 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 3 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -15 (1 tuần ở #1) (1) 2 1 mắt của con hổ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -14 (1) 3 5 Khó nói tôi'M Xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -14 (3) 4 4 giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -12 (4) 5 6 Ngay cả những đêm cũng tốt hơn-•-cung cấp không khí (Arista)-13 (5) 6 11 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -16 (6) 7 2 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -20 (2) 8 8-The Go-Go's (I.R.S.)-10 (8) 9 9 Lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -11 (9) 10 10 Lấy nó đi-•-Paul McCartney (Columbia) -9(10)
2 1 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-14 (1)
3 5 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-14 (3)
4 4 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-12 (4)
5 6 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-13 (5)
6 11 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-16 (6)
7 2 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-20 (2)
8 8 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-10 (8)
9 9 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-11 (9)
10 10 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-9 (10)

11 14 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-7 (11)
12 12 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-11 (12)
13 13 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-10 (13)
14 15 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-10 (14)
15 18 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-9 (15)
16 16 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-11 (16)
17 17 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-10 (17)
18 7 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-13 (7)
19 19 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-20 (9)
20 23 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-6 (20)

21 24 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-7 (21)
22 22 AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-10 (22)
23 26 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-9 (23)
24 29 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-6 (24)
25 25 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-16 (25)
26 28 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-10 (26)
27 30 LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-7 (27)
28 33 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-5 (28)
29 20 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-21 (2)
30 34 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-4 (30)

31 35 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-7 (31)
32 37 DO YOU WANNA TOUCH ME (Oh Yeah) –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-6 (32)
33 21 OUT OF WORK –•– Gary U.S. Bonds (EMI-America)-13 (21)
34 41 VALLEY GIRL –•– Frank Zappa (Featuring Moon Unit Zappa) (Barking Pumpkin)-8 (34)
35 39 NEVER BEEN IN LOVE –•– Randy Meisner (Epic)-6 (35)
36 36 SOMEDAY, SOMEWAY –•– Marshall Crenshaw (Warner Brothers)-9 (36)
37 43 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-9 (37)
38 38 LET ME GO –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-8 (38)
39 44 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-9 (39)
40 40 LOVE OR LET ME BE LONELY –•– Paul Davis (Arista)-8 (40)

THIS WEEK’S DROPS

68 27 LET IT WHIP –•– The Dazz Band (Motown)-20 (5)
86 31 TAINTED LOVE –•– Soft Cell (Sire)-34 (8)
87 32 DON’T YOU WANT ME –•– The Human League (A&M)-27 (1)

POWER PLAYS

41 47 MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-5 (41)
42 54 YOU DROPPED A BOMB ON ME –•– The Gap Band (Total Experience)-4 (42)
43 45 I’M THE ONE –•– Roberta Flack (Atlantic)-7 (43)
44 49 WORKIN’ FOR A LIVIN’ –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-4 (44)
45 50 OH JULIE –•– Barry Manilow (Arista)-6 (45)
46 48 SHOULD I STAY OR SHOULD I GO –•– The Clash (Epic)-8 (46)
47 53 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-3 (47)
48 52 THEMES FROM E.T. (The Extra-Terrestrial) –•– Walter Murphy (MCA)-6 (48)
49 56 LET IT BE ME –•– Willie Nelson (Columbia)-5 (49)
50 51 PLANET ROCK –•– Afrika Bambaataa and the Soul Sonic Force (Tommy Boy)-8 (50)

DEBUTS

67 — HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-1 (67)
69 — GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-1 (69)
77 — ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-1 (77)
79 — MACHINERY –•– Sheena Easton (EMI-America)-1 (79)
83 — MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-1 (83)
85 — TAKE THE L –•– The Motels (Capitol)-1 (85)
89 — CLOSE ENOUGH TO PERFECT –•– Alabama (RCA)-1 (89)
90 — I NEED YOU –•– Paul Carrack (Epic)-1 (90)

US Top 40 Singles For The Week Ending 11th September, 1982

TW LW TITLE Artist (Label)-Weeks on Chart (Peak To Date) 

1 3 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-15 (1 week at #1) (1)
2 2 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-15 (1)
3 1 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-16 (1)
4 11 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-8 (4)
5 5 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-14 (5)
6 6 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-17 (6)
7 4 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-13 (4)
8 7 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-21 (2)
9 9 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-12 (9)
10 10 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-10 (10)

11 8 VACATION –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-11 (8)
12 12 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-12 (12)
13 13 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-11 (13)
14 14 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-11 (14)
15 15 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-10 (15)
16 16 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-12 (16)
17 17 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-11 (17)
18 20 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-7 (18)
19 21 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-8 (19)
20 24 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-7 (20)

21 23 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-10 (21)
22 22 AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-11 (22)
23 26 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-11 (23)
24 27 LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-8 (24)
25 28 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-6 (25)
26 18 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-14 (7)
27 30 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-5 (27)
28 31 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-8 (28)
29 32 DO YOU WANNA TOUCH ME (Oh Yeah) –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-7 (29)
30 37 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-10 (30)

31 35 Chưa từng yêu-•-Randy Meisner (EPIC) -7 (31) 32 34 Valley Girl-•-Frank Zappa (có đơn vị Mặt trăng Zappa) (Barking Pumpkin) -9 (32) 33 59 Nhảy đến nó-• •-Aretha Franklin (Arista) -4 (33) 34 39 Gloria-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -10 (34) 35 51 Voyeur-•-Kim Carnes (Emi-America) -4 (35) 36•-Kool và Gang (de-lite) -3 (36) 37 41 Make Bele-•-Toto (Columbia) -6 (37) 38 42 Bạn đã thả một quả bom vào tôi-•-Ban nhạc GAP (toàn bộ kinh nghiệm)-5 (38) 39 53 Người bạn yêu-•-Glenn Frey (Asylum) -4 (39) 40 47 Break It to Me Gently-•-Juice Newton (Capitol) -4 (40)
32 34 VALLEY GIRL –•– Frank Zappa (Featuring Moon Unit Zappa) (Barking Pumpkin)-9 (32)
33 59 JUMP TO IT –•– Aretha Franklin (Arista)-4 (33)
34 39 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-10 (34)
35 51 VOYEUR –•– Kim Carnes (EMI-America)-4 (35)
36 64 BIG FUN –•– Kool and the Gang (De-Lite)-3 (36)
37 41 MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-6 (37)
38 42 YOU DROPPED A BOMB ON ME –•– The Gap Band (Total Experience)-5 (38)
39 53 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-4 (39)
40 47 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-4 (40)

Tuần này rơi xuống

61 33 nghỉ việc-•-trái phiếu Gary U.S.The Motels (Capitol) -21 (9) 85 25 Trẻ em ở Mỹ-•-Kim Wilde (Emi-America) -17 (25) 86 29 Rosanna-•-Toto (Columbia) -22 (2) 87 36 Someday, Someway-•-Marshall Crenshaw (Warner Brothers) -10 (36) 91 38 Let Me Go-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -9 (38)
76 40 LOVE OR LET ME BE LONELY –•– Paul Davis (Arista)-9 (40)
83 19 ONLY THE LONELY –•– The Motels (Capitol)-21 (9)
85 25 KIDS IN AMERICA –•– Kim Wilde (EMI-America)-17 (25)
86 29 ROSANNA –•– Toto (Columbia)-22 (2)
87 36 SOMEDAY, SOMEWAY –•– Marshall Crenshaw (Warner Brothers)-10 (36)
91 38 LET ME GO –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-9 (38)

Chơi điện

41 45 Oh Julie-•-Barry Manilow (Arista) -7 (41) 42 52 Holdin 'On-•-Tane Cain (RCA) -5 (42) 43 43 Tôi là người-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương)-8 (43) 44 44 Workin 'cho một Livin'-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -5 (44) 45 49 Hãy là tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -6 (45) 46 46 46Tôi nên ở lại hay tôi nên đi-•-Cuộc đụng độ (EPIC) -9 (46) 47 48 Chủ đề từ E.T..-Steve Winwood (Đảo) -6 (49) 50 56 Bạn giữ Runnin '-•-38 Đặc biệt (A & M) -4 (50)
42 52 HOLDIN’ ON –•– Tane Cain (RCA)-5 (42)
43 43 I’M THE ONE –•– Roberta Flack (Atlantic)-8 (43)
44 44 WORKIN’ FOR A LIVIN’ –•– Huey Lewis and the News (Chrysalis)-5 (44)
45 49 LET IT BE ME –•– Willie Nelson (Columbia)-6 (45)
46 46 SHOULD I STAY OR SHOULD I GO –•– The Clash (Epic)-9 (46)
47 48 THEMES FROM E.T. (The Extra-Terrestrial) –•– Walter Murphy (MCA)-7 (47)
48 50 PLANET ROCK –•– Afrika Bambaataa and the Soul Sonic Force (Tommy Boy)-9 (48)
49 54 STILL IN THE GAME –•– Steve Winwood (Island)-6 (49)
50 56 YOU KEEP RUNNIN’ AWAY –•– 38 Special (A&M)-4 (50)

Ra mắt

69-Đèn trung tâm-•-Neil Diamond (Columbia) -1 (69) 75-Tôi cảm thấy phấn khích-•-Rick Springfield (RCA) -1 (75) 77-Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -1 (77) 81-Đốt cháy một bên-•-Robert Plant (Swan Song) -1 (81) 89-Tất cả tình yêu của tôi-•-Bobby Caldwell (Polydor) -1 (89) 90-Khi tôi 'M giữ bạn chặt chẽ-•-Ban nhạc Michael Stanley (Emi-America) -1 (90)
75 — I GET EXCITED –•– Rick Springfield (RCA)-1 (75)
77 — THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-1 (77)
81 — BURNING DOWN ONE SIDE –•– Robert Plant (Swan Song)-1 (81)
89 — ALL OF MY LOVE –•– Bobby Caldwell (Polydor)-1 (89)
90 — WHEN I’M HOLDING YOU TIGHT –•– The Michael Stanley Band (EMI-America)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 18 tháng 9 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Khó nói Tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -16 (2 tuần ở #1) (1) 2 3 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -17 (1) 3 2 mắtCủa Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -16 (1) 4 4 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -9 (4) 5 6 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester.Tốt-•-John Cougar (Riva) -22 (2) 9 14 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -12 (9) 10 10 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia)(10)
2 3 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-17 (1)
3 2 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-16 (1)
4 4 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-9 (4)
5 6 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-18 (5)
6 5 EVEN THE NIGHTS ARE BETTER –•– Air Supply (Arista)-15 (5)
7 7 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-14 (4)
8 8 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-22 (2)
9 14 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-12 (9)
10 10 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-11 (10)

11 12 Tình yêu được kiểm soát (Finger on the Trigger)-•-Donna Summer (Geffen) -13 (11) 12 15 Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -11 (12) 13 13 Tình yêu sẽBật bạn ra-•-Kenny Rogers (Liberty) -12 (13) 14 18 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -8 (14) 15 21 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -11 (15) 16 17 Hãy nghĩ tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -12 (16) 17 19 Chỉ thời gian sẽ trả lời-•-Châu Á (Geffen) -9 (17) 18 20 Ai đó là em bé-•-Jackson Browne (ASYLUM) -8 (18) 19 9 Lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -13 (9) 20 24 Hãy để tôi cù mình ưa thích của bạn-•-Jermaine Jackson (Motown) -9 (20)
12 15 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-11 (12)
13 13 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-12 (13)
14 18 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-8 (14)
15 21 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-11 (15)
16 17 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-12 (16)
17 19 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-9 (17)
18 20 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-8 (18)
19 9 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-13 (9)
20 24 LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-9 (20)

21 25 Tôi giữ Forgettin '(Mỗi lần bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -7 (21) 22 27-•-Billy Idol (Chrysalis) -12 (23) 24 28 Cái gì mãi mãi-•-Michael Martin Murphey (Liberty) -9 (24) 25 29 Bạn có muốn chạm vào tôi (oh yeah)-•-Joan Jett và The TheBlackHearts (Boardwalk) -8 (25) 26 30 Tôi đã chạy (rất xa)-•-một đàn hải âu (Jive) -11 (26) 27 36 Fun lớn-•-Kool và Gang (de-Lite)-4 (27) 28 31 Chưa từng yêu-•-Randy Meisner (EPIC) -8 (28) 29 33 Nhảy đến nó-•-Aretha Franklin (Arista) -5 (29) 30 34 Gloria-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -11 (30)
22 27 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-6 (22)
23 23 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-12 (23)
24 28 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-9 (24)
25 29 DO YOU WANNA TOUCH ME (Oh Yeah) –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-8 (25)
26 30 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-11 (26)
27 36 BIG FUN –•– Kool and the Gang (De-Lite)-4 (27)
28 31 NEVER BEEN IN LOVE –•– Randy Meisner (Epic)-8 (28)
29 33 JUMP TO IT –•– Aretha Franklin (Arista)-5 (29)
30 34 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-11 (30)

31 35 Voyeur-•-Kim Carnes (Emi-America) -5 (31) 32 32 Valley Girl-•-Frank Zappa (có đơn vị Mặt trăng Zappa) (Bí ngô Barking) -10 (32) 33 37 Hãy tin tưởng-•-Toto.36 40 Break It cho tôi nhẹ nhàng-•-Juice Newton (Capitol) -5 (36) 37 42 Holdin 'On-•-Tane Cain (RCA) -6 (37) 38 41 Oh Julie-•-Barry Manilow (Arista)-8 (38) 39 52 Bạn không muốn tôi nữa-•-Gió thép (RCA) -4 (39) 40 45 Hãy để tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -7 (40)
32 32 VALLEY GIRL –•– Frank Zappa (Featuring Moon Unit Zappa) (Barking Pumpkin)-10 (32)
33 37 MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-7 (33)
34 38 YOU DROPPED A BOMB ON ME –•– The Gap Band (Total Experience)-6 (34)
35 39 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-5 (35)
36 40 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-5 (36)
37 42 HOLDIN’ ON –•– Tane Cain (RCA)-6 (37)
38 41 OH JULIE –•– Barry Manilow (Arista)-8 (38)
39 52 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-4 (39)
40 45 LET IT BE ME –•– Willie Nelson (Columbia)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

57 11 kỳ nghỉ-•-The Go-Go's (I.R.S.)-12 (8) 81 16 Âm nhạc Mỹ-•-Con trỏ (hành tinh) -13 (16) 84 22 Và tôi đang nói với bạn rằng tôi sẽ không đi-• •-Jennifer Holliday (Geffen) -12 (22) 85 26 Giữ lửa Burnin '-•-Reo Speedwagon (EPIC) -15 (7)
81 16 AMERICAN MUSIC –•– The Pointer Sisters (Planet)-13 (16)
84 22 AND I AM TELLING YOU I’M NOT GOING –•– Jennifer Holliday (Geffen)-12 (22)
85 26 KEEP THE FIRE BURNIN’ –•– REO Speedwagon (Epic)-15 (7)

Chơi điện

41 44 Workin 'for a Livin'-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -6 (41) 42 43 Tôi là người-•-Roberta Flack (Đại Tây Dương) -9 (42) 43 51 Đừng chiến đấuNó-•-Kenny loggins với Steve Perry (Columbia) -4 (43) 44 50 bạn cứ tiếp tục chạy trốn-•-38 Đặc biệt (A & M) -5 (44) 45 46 Tôi nên ở lại hoặc tôi nên đi-•Clash (Epic) -10 (45) 46 57 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -3 (46) 47 49 Vẫn trong trò chơi-•-Steve Winwood (Đảo) -7 (47) 48 53 Johnny Can 'T Đọc-•-Don Henley (ASYLUM) -5 (48) 49 63 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -4 (49) 50 62 UP Nơi chúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo)-5 (50)
42 43 I’M THE ONE –•– Roberta Flack (Atlantic)-9 (42)
43 51 DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-4 (43)
44 50 YOU KEEP RUNNIN’ AWAY –•– 38 Special (A&M)-5 (44)
45 46 SHOULD I STAY OR SHOULD I GO –•– The Clash (Epic)-10 (45)
46 57 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-3 (46)
47 49 STILL IN THE GAME –•– Steve Winwood (Island)-7 (47)
48 53 JOHNNY CAN’T READ –•– Don Henley (Asylum)-5 (48)
49 63 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-4 (49)
50 62 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-5 (50)

Ra mắt

69-Nam Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -1 (69) 72-Người đàn ông thế giới mới-•-Rush (Mercury) -1 (72) 75-Còn tôi-•-Hình ảnh di chuyển (Mạng)-1 (75) 76-Tình yêu trẻ-•-Cung cấp không khí (Arista) -1 (76) 78-Một xu cho suy nghĩ của bạn-•-Tavares (RCA) -1 (78) 79-Tôi rất phấn khích-• •-Con trỏ chị em (hành tinh) -1 (79) 80-Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -1 (80) 90-Tình huống-•-Yaz (Sire) -1 (90)
72 — NEW WORLD MAN –•– Rush (Mercury)-1 (72)
75 — WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-1 (75)
76 — YOUNG LOVE –•– Air Supply (Arista)-1 (76)
78 — A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-1 (78)
79 — I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-1 (79)
80 — ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-1 (80)
90 — SITUATION –•– Yaz (Sire)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 25 tháng 9 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 2 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -18 (2 tuần ở #1) (1) 2 4 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -10 (2) 3 1'M Xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -17 (1) 4 3 Eye of the Tiger-•-Survivor (Scotti Brothers) -17 (1) 5 5 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester.8 18 Em bé của ai đó-•-Jackson Browne (Asylum) -9 (8) 9 8 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -23 (2) 10 11 Tình yêu đang kiểm soát (ngón tay trên kích hoạt)-•--Donna Summer (Geffen) -14 (10)
2 4 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-10 (2)
3 1 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-17 (1)
4 3 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-17 (1)
5 5 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-19 (5)
6 9 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-13 (6)
7 12 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-12 (7)
8 18 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-9 (8)
9 8 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-23 (2)
10 11 LOVE IS IN CONTROL (Finger On the Trigger) –•– Donna Summer (Geffen)-14 (10)

11 10 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia) -12 (10) 12 14 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -9 (12) 13 13 Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn-•-Kenny Rogers (Liberty) -13 (13) 14 15 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -12 (14) 15 21 Tôi giữ quên) 16 16 Hãy nghĩ tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -13 (16) 17 17 Chỉ thời gian sẽ trả lời-•-Châu Á (Geffen) -10 (17) 18 20 Hãy để tôi cùJermaine Jackson (Motown) -10 (18) 19 22 Giữ trên-•-Santana (Columbia) -7 (19) 20 25 Bạn có muốn chạm vào tôi không (oh yeah)-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -9(20)
12 14 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-9 (12)
13 13 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-13 (13)
14 15 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-12 (14)
15 21 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-8 (15)
16 16 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-13 (16)
17 17 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-10 (17)
18 20 LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-10 (18)
19 22 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-7 (19)
20 25 DO YOU WANNA TOUCH ME (Oh Yeah) –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-9 (20)

21 26 Tôi đã chạy (rất xa)-•-Một đàn hải âu (Jive) -12 (21) 22 24 Cái gì mãi mãi-•-Michael Martin Murphey (Liberty) -10 (22) 23 23 Hot in the City-•-Billy Idol (Chrysalis) -13 (23) 24 27 Cuộc vui lớn-•-Kool và Gang (de-lite) -5 (24) 25 29 Nhảy đến nó-•-Aretha Franklin (Arista) -6 (25) 26 30 Gloria-•-Laura Branigan (Atlantic) -12 (26) 27 36 Break It to Me nhẹ nhàng-•-Nước ép Newton (Capitol) -6 (27) 28 28 Chưa bao giờ yêu-•-Randy Meisner (Epic) -9 (28) 29 31 Voyeur-•-Kim Carnes (Emi-America) -6 (29) 30 33 Hãy tin-•-Toto (Columbia) -8 (30)
22 24 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-10 (22)
23 23 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-13 (23)
24 27 BIG FUN –•– Kool and the Gang (De-Lite)-5 (24)
25 29 JUMP TO IT –•– Aretha Franklin (Arista)-6 (25)
26 30 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-12 (26)
27 36 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-6 (27)
28 28 NEVER BEEN IN LOVE –•– Randy Meisner (Epic)-9 (28)
29 31 VOYEUR –•– Kim Carnes (EMI-America)-6 (29)
30 33 MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-8 (30)

31 34 Bạn đã thả một quả bom vào tôi-•-ban nhạc khoảng cách (tổng số kinh nghiệm) -7 (31) 32 7 giữ tôi-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -15 (4) 33 35 Người bạn yêu-•--Glenn Frey (Asylum) -6 (33) 34 43 Đừng chiến đấu với nó-•-Kenny Loggins với Steve Perry (Columbia) -5 (34) 35 46 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -4 (35)36 39 Bạn không muốn tôi nữa-•-Băng thép (RCA) -5 (36) 37 37 Holdin 'On-•-Tane Cain (RCA) -7 (37) 38 38 Oh Julie-•-Barry Manilow (Arista) -9 (38) 39 51 Đau tim-•-Olivia Newton-John (MCA) -4 (39) 40 40 Hãy để tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -8 (40)
32 7 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-15 (4)
33 35 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-6 (33)
34 43 DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-5 (34)
35 46 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-4 (35)
36 39 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-5 (36)
37 37 HOLDIN’ ON –•– Tane Cain (RCA)-7 (37)
38 38 OH JULIE –•– Barry Manilow (Arista)-9 (38)
39 51 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-4 (39)
40 40 LET IT BE ME –•– Willie Nelson (Columbia)-8 (40)

Tuần này rơi xuống

42 6 Ngay cả các đêm cũng tốt hơn-•-Cung cấp không khí (Arista) -16 (5) 73 19 Lãng phí trên đường-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -14 (9) 75 32 Thung lũng cô gái-•Zappa (có Đơn vị Mặt trăng Zappa) (Barking Pumpkin) -11 (32)
73 19 WASTED ON THE WAY –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-14 (9)
75 32 VALLEY GIRL –•– Frank Zappa (Featuring Moon Unit Zappa) (Barking Pumpkin)-11 (32)

Chơi điện

41 41 Workin 'cho một Livin'-•-Huey Lewis và The News (Chrysalis) -7 (41) 43 49 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -5 (43) 44 44 Bạn tiếp tục chạy trốn-•-38 ĐẶC BIỆT) -6 (46) 47 47 Vẫn trong trò chơi-•-Steve Winwood (Đảo) -8 (47) 48 48 Johnny Không thể đọc-•-Don Henley (Asylum) -6 (48) 49 52 Thời gian ngọt ngào-•-REO Speedwagon (EPIC) -5 (49) 50 55 Athena-•-The Who (Warner Brothers) -4 (50)
43 49 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-5 (43)
44 44 YOU KEEP RUNNIN’ AWAY –•– 38 Special (A&M)-6 (44)
45 45 SHOULD I STAY OR SHOULD I GO –•– The Clash (Epic)-11 (45)
46 50 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-6 (46)
47 47 STILL IN THE GAME –•– Steve Winwood (Island)-8 (47)
48 48 JOHNNY CAN’T READ –•– Don Henley (Asylum)-6 (48)
49 52 SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-5 (49)
50 55 ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-4 (50)

Ra mắt

69-Nam Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -1 (69) 72-Người đàn ông thế giới mới-•-Rush (Mercury) -1 (72) 75-Còn tôi-•-Hình ảnh di chuyển (Mạng)-1 (75) 76-Tình yêu trẻ-•-Cung cấp không khí (Arista) -1 (76) 78-Một xu cho suy nghĩ của bạn-•-Tavares (RCA) -1 (78) 79-Tôi rất phấn khích-• •-Con trỏ chị em (hành tinh) -1 (79) 80-Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -1 (80) 90-Tình huống-•-Yaz (Sire) -1 (90)
74 — LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-1 (74)
76 — RIBBON IN THE SKY –•– Stevie Wonder (Tamla)-1 (76)
79 — AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-1 (79)
82 — GET UP AND GO –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-1 (82)
83 — ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-1 (83)
85 — PLEASE BE THE ONE –•– Karla Bonoff (Columbia)-1 (85)
90 — I’M NEVER GONNA SAY GOODBYE –•– Billy Preston (Motown)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 2 tháng 10 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 2 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -11 (1 tuần ở #1) (1) 2 1 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -19 (1) 3 3'M Xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -18 (1) 4 4 Eye of the Tiger-•-Survivor (Scotti Brothers) -18 (1) 5 5 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester.8 8 Ai đó là em bé-•-Jackson Browne (ASYLUM) -10 (8) 9 15 Tôi giữ quên-•-John Cougar (Riva) -24 (2)
2 1 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-19 (1)
3 3 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-18 (1)
4 4 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-18 (1)
5 5 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-20 (5)
6 6 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-14 (6)
7 7 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-13 (7)
8 8 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-10 (8)
9 15 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-9 (9)
10 9 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-24 (2)

11 12 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -10 (11) 12 14 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -13 (12) 13 39 Đau tim-•-Olivia Newton-John (MCA)-5.Nghĩ rằng tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -14 (16) 17 17 Chỉ có thời gian sẽ nói-•-Châu Á (Geffen) -11 (17) 18 18 Hãy để tôi đánh dấu vào sự ưa thích của bạn-•-Jermaine Jackson (Motown) -11 (18) 19 19 Giữ trên-•-Santana (Columbia) -8 (19) 20 20 Bạn có muốn chạm vào tôi không (oh yeah)-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -10 (20)
12 14 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-13 (12)
13 39 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-5 (13)
14 21 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-13 (14)
15 27 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-7 (15)
16 16 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-14 (16)
17 17 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-11 (17)
18 18 LET ME TICKLE YOUR FANCY –•– Jermaine Jackson (Motown)-11 (18)
19 19 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-8 (19)
20 20 DO YOU WANNA TOUCH ME (Oh Yeah) –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-10 (20)

21 26 Gloria-•-Laura Branigan (Atlantic) -13 (21) 22 22 Cái gì mãi mãi-•-Michael Martin Murphey (Liberty) -11 (22) 23 23 Hot in the City-•-Billy Idol (Chrysalis)-14 (23) 24 24 Fun lớn-•-Kool và Gang (de-lite) -6 (24) 25 25 Nhảy đến nó-•-Aretha Franklin (Arista) -7 (25) 26 34 Đừng chiến đấu với nó-•-Kenny Loggins với Steve Perry (Columbia) -6 (26) 27 35 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -5 (27) 28 28 Chưa bao giờ yêu-•-Randy Meisner (EPIC) -10 (28) 29 29 Voyeur-•-Kim Carnes (Emi-America) -7 (29) 30 30 Hãy tin-•-Toto (Columbia) -9 (30)
22 22 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-11 (22)
23 23 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-14 (23)
24 24 BIG FUN –•– Kool and the Gang (De-Lite)-6 (24)
25 25 JUMP TO IT –•– Aretha Franklin (Arista)-7 (25)
26 34 DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-6 (26)
27 35 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-5 (27)
28 28 NEVER BEEN IN LOVE –•– Randy Meisner (Epic)-10 (28)
29 29 VOYEUR –•– Kim Carnes (EMI-America)-7 (29)
30 30 MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-9 (30)

31 31 Bạn đã thả một quả bom vào tôi-•-ban nhạc khoảng cách (tổng số kinh nghiệm) -8 (31) 32 33 Người bạn yêu-•-Glenn Frey (Asylum) -7 (32) 33 36 Bạn không muốn tôiNữa-•-gió thép (RCA) -6 (33) 34 52 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -4 (34) 35 46 Up Where We Thour-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -7 (35) 36 43 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -6 (36) 37 37 Holdin 'On-•-Tane Cain (RCA) -8 (37) 38 44 Bạn tiếp tục chạy trốn-•-38.
32 33 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-7 (32)
33 36 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-6 (33)
34 52 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-4 (34)
35 46 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-7 (35)
36 43 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-6 (36)
37 37 HOLDIN’ ON –•– Tane Cain (RCA)-8 (37)
38 44 YOU KEEP RUNNIN’ AWAY –•– 38 Special (A&M)-7 (38)
39 49 SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-6 (39)
40 40 LET IT BE ME –•– Willie Nelson (Columbia)-9 (40)

Tuần này rơi xuống

59 10 Tình yêu được kiểm soát (Finger on the Trigger)-•-Donna Summer (Geffen) -15 (10) 66 11 Take It Away-•-Paul McCartney (Columbia) -13 (10) 67 13 Tình yêu sẽ xoay chuyển bạn xung quanh-•-Kenny Rogers (Liberty) -14 (13) 68 32 Hold Me-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -16 (4) 69 38 Oh Julie-•-Barry Manilow (Arista) -10 (38)
66 11 TAKE IT AWAY –•– Paul McCartney (Columbia)-13 (10)
67 13 LOVE WILL TURN YOU AROUND –•– Kenny Rogers (Liberty)-14 (13)
68 32 HOLD ME –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-16 (4)
69 38 OH JULIE –•– Barry Manilow (Arista)-10 (38)

Chơi điện

41 50 Athena-•-The WHO (Warner Brothers) -5 (41) 42 48 Johnny Không thể đọc-•-Don Henley (Asylum) -7 (42) 43 51 Không ai-•-Sylvia (RCA) -6 (43) 44 54 Tôi cảm thấy phấn khích-•-Rick Springfield (RCA) -4 (44) 45 62 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -3 (45) 46 55 Steppin 'Out-•-Joe Jackson.)-•-ABC (Mercury) -4 (49) 50 61 Tôi cần bạn-•-Paul Carrack (EPIC) -5 (50)
42 48 JOHNNY CAN’T READ –•– Don Henley (Asylum)-7 (42)
43 51 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-6 (43)
44 54 I GET EXCITED –•– Rick Springfield (RCA)-4 (44)
45 62 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-3 (45)
46 55 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-7 (46)
47 69 YOUNG LOVE –•– Air Supply (Arista)-3 (47)
48 56 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-5 (48)
49 60 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-4 (49)
50 61 I NEED YOU –•– Paul Carrack (Epic)-5 (50)

Ra mắt

61-Cơ bắp-•-Diana Ross (RCA) -1 (61) 70-Nhà nước độc lập-•-DONNA Summer (Geffen) -1 (70) 72-Hãy đến gần hơn-•-Linda Ronstadt (ASYLUM) -1 (72) 75-Tug of War-•-Paul McCartney (Columbia) -1 (75) 80-Ngay tại đây và bây giờ-•-Bill Medley (Hành tinh) -1 (80) 81-rất nhiều trong tình yêu-•-Timothy B.Schmit (trăng tròn) -1 (81) 84-Mọi người đều muốn bạn-•-Billy Squier (Capitol) -1 (84) 85-Đích không rõ-•-Người mất tích (Capitol) -1 (85) 87-Electricland-•-Bad Company (Swan Song) -1 (87) 90-Rock the Casbah-•-The Clash (Epic) -1 (90)
70 — STATE OF INDEPENDENCE –•– Donna Summer (Geffen)-1 (70)
72 — GET CLOSER –•– Linda Ronstadt (Asylum)-1 (72)
75 — TUG OF WAR –•– Paul McCartney (Columbia)-1 (75)
80 — RIGHT HERE AND NOW –•– Bill Medley (Planet)-1 (80)
81 — SO MUCH IN LOVE –•– Timothy B. Schmit (Full Moon)-1 (81)
84 — EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-1 (84)
85 — DESTINATION UNKNOWN –•– Missing Persons (Capitol)-1 (85)
87 — ELECTRICLAND –•– Bad Company (Swan Song)-1 (87)
90 — ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 9 tháng 10 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -12 (2 tuần ở #1) (1) 2 2 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -20 (1) 3 3'M Xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -19 (1) 4 6 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -15 (4) 5 7.-10 (7) 8 8 Bé của ai đó-•-Jackson Browne (ASYLUM) -11 (8) 9 11 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -11 (9) 10 14 Tôi đã chạy (rất xa)-•-Một đàn hải âu (Jive) -14 (10)
2 2 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-20 (1)
3 3 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-19 (1)
4 6 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-15 (4)
5 7 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-14 (5)
6 4 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-19 (1)
7 9 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-10 (7)
8 8 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-11 (8)
9 11 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-11 (9)
10 14 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-14 (10)

11 13 Đau tim-•-Olivia Newton-John (MCA) -6 (11) 12 12 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -14 (12) 13 15 Break It cho tôi nhẹ nhàng-•-Nước ép Newton (Capitol) -8 (13) 14 5 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -21 (5) 15 10 Hurts So Good-•-John Cougar (Riva) -25 (2) 16 19 giữON-•-Santana (Columbia) -9 (16) 17 35 Lên nơi chúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -8 (17) 18 21 Gloria-•-Laura Branigan (Atlantic) -14 (18) 19 22 Cái gì mãi mãi cho-•-Michael Martin Murphey (Liberty) -12 (19) 20 20 Bạn có muốn chạm vào tôi không (oh yeah)-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -11 (20)
12 12 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-14 (12)
13 15 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-8 (13)
14 5 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-21 (5)
15 10 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-25 (2)
16 19 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-9 (16)
17 35 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-8 (17)
18 21 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-14 (18)
19 22 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-12 (19)
20 20 DO YOU WANNA TOUCH ME (Oh Yeah) –•– Joan Jett and the Blackhearts (Boardwalk)-11 (20)

21 27 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -6 (21) 22 24 Cuộc vui lớn-•-Kool và Gang (de-lite) -7 (22) 23 26 Đừng chiến đấu với nó-•-Kenny LogginsVới Steve Perry (Columbia) -7 (23) 24 25 Nhảy đến nó-•-Aretha Franklin (Arista) -8 (24) 25 16 Nghĩ rằng tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -15 (16)26 32 Người bạn yêu-•-Glenn Frey (Asylum) -8 (26) 27 34 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -5 (27) 28 33 Bạn không muốn tôi nữa-•-Làn gió thép (RCA) -7 (28) 29 29 Voyeur-•-Kim Carnes (Emi-America) -8 (29) 30 30 Hãy tin-•-Toto (Columbia) -10 (30)
22 24 BIG FUN –•– Kool and the Gang (De-Lite)-7 (22)
23 26 DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-7 (23)
24 25 JUMP TO IT –•– Aretha Franklin (Arista)-8 (24)
25 16 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-15 (16)
26 32 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-8 (26)
27 34 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-5 (27)
28 33 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-7 (28)
29 29 VOYEUR –•– Kim Carnes (EMI-America)-8 (29)
30 30 MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-10 (30)

31 31 Bạn đã thả một quả bom vào tôi-•-ban nhạc khoảng cách (tổng số kinh nghiệm) -9 (31) 32 36 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -7 (32) 33 53 New World Man-•-Rush.và Nash (Đại Tây Dương) -4 (36) 37 41 Athena-•-The Who (Warner Brothers) -6 (37) 38 38 Bạn tiếp tục chạy trốn-•-38 Đặc biệt (A & M) -8 (38) 39 48 Mickey-•-Basil Toni (Chrysalis) -6 (39) 40 44 Tôi cảm thấy phấn khích-•-Rick Springfield (RCA) -5 (40)
32 36 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-7 (32)
33 53 NEW WORLD MAN –•– Rush (Mercury)-4 (33)
34 43 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-7 (34)
35 39 SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-7 (35)
36 45 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-4 (36)
37 41 ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-6 (37)
38 38 YOU KEEP RUNNIN’ AWAY –•– 38 Special (A&M)-8 (38)
39 48 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-6 (39)
40 44 I GET EXCITED –•– Rick Springfield (RCA)-5 (40)

Tuần này rơi xuống

49 18 Hãy để tôi đánh dấu vào sự ưa thích của bạn-•-Jermaine Jackson (Motown) -12 (18) 57 17 Chỉ có thời gian sẽ nói-•-Châu Á (Geffen) -12 (17) 65 23 Hot trong thành phố-•-Billy Idol (Chrysalis) -15 (23) 66 28 Chưa từng yêu-•-Randy Meisner (EPIC) -11 (28) 67 37 Holdin 'On-•-Tane Cain (RCA) -9 (37) 82 40 Hãy để tôi là tôi-•-Willie Nelson (Columbia) -10 (40)
57 17 ONLY TIME WILL TELL –•– Asia (Geffen)-12 (17)
65 23 HOT IN THE CITY –•– Billy Idol (Chrysalis)-15 (23)
66 28 NEVER BEEN IN LOVE –•– Randy Meisner (Epic)-11 (28)
67 37 HOLDIN’ ON –•– Tane Cain (RCA)-9 (37)
82 40 LET IT BE ME –•– Willie Nelson (Columbia)-10 (40)

Chơi điện

41 46 Steppin 'Out-•-Joe Jackson (A & M) -8 (41) 42 42 Johnny Không thể đọc-•-Don Henley (Asylum) -8 (42) 43 47 Young Love-•-Cung cấp không khí (Arista)-4 (43) 44 51 Áp lực-•-Billy Joel (Columbia) -3 (44) 45 54 Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -4 (45) 46 50 Tôi cần bạn-•---Paul Carrack (EPIC) -6 (46) 47 49 Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -5 (47) 48 62 nhịp tim Mỹ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -3 (48) 5060 Yêu tôi vào ngày mai-•-Chicago (trăng tròn) -3 (50)
42 42 JOHNNY CAN’T READ –•– Don Henley (Asylum)-8 (42)
43 47 YOUNG LOVE –•– Air Supply (Arista)-4 (43)
44 51 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-3 (44)
45 54 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-4 (45)
46 50 I NEED YOU –•– Paul Carrack (Epic)-6 (46)
47 49 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-5 (47)
48 62 AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-3 (48)
50 60 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-3 (50)

Ra mắt

56 - I.G.Y..68) 72-Miss You-•-Dan Fogelberg (trăng tròn / sử thi) -1 (72) 73-là người phụ nữ của tôi-•-Jefferson Starship (Grunt) -1 (73) 74-lối thoát duy nhất-•-CliffRichard (Emi-America) -1 (74) 81-Cô ấy chặt chẽ-•-Thủ thuật giá rẻ (EPIC) -1 (81) 83-Shakin '-•-Eddie Money (Columbia) -1 (83) 90-Bạn và tôi-•-Eddie Rabbitt với Crystal Gayle (Elektra) -1 (90) 92-777-9311-•-Thời gian (Warner Brothers) -1 (92)
60 — TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-1 (60)
68 — HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-1 (68)
72 — MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-1 (72)
73 — BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-1 (73)
74 — THE ONLY WAY OUT –•– Cliff Richard (EMI-America)-1 (74)
81 — SHE’S TIGHT –•– Cheap Trick (Epic)-1 (81)
83 — SHAKIN’ –•– Eddie Money (Columbia)-1 (83)
90 — YOU AND I –•– Eddie Rabbitt with Crystal Gayle (Elektra)-1 (90)
92 — 777-9311 –•– The Time (Warner Brothers)-1 (92)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 16 tháng 10 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -13 (3 tuần ở #1) (1) 2 5 Có thể là ai-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -15 (2) 3 4Trên bầu trời-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -16 (3) 4 3 Khó nói Tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -20 (1) 5 2 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller..•-Một đàn hải âu (Jive) -15 (10)
2 5 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-15 (2)
3 4 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-16 (3)
4 3 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-20 (1)
5 2 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-21 (1)
6 7 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-11 (6)
7 8 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-12 (7)
8 9 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-12 (8)
9 11 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-7 (9)
10 10 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-15 (10)

11 17 Lên nơi chúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -9 (11) 12 12 mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -15 (12) 13 13 Break It to Me Nhẹ nhàng-•-Nước trái câyNewton (Capitol) -9 (13) 14 6 Eye of the Tiger-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -20 (1) 15 21 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -7 (15) 16 16•-Santana (Columbia) -10 (16) 17 18 Gloria-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -15 (17) 18 27 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -6 (18) 19 19-Michael Martin Murphey (Liberty) -13 (19) 20 23 Đừng chiến đấu với nó-•-Kenny Loggins với Steve Perry (Columbia) -8 (20)
12 12 BLUE EYES –•– Elton John (Geffen)-15 (12)
13 13 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-9 (13)
14 6 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-20 (1)
15 21 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-7 (15)
16 16 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-10 (16)
17 18 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-15 (17)
18 27 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-6 (18)
19 19 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-13 (19)
20 23 DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-8 (20)

21 22 niềm vui lớn-•-Kool và Gang (de-lite) -8 (21) 22 26 Người bạn yêu-•-Glenn Frey (Asylum) -9 (22) 23 14 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -22 (5) 24 24 Nhảy đến nó-•-Aretha Franklin (Arista) -9 (24) 25 34 Không ai-•-Sylvia (RCA) -8 (25) 26 28 Bạn khôngTôi muốn tôi nữa-•-Gió thép (RCA) -8 (26) 27 33 New World Man-•-Rush (Mercury) -5 (27) 28 35 Thời gian ngọt ngào-•-Reo Speedwagon (EPIC) -8 (28) 29 29 Voyeur-•-Kim Carnes (Emi-America) -9 (29) 30 32 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -8 (30)
22 26 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-9 (22)
23 14 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-22 (5)
24 24 JUMP TO IT –•– Aretha Franklin (Arista)-9 (24)
25 34 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-8 (25)
26 28 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-8 (26)
27 33 NEW WORLD MAN –•– Rush (Mercury)-5 (27)
28 35 SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-8 (28)
29 29 VOYEUR –•– Kim Carnes (EMI-America)-9 (29)
30 32 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-8 (30)

31 31 Bạn đã thả một quả bom vào tôi-•-dải khoảng cách (tổng số kinh nghiệm) -10 (31) 32 36 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -5 (32) 33 37 Athena-•-The TheWho (Warner Brothers) -7 (33) 34 48 nhịp tim Mỹ-•-người sống sót (Scotti Brothers) -4 (34) 35 41 Steppin 'Out-•-Joe Jackson (A & M) -9 (35) 36 40 Tôi cảm thấy phấn khích-•-Rick Springfield (RCA) -6 (36) 37 44 Áp lực-•-Billy Joel (Columbia) -4 (37) 38 39 Mickey-•-Basil Toni (Chrysalis) -7 (38) 39 15-•-John Cougar (Riva) -26 (2) 40 54 cơ-•-Diana Ross (RCA) -3 (40)
32 36 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-5 (32)
33 37 ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-7 (33)
34 48 AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-4 (34)
35 41 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-9 (35)
36 40 I GET EXCITED –•– Rick Springfield (RCA)-6 (36)
37 44 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-4 (37)
38 39 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-7 (38)
39 15 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-26 (2)
40 54 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-3 (40)

Tuần này rơi xuống

46 20 Bạn có muốn chạm vào tôi không (oh yeah)-•-Joan Jett và BlackHearts (Boardwalk) -12 (20) 72 30 Hãy tin vào-•-38 Đặc biệt (A & M) -9 (38) 87 25 nghĩ tôi đang yêu-•-Eddie Money (Columbia) -16 (16)
72 30 MAKE BELIEVE –•– Toto (Columbia)-11 (30)
75 38 YOU KEEP RUNNIN’ AWAY –•– 38 Special (A&M)-9 (38)
87 25 THINK I’M IN LOVE –•– Eddie Money (Columbia)-16 (16)

Chơi điện

41 43 Tình yêu trẻ-•-Cung cấp không khí (Arista) -5 (41) 42 50 Yêu tôi Ngày mai-•-Chicago (trăng tròn) -4 (42) 43 45 Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -5 (43) 44 46 Tôi cần bạn-•-Paul Carrack (EPIC) -7 (44) 45 47 Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -6 (45) 47 62 Hãy đến gần hơn-•-49) 50 60 Thực sự-•-Lionel Richie (Motown) -2 (50)
42 50 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-4 (42)
43 45 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-5 (43)
44 46 I NEED YOU –•– Paul Carrack (Epic)-7 (44)
45 47 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-6 (45)
47 62 GET CLOSER –•– Linda Ronstadt (Asylum)-3 (47)
48 51 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-5 (48)
49 59 STATE OF INDEPENDENCE –•– Donna Summer (Geffen)-3 (49)
50 60 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-2 (50)

Ra mắt

65-Maneater-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -1 (65) 69-Bóng tối của đêm-•-Pat Benatar (Chrysalis) -1 (69) 78-Phép thuật tuyệt vời-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -1 (78) 79-Một bài hát tình yêu-•-Kenny Rogers (Liberty) -1 (79) 84-Thông điệp-•-Grand Master Flash và Furious Five có Melle Mel và Duke Bootee (Sugar Hill)-1 (84) 86-Cuộc tấn công của trò chơi tên-•-Stacy Lattisaw (Cotillion) -1 (86) 90-Talk Talk-•-Talk Talk (Emi-America) -1 (90)-•-Patti Austin với James Ingram (QWest) -5 (73)
69 — SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-1 (69)
78 — COOL MAGIC –•– The Steve Miller Band (Capitol)-1 (78)
79 — A LOVE SONG –•– Kenny Rogers (Liberty)-1 (79)
84 — THE MESSAGE –•– Grand Master Flash and the Furious Five Featuring Melle Mel and Duke Bootee (Sugar Hill)-1 (84)
86 — ATTACK OF THE NAME GAME –•– Stacy Lattisaw (Cotillion)-1 (86)
90 — TALK TALK –•– Talk Talk (EMI-America)-1 (90)
91 — BABY, COME TO ME –•– Patti Austin with James Ingram (Qwest)-5 (73)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 23 tháng 10 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -14 (4 tuần ở #1) (1) 2 2 Có thể là ai-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -16 (2) 3 3Trên bầu trời-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -17 (3) 4 6 Tôi giữ Forgettin '(mỗi khi bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -12 (4) 5 11 Up WHEREChúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -10 (5) 6 9 Đau tim-•-Olivia Newton-John (MCA) -8 (6) 7 7 Bé của ai đó-•-Jackson Browne (Asylum)-13 (7) 8 8 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -13 (8) 9 10 Tôi đã chạy (rất xa)-•-một đàn hải âu (Jive) -16 (9) 10 5 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -22 (1)
2 2 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-16 (2)
3 3 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-17 (3)
4 6 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-12 (4)
5 11 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-10 (5)
6 9 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-8 (6)
7 7 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-13 (7)
8 8 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-13 (8)
9 10 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-16 (9)
10 5 ABRACADABRA –•– The Steve Miller Band (Capitol)-22 (1)

11 13 Break It it Me Gently-•-Juice Newton (Capitol) -10 (11) 12 15 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -8 (12) 13 18 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -7.Mặt trăng) -21 (1) 17 20 Đừng chiến đấu với nó-•-Kenny Loggins với Steve Perry (Columbia) -9 (17) 18 14 Eye of the Tiger-•-Survivor (Scotti Brothers) -21 (1) 1919 Cái gì mãi mãi cho-•-Michael Martin Murphey (Liberty) -14 (19) 20 22 Người bạn yêu-•-Glenn Frey (Asylum) -10 (20)
12 15 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-8 (12)
13 18 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-7 (13)
14 17 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-16 (14)
15 16 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-11 (15)
16 4 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-21 (1)
17 20 DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-9 (17)
18 14 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-21 (1)
19 19 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-14 (19)
20 22 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-10 (20)

21 21 niềm vui lớn-•-Kool và Gang (de-lite) -9 (21) 22 30 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -9 (22) 23 27 New World Man-•-Rush (Mercury) -6 (23) 24 26 Bạn không muốn tôi nữa-•-Gió thép (RCA) -9 (24) 25 25 Không ai-•-Sylvia (RCA) -9 (25) 26 28 Thời gian ngọt ngào-•-REO Speedwagon (EPIC) -9 (26) 27 34 nhịp tim Mỹ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -5 (27) 28 32 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -6 (28) 29 40 Cơ bắp-•-Diana Ross (RCA) -4 (29) 30 33 Athena-•-The Who (Warner Brothers) -8 (30)
22 30 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-9 (22)
23 27 NEW WORLD MAN –•– Rush (Mercury)-6 (23)
24 26 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-9 (24)
25 25 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-9 (25)
26 28 SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-9 (26)
27 34 AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-5 (27)
28 32 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-6 (28)
29 40 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-4 (29)
30 33 ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-8 (30)

31 31 Bạn đã thả một quả bom vào tôi-•-dải khoảng cách (tổng số kinh nghiệm) -11 (31) 32 35 Steppin 'Out-•-Joe Jackson (A & M) -10 (32) 33 37 Áp lực-•-Billy Joel (Columbia) -5 (33) 34 38 Mickey-•-Toni Basil (Chrysalis) -8 (34) 35 36 Tôi cảm thấy phấn khích-•-Rick Springfield (RCA) -7 (35) 36 50 thực sự-•-Lionel Richie (Motown) -3 (36) 37 42 Yêu tôi vào ngày mai-•-Chicago (trăng tròn) -5 (37) 38 41 Young Love-•-Cung cấp không khí (Arista) -6 (38) 39 43 Rock Thị trấn này-•--Những con mèo đi lạc (Emi-America) -6 (39) 40 47 Hãy đến gần hơn-•-Linda Ronstadt (Asylum) -4 (40)
32 35 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-10 (32)
33 37 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-5 (33)
34 38 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-8 (34)
35 36 I GET EXCITED –•– Rick Springfield (RCA)-7 (35)
36 50 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-3 (36)
37 42 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-5 (37)
38 41 YOUNG LOVE –•– Air Supply (Arista)-6 (38)
39 43 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-6 (39)
40 47 GET CLOSER –•– Linda Ronstadt (Asylum)-4 (40)

Tuần này rơi xuống

43 12 Mắt xanh-•-Elton John (Geffen) -16 (12) 69 23 Bạn nên nghe cách cô ấy nói về bạn-•-Melissa Manchester (Arista) -23 (5) 70 24 Nhảy đến nó-•-Aretha Franklin.
69 23 YOU SHOULD HEAR HOW SHE TALKS ABOUT YOU –•– Melissa Manchester (Arista)-23 (5)
70 24 JUMP TO IT –•– Aretha Franklin (Arista)-10 (24)
72 29 VOYEUR –•– Kim Carnes (EMI-America)-10 (29)
77 39 HURTS SO GOOD –•– John Cougar (Riva)-27 (2)

Chơi điện

41 43 Tình yêu trẻ-•-Cung cấp không khí (Arista) -5 (41) 42 50 Yêu tôi Ngày mai-•-Chicago (trăng tròn) -4 (42) 43 45 Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -5 (43) 44 46 Tôi cần bạn-•-Paul Carrack (EPIC) -7 (44) 45 47 Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -6 (45) 47 62 Hãy đến gần hơn-•-49) 50 60 Thực sự-•-Lionel Richie (Motown) -2 (50)
42 45 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-7 (42)
44 48 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-6 (44)
45 49 STATE OF INDEPENDENCE –•– Donna Summer (Geffen)-4 (45)
46 52 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-3 (46)
47 55 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-3 (47)
48 60 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-3 (48)
49 51 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-6 (49)
50 59 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-3 (50)

Ra mắt

76-Whatcha Gonna Do-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -1 (76) 80-Sốc khỉ-•-Peter Gabriel (Geffen) -1 (80) 83-Thế giới khó khăn-•-Donnie Iris (MCA) -1 (83)
80 — SHOCK THE MONKEY –•– Peter Gabriel (Geffen)-1 (80)
83 — TOUGH WORLD –•– Donnie Iris (MCA)-1 (83)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 30 tháng 10 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 2 Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -17 (1 tuần ở #1) (1) 2 1 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -15 (1) 3 3 mắtTrên bầu trời-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -18 (3) 4 4 Tôi giữ Forgettin '(mỗi khi bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -13 (4) 5 5Chúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -11 (5) 6 6 Đau tim-•-Olivia Newton-John (MCA) -9 (6) 7 7 Bé của ai đó-•-Jackson Browne (Asylum)-14 (7) 8 8 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -14 (8) 9 9 Tôi đã chạy (rất xa)-•-một đàn hải âu (Jive) -17 (9) 10 13 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -8 (10)
2 1 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-15 (1)
3 3 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-18 (3)
4 4 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-13 (4)
5 5 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-11 (5)
6 6 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-9 (6)
7 7 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-14 (7)
8 8 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-14 (8)
9 9 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-17 (9)
10 13 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-8 (10)

11 11 Break It cho tôi một cách nhẹ nhàng-•-Juice Newton (Capitol) -11 (11) 12 12 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -9 (12) 13 14 Gloria-•-Laura Branigan (Atlantic) -17.11 (16) 17 17 Đừng chiến đấu với nó-•-Kenny Loggins với Steve Perry (Columbia) -10 (17) 18 29 cơ bắp-•-Diana Ross (RCA) -5 (18) 19 19-Michael Martin Murphey (Liberty) -15 (19) 20 22 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -10 (20)
12 12 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-9 (12)
13 14 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-17 (13)
14 36 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-4 (14)
15 15 HOLD ON –•– Santana (Columbia)-12 (15)
16 20 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-11 (16)
17 17 DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-10 (17)
18 29 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-5 (18)
19 19 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-15 (19)
20 22 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-10 (20)

21 23 Người đàn ông thế giới mới-•-Rush (Sao Thủy) -7 (21) 22 24 Bạn không muốn tôi nữa-•-Bàn gió thép (RCA) -10 (22) 23 27 nhịp tim Mỹ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -6 (23) 24 25 Không ai-•-Sylvia (RCA) -10 (24) 25 28 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -7 (25) 26 26 Thời gian ngọt ngào-•-Reo Speedwagon.Joel (Columbia) -6 (29) 30 34 Mickey-•-Basil Toni (Chrysalis) -9 (30)
22 24 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-10 (22)
23 27 AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-6 (23)
24 25 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-10 (24)
25 28 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-7 (25)
26 26 SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-10 (26)
27 32 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-11 (27)
28 30 ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-9 (28)
29 33 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-6 (29)
30 34 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-9 (30)

31-Trời mưa trở lại-•-SuperTramp (A & M) -1 (31) 32 35 Tôi cảm thấy phấn khích-•-Rick Springfield (RCA) -8 (32) 33 37 Yêu tôi vào ngày mai-•-Chicago (trăng tròn) -6..-7 (38) 39 42 Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -8 (39) 40 44 Tôi rất phấn khích-•-Con trỏ chị em (hành tinh) -7 (40)
32 35 I GET EXCITED –•– Rick Springfield (RCA)-8 (32)
33 37 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-6 (33)
34 40 GET CLOSER –•– Linda Ronstadt (Asylum)-5 (34)
35 39 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-7 (35)
36 46 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-4 (36)
37 41 I NEED YOU –•– Paul Carrack (Epic)-9 (37)
38 38 YOUNG LOVE –•– Air Supply (Arista)-7 (38)
39 42 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-8 (39)
40 44 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

48 10 Abracadabra-•-Ban nhạc Steve Miller (Capitol) -23 (1) 51 16 khó nói Tôi xin lỗi-•-Chicago (trăng tròn) -22 (1).(31)
51 16 HARD TO SAY I’M SORRY –•– Chicago (Full Moon)-22 (1)
54 18 EYE OF THE TIGER –•– Survivor (Scotti Brothers)-22 (1)
63 21 BIG FUN –•– Kool and the Gang (De-Lite)-10 (21)
74 31 YOU DROPPED A BOMB ON ME –•– The Gap Band (Total Experience)-12 (31)

Chơi điện

41 47 Heartbreaker-•-Dionne Warwick (Arista) -4 (41) 42 56 Maneater-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -3 (42) 43 45 Bang Độc lập-•-Donna Summer (Geffen) -5.•-Tavares (RCA) -7 (46) 47 50 là phụ nữ của tôi-•-Jefferson Starship (Grunt) -4 (47) 49 51 Còn tôi-•-Hình ảnh chuyển động (Mạng) -7 (49) 50 52 NhậnLên và đi-•-Go-Go's (I.R.S.)-6 (50)
42 56 MANEATER –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-3 (42)
43 45 STATE OF INDEPENDENCE –•– Donna Summer (Geffen)-5 (43)
44 57 SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-3 (44)
45 48 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-4 (45)
46 49 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-7 (46)
47 50 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-4 (47)
49 51 WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-7 (49)
50 52 GET UP AND GO –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-6 (50)

Ra mắt

31-Trời mưa một lần nữa-•-SuperTramp (A & M) -1 (31) 73-Giặt ủi bẩn-•-Don Henley (Asylum) -1 (73) 75-Châu Phi-•-Toto (Columbia) -1 (75) 76-Đã từng-•-Charlene (Duncan) và Stevie Wonder (Motown) -1 (76) 78-Chữa bệnh tình dục-•-Marvin Gaye (Columbia) -1 (78) 79-Hãy đi dancin '(Ooh la, la la, la, LA)-•-Kool và Gang (de-lite) -1 (79) 81-** 1999 **-•-Hoàng tử (Warner Brothers) -1 (81) 84-đứng hoặc ngã-•-.) -1 (90)
73 — DIRTY LAUNDRY –•– Don Henley (Asylum)-1 (73)
75 — AFRICA –•– Toto (Columbia)-1 (75)
76 — USED TO BE –•– Charlene (Duncan) and Stevie Wonder (Motown)-1 (76)
78 — SEXUAL HEALING –•– Marvin Gaye (Columbia)-1 (78)
79 — LET’S GO DANCIN’ (Ooh La, La, La) –•– Kool and the Gang (De-Lite)-1 (79)
81 — **1999** –•– Prince (Warner Brothers)-1 (81)
84 — STAND OR FALL –•– The Fixx (MCA)-1 (84)
86 — I WOULDN’T BEG FOR WATER –•– Sheena Easton (EMI-America)-1 (86)
90 — BAD BOY / HAVING A PARTY (Medley) –•– Luther Vandross (Epic)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 6 tháng 11 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 2 Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -17 (1 tuần ở #1) (1) 2 1 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -15 (1) 3 3 mắtTrên bầu trời-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -18 (3) 4 4 Tôi giữ Forgettin '(mỗi khi bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -13 (4) 5 5Chúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -11 (5) 6 6 Đau tim-•-Olivia Newton-John (MCA) -9 (6) 7 7 Bé của ai đó-•-Jackson Browne (Asylum)-14 (7) 8 8 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -14 (8) 9 9 Tôi đã chạy (rất xa)-•-một đàn hải âu (Jive) -17 (9) 10 13 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -8 (10)
2 1 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-18 (1)
3 6 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-10 (3)
4 4 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-14 (4)
5 2 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-16 (1)
6 3 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-19 (3)
7 10 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-9 (7)
8 8 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-15 (8)
9 13 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-18 (9)
10 14 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-5 (10)

11 11 Break It cho tôi một cách nhẹ nhàng-•-Juice Newton (Capitol) -12 (11) 12 12 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -10 (12) 13 7 Bé của ai đó-•-Jackson Browne (Asylum)-15.-Một đàn hải âu (Jive) -18 (9) 17 20 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -11 (17) 18 22 Bạn không muốn tôi nữa-•-Bàn gió thép (RCA) -11.
12 12 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-10 (12)
13 7 SOMEBODY’S BABY –•– Jackson Browne (Asylum)-15 (7)
14 18 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-6 (14)
15 16 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-12 (15)
16 9 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-18 (9)
17 20 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-11 (17)
18 22 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-11 (18)
19 19 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-16 (19)
20 23 AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-7 (20)

21 21 Người đàn ông thế giới mới-•-Rush (Sao Thủy) -8 (21) 22 24 Không ai-•-Sylvia (RCA) -11 (22) 23 25 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -8 (23) 24 27 Steppin 'Out-•-Joe Jackson (A & M) -12 (24) 25 29 Áp lực-•-Billy Joel (Columbia) -7 (25) 26 26 Thời gian ngọt ngào-•-Reo Speedwagon (EPIC) -11.(29) 30 33 Yêu tôi vào ngày mai-•-Chicago (trăng tròn) -7 (30)
22 24 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-11 (22)
23 25 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-8 (23)
24 27 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-12 (24)
25 29 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-7 (25)
26 26 SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-11 (26)
27 30 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-10 (27)
28 28 ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-10 (28)
29 31 IT’S RAINING AGAIN –•– Supertramp (A&M)-2 (29)
30 33 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-7 (30)

31 34 Hãy đến gần hơn-•-Linda Ronstadt (Asylum) -6 (31) 32 32 Tôi cảm thấy phấn khích-•-Rick Springfield (RCA) -9 (32) 33 35 Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -8 (33) 34 36 I.G.Y..và John Oates (RCA) -4 (36) 37 37 Tôi cần bạn-•-Paul Carrack (EPIC) -10 (37) 38 41 Heartbreaker-•-Dionne Warwick (Arista) -5 (38) 39 40 TôiThật phấn khích-•-Con trỏ chị em (hành tinh) -8 (39) 40 44 Bóng tối của đêm-•-Pat Benatar (Chrysalis) -4 (40)
32 32 I GET EXCITED –•– Rick Springfield (RCA)-9 (32)
33 35 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-8 (33)
34 36 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-5 (34)
35 39 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-9 (35)
36 42 MANEATER –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-4 (36)
37 37 I NEED YOU –•– Paul Carrack (Epic)-10 (37)
38 41 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-5 (38)
39 40 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-8 (39)
40 44 SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-4 (40)

Tuần này rơi xuống

73 15 giữ trên-•-Santana (Columbia) -13 (15) 76 17 Đừng chiến đấu với nó-•-Kenny Loggins với Steve Perry (Columbia) -11 (17) 80 38 Tình yêu trẻ-•-Cung cấp không khí (Arista) -8 (38)
76 17 DON’T FIGHT IT –•– Kenny Loggins with Steve Perry (Columbia)-11 (17)
80 38 YOUNG LOVE –•– Air Supply (Arista)-8 (38)

Chơi điện

41 43 Trạng thái độc lập-•-Donna Summer (Geffen) -6 (41) 42 45 Miss You-•-Dan Fogelberg (Full Moon / Epic) -5 (42) 43 46 Một xu cho suy nghĩ của bạn-•-Tavares (RCA) -8 (43) 44 47 là người phụ nữ của tôi-•-Jefferson Starship (Grunt) -5 (44) 45-Cô gái là của tôi-•-Michael Jackson/Paul McCartney (EPIC) -1 (45) 46 52The Wings of Love-•-Jeffrey Ostern (A & M) -7 (46) 47 49 Còn tôi-•-Hình ảnh chuyển động (Mạng) -8 (47) 48 56 Mọi người đều muốn bạn-•-Billy Squier (Capitol) -6.
42 45 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-5 (42)
43 46 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-8 (43)
44 47 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-5 (44)
45 — THE GIRL IS MINE –•– Michael Jackson/Paul McCartney (Epic)-1 (45)
46 52 ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-7 (46)
47 49 WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-8 (47)
48 56 EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-6 (48)
49 55 ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-6 (49)
50 50 GET UP AND GO –•– The Go-Go’s (I.R.S.)-7 (50)

Ra mắt

45-Cô gái là của tôi-•-Michael Jackson/Paul McCartney (EPIC) -1 (45) 72-Tay để giữ cho-•-John Cougar (Riva) -1 (72) 77-Bạn không thể nhanh chóng yêu-•-Phil Collins (Đại Tây Dương) -1 (77) 78-Nó có khiến bạn nhớ không-•-Kim Carnes (Emi-America) -1 (78) 79-Xuống dưới-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -1(79) 88-Tôi biết có một cái gì đó đang diễn ra-•-Thing Comin '-•-Judas Priest (Columbia) -1 (90)
72 — HAND TO HOLD ON TO –•– John Cougar (Riva)-1 (72)
77 — YOU CAN’T HURRY LOVE –•– Phil Collins (Atlantic)-1 (77)
78 — DOES IT MAKE YOU REMEMBER –•– Kim Carnes (EMI-America)-1 (78)
79 — DOWN UNDER –•– Men At Work (Columbia)-1 (79)
88 — I KNOW THERE’S SOMETHING GOING ON –•– Frida (Atlantic)-1 (88)
89 — THEME FROM “DYNASTY” –•– Bill Conti (Arista)-1 (89)
90 — YOU’VE GOT ANOTHER THING COMIN’ –•– Judas Priest (Columbia)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 13 tháng 11 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Up nơi chúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -13 (2 tuần ở #1) (1) 2 10 Thực sự-•-Lionel Richie (Motown) -6 (2) 3 3 3•-Olivia Newton-John (MCA) -11 (3) 4 9 Gloria-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -19 (4) 5 7 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -10 (5) 6 2 Ai có thểBây giờ-•--đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -19 (1) 7 5 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -17 (1) 8 8 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol)-16 (8) 9 4 Tôi giữ Forgettin '(mỗi khi bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -15 (4) 10 14 Cơ bắp-•-Diana Ross (RCA) -7 (10)
2 10 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-6 (2)
3 3 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-11 (3)
4 9 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-19 (4)
5 7 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-10 (5)
6 2 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-19 (1)
7 5 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-17 (1)
8 8 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-16 (8)
9 4 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-15 (4)
10 14 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-7 (10)

11 6 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -20 (3) 12 36 Maneater-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -5 (12) 13 27 Mickey-•-Basil Toni (Chrysalis) -11 (13) 14 24 Steppin 'Out-•-Joe Jackson (A & M) -13 (14) 15 15 Người bạn yêu-•-Glenn Frey (Asylum) -13 (15) 16 18 Bạn không muốnTôi nữa-•-Gió thép (RCA) -12 (16) 17 17 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -12 (17) 18 20 nhịp tim Mỹ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -8 (18)19 22 Không ai-•-Sylvia (RCA) -12 (19) 20 23 Nam Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương) -9 (20)
12 36 MANEATER –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-5 (12)
13 27 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-11 (13)
14 24 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-13 (14)
15 15 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-13 (15)
16 18 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-12 (16)
17 17 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-12 (17)
18 20 AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-8 (18)
19 22 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-12 (19)
20 23 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-9 (20)

21 21 Người đàn ông thế giới mới-•-Rush (Sao Thủy) -9 (21) 22 25 Áp lực-•-Billy Joel (Columbia) -8 (22) 23 40 Bóng tối của đêm-•-Pat Benatar (Chrysalis) -5 (23) 24 11 Break It to Me Nhẹ nhàng-•-Juice Newton (Capitol) -13 (11) 25 29 trời lại mưa-•-Mặt trăng) -8 (26) 27 12 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -11 (12) 28 28 Athena-•.
22 25 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-8 (22)
23 40 SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-5 (23)
24 11 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-13 (11)
25 29 IT’S RAINING AGAIN –•– Supertramp (A&M)-3 (25)
26 30 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-8 (26)
27 12 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-11 (12)
28 28 ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-11 (28)
29 31 GET CLOSER –•– Linda Ronstadt (Asylum)-7 (29)
30 33 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-9 (30)

31 35 Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -10 (31) 32 55 Giặt ủi bẩn-•-Don Henley (Asylum) -3 (32) 33 34 I.G.Y..) -6 (35) 36 45 Cô gái là của tôi-•-Michael Jackson/Paul McCartney (EPIC) -2 (36) 37 39 Tôi rất phấn khích-•-Con trỏ chị em (hành tinh) -9 (37) 3849 Rock the Casbah-•-The Clash (Epic) -7 (38) 39 44 Be My Lady-•-Jefferson Starship (Grunt) -6 (39) 40 51 You và I-•-Eddie Rabbitt với Crystal Gayle (Elektra) -6 (40)
32 55 DIRTY LAUNDRY –•– Don Henley (Asylum)-3 (32)
33 34 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-6 (33)
34 38 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-6 (34)
35 42 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-6 (35)
36 45 THE GIRL IS MINE –•– Michael Jackson/Paul McCartney (Epic)-2 (36)
37 39 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-9 (37)
38 49 ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-7 (38)
39 44 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-6 (39)
40 51 YOU AND I –•– Eddie Rabbitt with Crystal Gayle (Elektra)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

49 13 em bé của ai đó-•-Jackson Browne (Asylum) -16 (7) 65 16 Tôi đã chạy (rất xa)-•-một đàn hải âu (Jive) -19 (9) 66 19 Cái gì mãi mãi-•-MichaelMartin Murphey (Liberty) -17 (19) 67 26 Thời gian ngọt ngào-•-Reo Speedwagon (EPIC) -12 (26) 71 32 Tôi cảm thấy phấn khích-•-Rick Springfield (RCA) -10 (32) 73 37 Tôi cần bạn-•-Paul Carrack (EPIC) -11 (37)
65 16 I RAN (So Far Away) –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-19 (9)
66 19 WHAT’S FOREVER FOR –•– Michael Martin Murphey (Liberty)-17 (19)
67 26 SWEET TIME –•– REO Speedwagon (Epic)-12 (26)
71 32 I GET EXCITED –•– Rick Springfield (RCA)-10 (32)
73 37 I NEED YOU –•– Paul Carrack (Epic)-11 (37)

Chơi điện

41 41 Bang Độc lập-•-Donna Summer (Geffen) -7 (41) 42 43 Một xu cho suy nghĩ của bạn-•-Tavares (RCA) -9 (42) 43 46 trên đôi cánh của tình yêu-•-Jeffrey Osborne (A & M) -8 (43) 44 47 Điều gì về tôi-•-Hình ảnh chuyển động (Mạng) -9 (44) 45 48 Mọi người đều muốn bạn-•-Billy Squier (Capitol) -7 (45) 46 52 Destination Unknown-•--Người mất tích (Capitol) -7 (46) 47 53 Một bài hát tình yêu-•-Kenny Rogers (Liberty) -5 (47) 48 56 Whatcha Gonna Do-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -4 (48) 50 61 Châu Phi-• •-Toto (Columbia) -3 (50)
42 43 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-9 (42)
43 46 ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-8 (43)
44 47 WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-9 (44)
45 48 EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-7 (45)
46 52 DESTINATION UNKNOWN –•– Missing Persons (Capitol)-7 (46)
47 53 A LOVE SONG –•– Kenny Rogers (Liberty)-5 (47)
48 56 WHATCHA GONNA DO –•– Chilliwack (Millennium)-4 (48)
50 61 AFRICA –•– Toto (Columbia)-3 (50)

Ra mắt

58-Bạn đã gặp may mắn-•-Tom Petty và Heartbreakers (Backstreet) -1 (58) 72-Hai người ít cô đơn trên thế giới-•-Cung cấp không khí (Arista) -1 (72) 76-Tôi phải thử-• •-Michael McDonald (Warner Brothers) -1 (76) 77-Mãi mãi của tôi-•-The Motels (Capitol) -1 (77) 79-Valerie-•-Steve Winwood (Đảo) -1 (79) 83-Tình yêu thời đại không gianBài hát-•-Một đàn hải âu (Jive) -1 (83) 85-Goody Two Shoes-•-Adam Ant (Epic) -1 (85) 86-Tạm biệt bạn-•-Scandal (Columbia) -1 (86) 89-Pin cam kết-•-Robert Plant (Swan Song) -1 (89) 90-Đặt nó vào một tạp chí-•-Sonny Charles (Highrise) -1 (90)
72 — TWO LESS LONELY PEOPLE IN THE WORLD –•– Air Supply (Arista)-1 (72)
76 — I GOTTA TRY –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-1 (76)
77 — FOREVER MINE –•– The Motels (Capitol)-1 (77)
79 — VALERIE –•– Steve Winwood (Island)-1 (79)
83 — SPACE AGE LOVE SONG –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-1 (83)
85 — GOODY TWO SHOES –•– Adam Ant (Epic)-1 (85)
86 — GOODBYE TO YOU –•– Scandal (Columbia)-1 (86)
89 — PLEDGE PIN –•– Robert Plant (Swan Song)-1 (89)
90 — PUT IT IN A MAGAZINE –•– Sonny Charles (Highrise)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 20 tháng 11 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Up nơi chúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -14 (3 tuần ở #1) (1) 2 2 Thực sự-•-Lionel Richie (Motown) -7 (2) 3 3 Tấn công tim-•-Olivia Newton-John (MCA) -12 (3) 4 4 Gloria-•-Laura Branigan (Atlantic) -20 (4) 5 5 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia)Nó là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -20 (1) 7 13 Mickey-•-Basil Toni (Chrysalis) -12 (7) 8 12 Maneater-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -6 (8) 9 14 Steppin 'Out-•-Joe Jackson (A & M) -14 (9) 10 10 cơ-•-Diana Ross (RCA) -8 (10)
2 2 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-7 (2)
3 3 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-12 (3)
4 4 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-20 (4)
5 5 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-11 (5)
6 6 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-20 (1)
7 13 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-12 (7)
8 12 MANEATER –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-6 (8)
9 14 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-14 (9)
10 10 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-8 (10)

11 7 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -18 (1) 12 30 Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -10 (12) 13 32 Dirty Laundry-•-Don Henley (Asylum) -4 (13) 14 36 Cô gái là của tôi-•-Michael Jackson/Paul McCartney (EPIC) -3 (14) 15 19 Không ai-•-Sylvia (RCA) -13 (15) 16 16 Bạn khôngMuốn tôi nữa-•-Gió thép (RCA) -13 (16) 17 18 Nhịp tim Mỹ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -9 (17) 18 20 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -10.
12 30 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-10 (12)
13 32 DIRTY LAUNDRY –•– Don Henley (Asylum)-4 (13)
14 36 THE GIRL IS MINE –•– Michael Jackson/Paul McCartney (Epic)-3 (14)
15 19 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-13 (15)
16 16 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-13 (16)
17 18 AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-9 (17)
18 20 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-10 (18)
19 52 SEXUAL HEALING –•– Marvin Gaye (Columbia)-4 (19)
20 22 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-9 (20)

21 23 Bóng tối của đêm-•-Pat Benatar (Chrysalis) -6 (21) 22 25 Lại trời mưa-•-SuperTramp (A & M) -4 (22) 23 8 Bạn có thể làm phép thuật-•17 (8) 24 26 Yêu tôi vào ngày mai-•-Chicago (trăng tròn) -9 (24) 25 9 Tôi giữ Forgettin '(mỗi khi bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -16 (4)26 11 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -21 (3) 27 31Warwick (Arista) -7 (28) 29 29 Hãy đến gần hơn-•-Linda Ronstadt (Asylum) -8 (29) 30 33 I.G.Y.(Thật là một thế giới đẹp)-•-Donald Fagen (Warner Brothers) -7 (30)
22 25 IT’S RAINING AGAIN –•– Supertramp (A&M)-4 (22)
23 8 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-17 (8)
24 26 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-9 (24)
25 9 I KEEP FORGETTIN’ (Every Time You’re Near) –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-16 (4)
26 11 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-21 (3)
27 31 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-11 (27)
28 34 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-7 (28)
29 29 GET CLOSER –•– Linda Ronstadt (Asylum)-8 (29)
30 33 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-7 (30)

31 35 Miss You-•-Dan Fogelberg (Mặt trăng đầy đủ / EPIC) -7 (31) 32 40 Bạn và I-•-Eddie Rabbitt với Crystal Gayle (Elektra) -7 (32) 33 37 Tôi rất phấn khích-•-Con trỏ chị em (hành tinh) -10 (33) 34 15 Người bạn yêu-•-Glenn Frey (Asylum) -14 (15) 35 38 Rock the Casbah-•-The Clash (Epic) -8 (35) 3639 là người phụ nữ của tôi-•-Jefferson Starship (Grunt) -7 (36) 37 50 Châu Phi-•-Toto (Columbia) -4 (37) 38 17 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -13 (17)39 42 Một xu cho suy nghĩ của bạn-•-Tavares (RCA) -10 (39) 40 43 Trên đôi cánh của tình yêu-•-Jeffrey Osborne (A & M) -9 (40)
32 40 YOU AND I –•– Eddie Rabbitt with Crystal Gayle (Elektra)-7 (32)
33 37 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-10 (33)
34 15 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-14 (15)
35 38 ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-8 (35)
36 39 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-7 (36)
37 50 AFRICA –•– Toto (Columbia)-4 (37)
38 17 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-13 (17)
39 42 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-10 (39)
40 43 ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-9 (40)

Tuần này rơi xuống

54 21 Người đàn ông thế giới mới-•-Rush (Mercury) -10 (21) 62 24 Break It to Me Nhẹ nhàng-•-Juice Newton (Capitol) -14 (11) 65 27 Gypsy-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers)-12 (12) 71 28 Athena-•-The WHO (Warner Brothers) -12 (28)
62 24 BREAK IT TO ME GENTLY –•– Juice Newton (Capitol)-14 (11)
65 27 GYPSY –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-12 (12)
71 28 ATHENA –•– The Who (Warner Brothers)-12 (28)

Chơi điện

41 44 Thế còn tôi-•-Hình ảnh chuyển động (Mạng) -10 (41) 42 45 Mọi người đều muốn bạn-•-Billy Squier (Capitol) -8 (42) 43 69 Down Under-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia)-3 (43) 44 60 Tay để giữ cho-•-John Cougar (Riva) -3 (44) 45 48 Whatcha Gonna Do-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -5 (45).Nhanh lên tình yêu-•-Phil Collins (Đại Tây Dương) -3 (49) 50 53 Baby, Hãy đến với tôi-•-Patti Austin với James Ingram (Qwest) -10 (50)
42 45 EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-8 (42)
43 69 DOWN UNDER –•– Men At Work (Columbia)-3 (43)
44 60 HAND TO HOLD ON TO –•– John Cougar (Riva)-3 (44)
45 48 WHATCHA GONNA DO –•– Chilliwack (Millennium)-5 (45)
46 46 DESTINATION UNKNOWN –•– Missing Persons (Capitol)-8 (46)
47 47 A LOVE SONG –•– Kenny Rogers (Liberty)-6 (47)
48 51 SHOCK THE MONKEY –•– Peter Gabriel (Geffen)-5 (48)
49 56 YOU CAN’T HURRY LOVE –•– Phil Collins (Atlantic)-3 (49)
50 53 BABY, COME TO ME –•– Patti Austin with James Ingram (Qwest)-10 (50)

Ra mắt

56-Tôi làm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -1 (56) 59-anh chàng khác-•-Little River Band (Capitol) -1 (59) 68-Wake Up My Love-•-George Harrison (Dark Horse) -1 (68) 78-(bạn rất vuông) em bé, tôi không quan tâm-•-Joni Mitchell (Geffen) -1 (78) 79-Ký ức-•-Barry Manilow (Arista) -1 (79)
59 — THE OTHER GUY –•– Little River Band (Capitol)-1 (59)
68 — WAKE UP MY LOVE –•– George Harrison (Dark Horse)-1 (68)
78 — (You’re So Square) BABY, I DON’T CARE –•– Joni Mitchell (Geffen)-1 (78)
79 — MEMORY –•– Barry Manilow (Arista)-1 (79)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 27 tháng 11 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 2 Thực sự-•-Lionel Richie (Motown) -8 (1 tuần ở #1) (1) 2 4 Gloria-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -21 (2) 3 3 Đau tim-•.•-Basil Toni (Chrysalis) -13 (6) 7 8 Maneater-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -7 (7) 8 9 Steppin 'Out-•-Joe Jackson (A & M) -15 (8) 914 Cô gái là của tôi-•-Michael Jackson/Paul McCartney (EPIC) -4 (9) 10 10 cơ bắp-•-Diana Ross (RCA) -9 (10)
2 4 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-21 (2)
3 3 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-13 (3)
4 1 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-15 (1)
5 5 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-12 (5)
6 7 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-13 (6)
7 8 MANEATER –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-7 (7)
8 9 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-15 (8)
9 14 THE GIRL IS MINE –•– Michael Jackson/Paul McCartney (Epic)-4 (9)
10 10 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-9 (10)

11 13 Giặt ủi bẩn-•-Don Henley (Asylum) -5 (11) 12 12 Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -11 (12) 13 19 Chữa bệnh tình dục-•-Marvin Gaye (Columbia)-5 (13) 14 22 Lại trời mưa-•-SuperTramp (A & M) -5 (14) 15 15 Không ai-•-Sylvia (RCA) -14 (15) 16 21 Bóng tối của đêm-•-Pat Benatar (Chrysalis) -7 (16) 17 17 Nhịp tim Mỹ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -10 (17) 18 18 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Atlantic) -11 (18) 19 28 Heartbreaker-•-DionneWarwick (Arista) -8 (19) 20 20 Áp lực-•-Billy Joel (Columbia) -10 (20)
12 12 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-11 (12)
13 19 SEXUAL HEALING –•– Marvin Gaye (Columbia)-5 (13)
14 22 IT’S RAINING AGAIN –•– Supertramp (A&M)-5 (14)
15 15 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-14 (15)
16 21 SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-7 (16)
17 17 AMERICAN HEARTBEAT –•– Survivor (Scotti Brothers)-10 (17)
18 18 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-11 (18)
19 28 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-8 (19)
20 20 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-10 (20)

21 6 Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -21 (1) 22 11 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -19 (1) 23 16 Bạn không muốn tôi nữa-•-Băng thép (RCA) -14 (16) 24 24 LOVE ME MOATION-•-Chicago (trăng tròn) -10 (24) 25 27 The Look of Love (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -12 (25) 26 30 I.G.Y..Với Crystal Gayle (Elektra) -8 (28) 29 35 Rock the Casbah-•-The Clash (Epic) -9 (29) 30 33 Tôi rất phấn khích-•-Chị em con trỏ (Hành tinh) -11 (30)
22 11 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-19 (1)
23 16 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-14 (16)
24 24 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-10 (24)
25 27 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-12 (25)
26 30 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-8 (26)
27 31 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-8 (27)
28 32 YOU AND I –•– Eddie Rabbitt with Crystal Gayle (Elektra)-8 (28)
29 35 ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-9 (29)
30 33 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-11 (30)

31 43 Down Under-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -4 (31) 32 36 BE My Lady-•-Jefferson Starship (Grunt) -8 (32) 33 37 Châu Phi-•-Toto (Columbia) -5 (33) 34 23 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -18 (8) 35 40 trên đôi cánh của tình yêu-•-Jeffrey Ostern (A & M) -10 (35) 36 44 Tay để giữ cho-•-JohnCOUGAR (RIVA) -4 (36) 37 41 Còn tôi thì sao-•-Hình ảnh chuyển động (Mạng) -11 (37) 38 42 Mọi người đều muốn bạn-•Suy nghĩ của bạn-•-Tavares (RCA) -11 (39) 40 49 Bạn không thể nhanh chóng yêu-•-Phil Collins (Đại Tây Dương) -4 (40)
32 36 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-8 (32)
33 37 AFRICA –•– Toto (Columbia)-5 (33)
34 23 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-18 (8)
35 40 ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-10 (35)
36 44 HAND TO HOLD ON TO –•– John Cougar (Riva)-4 (36)
37 41 WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-11 (37)
38 42 EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-9 (38)
39 39 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-11 (39)
40 49 YOU CAN’T HURRY LOVE –•– Phil Collins (Atlantic)-4 (40)

Tuần này rơi xuống

46 25 Tôi giữ Forgettin '(Mỗi khi bạn ở gần)-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -17 (4) 55 26 Eye in the Sky-•-Dự án Alan Parsons (Arista) -22 (3) 5629 Hãy đến gần hơn-•-Linda Ronstadt (Asylum) -9 (29) 75 34 Người bạn yêu-•-Glenn Frey (Asylum) -15 (15) 81 38 Tình yêu đi xuống-•-Evelyn King (RCA) -14(17)
55 26 EYE IN THE SKY –•– The Alan Parsons Project (Arista)-22 (3)
56 29 GET CLOSER –•– Linda Ronstadt (Asylum)-9 (29)
75 34 THE ONE YOU LOVE –•– Glenn Frey (Asylum)-15 (15)
81 38 LOVE COME DOWN –•– Evelyn King (RCA)-14 (17)

Chơi điện

41 48 Shock The Monkey-•-Peter Gabriel (Geffen) -6 (41) 42 46 Destination Unknown-•-Người mất tích (Capitol) -9 (42) 43 45 Whatcha Gonna Do-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -6 (43) 44 52 Bạn gặp may mắn-•-Tom Petty và Heartbreakers (Backstreet) -3 (44) 45 50 Baby, Hãy đến với tôi-•-Patti Austin với James Ingram (Qwest) -11 (45) 47 47 A LoveBài hát-•-Kenny Rogers (Liberty) -7 (47) 48 51 đã từng là-•-Charlene (Duncan) và Stevie Wonder (Motown) -5 (48))-•-Kool và Gang (de-lite) -5 (49) 50 56 I Do-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -2 (50)
42 46 DESTINATION UNKNOWN –•– Missing Persons (Capitol)-9 (42)
43 45 WHATCHA GONNA DO –•– Chilliwack (Millennium)-6 (43)
44 52 YOU GOT LUCKY –•– Tom Petty and the Heartbreakers (Backstreet)-3 (44)
45 50 BABY, COME TO ME –•– Patti Austin with James Ingram (Qwest)-11 (45)
47 47 A LOVE SONG –•– Kenny Rogers (Liberty)-7 (47)
48 51 USED TO BE –•– Charlene (Duncan) and Stevie Wonder (Motown)-5 (48)
49 53 LET’S GO DANCIN’ (Ooh La, La, La) –•– Kool and the Gang (De-Lite)-5 (49)
50 56 I DO –•– The J. Geils Band (EMI-America)-2 (50)

Ra mắt

56-Tôi làm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -1 (56) 59-anh chàng khác-•-Little River Band (Capitol) -1 (59) 68-Wake Up My Love-•-George Harrison (Dark Horse) -1 (68) 78-(bạn rất vuông) em bé, tôi không quan tâm-•-Joni Mitchell (Geffen) -1 (78) 79-Ký ức-•-Barry Manilow (Arista) -1 (79)
72 — LOVE IN STORE –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-1 (72)
73 — HEART OF THE NIGHT –•– Juice Newton (Capitol)-1 (73)
76 — ALLENTOWN –•– Billy Joel (Columbia)-1 (76)
78 — RIGHT BEFORE YOUR EYES –•– America (Capitol)-1 (78)
79 — NOWHERE TO RUN –•– Santana (Columbia)-1 (79)
80 — TWILIGHT ZONE –•– Golden Earring (21 Records)-1 (80)
82 — PSYCHOBABBLE –•– The Alan Parsons Project (Arista)-1 (82)
84 — THE ELVIS MEDLEY –•– Elvis Presley (RCA)-1 (84)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 4 tháng 12 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Thực sự-•-Lionel Richie (Motown) -9 (2 tuần ở #1) (1) 2 2 Gloria-•-Laura Branigan (Atlantic) -22 (2) 3 6 Mickey-•-Basil Toni (Chrysalis)-14 (3) 4 7 Maneater-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -8 (4) 5 5 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -13 (5) 6 4 Up Where WeCocker và Jennifer Warnes (Đảo) -16 (1) 7 8 Steppin 'Out-•-Joe Jackson (A & M) -16 (7) 8 9 Cô gái là của tôi-•-Michael Jackson/Paul McCartney (EPIC) -5 (8) 9 11 Giặt ủi bẩn-•-Don Henley (Asylum) -6 (9) 10 10 cơ bắp-•-Diana Ross (RCA) -10 (10)
2 2 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-22 (2)
3 6 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-14 (3)
4 7 MANEATER –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-8 (4)
5 5 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-13 (5)
6 4 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-16 (1)
7 8 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-16 (7)
8 9 THE GIRL IS MINE –•– Michael Jackson/Paul McCartney (Epic)-5 (8)
9 11 DIRTY LAUNDRY –•– Don Henley (Asylum)-6 (9)
10 10 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-10 (10)

11 12 Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -12 (11) 12 13 Chữa bệnh tình dục-•-Marvin Gaye (Columbia) -6 (12) 13 14 Nó lại mưa-•-SuperTramp (A & M)-6 (13) 14 16 Bóng tối của đêm-•-Pat Benatar (Chrysalis) -8 (14) 15 15 Không ai-•-Sylvia (RCA) -15 (15) 16 3 Đau tim-•-Olivia Newton-John.-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -5 (19) 20 20 Áp lực-•-Billy Joel (Columbia) -11 (20)
12 13 SEXUAL HEALING –•– Marvin Gaye (Columbia)-6 (12)
13 14 IT’S RAINING AGAIN –•– Supertramp (A&M)-6 (13)
14 16 SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-8 (14)
15 15 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-15 (15)
16 3 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-14 (3)
17 19 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-9 (17)
18 18 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-12 (18)
19 31 DOWN UNDER –•– Men At Work (Columbia)-5 (19)
20 20 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-11 (20)

21 25 Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -13 (21) 22 24 LOVE ME MOAYTrăng tròn / EPIC) -9 (23) 24 28 You và I-•-Eddie Rabbitt với Crystal Gayle (Elektra) -9 (24) 25 29 Rock the Casbah-•-The Clash (Epic) -10 (25) 2626 I.G.Y..Năm
22 24 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-11 (22)
23 27 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-9 (23)
24 28 YOU AND I –•– Eddie Rabbitt with Crystal Gayle (Elektra)-9 (24)
25 29 ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-10 (25)
26 26 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-9 (26)
27 33 AFRICA –•– Toto (Columbia)-6 (27)
28 40 YOU CAN’T HURRY LOVE –•– Phil Collins (Atlantic)-5 (28)
29 32 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-9 (29)
30 30 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-12 (30)

31 45 Baby, hãy đến với tôi-•-Patti Austin với James Ingram (QWest) -12 (31) 32 35 Trên đôi cánh của tình yêu-•-Jeffrey Ostern (A & M) -11 (32) 33 36-•-John Cougar (Riva) -5 (33) 34 51 anh chàng kia-•-Band River Band (Capitol) -3 (34) 35 38 Mọi người đều muốn bạn-•-Billy Squier (Capitol) -10 (35)36 39 Một xu cho suy nghĩ của bạn-•-Tavares (RCA) -12 (36) 37 37 Còn tôi-•-Hình ảnh chuyển động (Mạng) -12 (37) 38 44 Bạn đã may mắn-•-Tom Petty và Heartbreakers.Lite) -6 (40)
32 35 ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-11 (32)
33 36 HAND TO HOLD ON TO –•– John Cougar (Riva)-5 (33)
34 51 THE OTHER GUY –•– Little River Band (Capitol)-3 (34)
35 38 EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-10 (35)
36 39 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-12 (36)
37 37 WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-12 (37)
38 44 YOU GOT LUCKY –•– Tom Petty and the Heartbreakers (Backstreet)-4 (38)
39 41 SHOCK THE MONKEY –•– Peter Gabriel (Geffen)-7 (39)
40 49 LET’S GO DANCIN’ (Ooh La, La, La) –•– Kool and the Gang (De-Lite)-6 (40)

Tuần này rơi xuống

44 17 Nhịp tim Mỹ-•-Người sống sót (Scotti Brothers) -11 (17) 52 21 Ai có thể là bây giờ-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -22 (1) 61 22 Jack && nbsp; Diane-•-John Cougar (Riva) -20 (1) 68 23 Bạn không muốn tôi nữa-•-Gió thép (RCA) -15 (16) 75 34 Bạn có thể làm ma thuật-•-Mỹ (Capitol) -19 (8)
52 21 WHO CAN IT BE NOW –•– Men At Work (Columbia)-22 (1)
61 22 JACK & DIANE –•– John Cougar (Riva)-20 (1)
68 23 YOU DON’T WANT ME ANYMORE –•– Steel Breeze (RCA)-15 (16)
75 34 YOU CAN DO MAGIC –•– America (Capitol)-19 (8)

Chơi điện

41 43 Whatcha Gonna Do-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -7 (41) 42 42 ĐIỀU KHOẢN không rõ-•-Người mất tích (Capitol) -10 (42) 43 50 I Do-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -3 (43) 45 61 Goody Two Shoes-•-Adam Ant (EPIC) -4 (45) 46 48 đã từng là-•-Charlene (Duncan) và Stevie Wonder (Motown) -6 (46)To Heart-•-Kenny Loggins (Columbia) -2 (47) 48 52 Nó có khiến bạn nhớ không-•-Kim Carnes (Emi-America) -5 (48) 49 53 ** 1999 **-•-Hoàng tử (WarnerAnh em) -6 (49) 50 54 Hai người ít cô đơn trên thế giới-•-cung cấp không khí (Arista) -4 (50)
42 42 DESTINATION UNKNOWN –•– Missing Persons (Capitol)-10 (42)
43 50 I DO –•– The J. Geils Band (EMI-America)-3 (43)
45 61 GOODY TWO SHOES –•– Adam Ant (Epic)-4 (45)
46 48 USED TO BE –•– Charlene (Duncan) and Stevie Wonder (Motown)-6 (46)
47 59 HEART TO HEART –•– Kenny Loggins (Columbia)-2 (47)
48 52 DOES IT MAKE YOU REMEMBER –•– Kim Carnes (EMI-America)-5 (48)
49 53 **1999** –•– Prince (Warner Brothers)-6 (49)
50 54 TWO LESS LONELY PEOPLE IN THE WORLD –•– Air Supply (Arista)-4 (50)

Ra mắt

70-Bad Boy-•-Ray Parker, Jr. (Arista) -1 (70) 80-Bạn có thực sự muốn làm tổn thương tôi-•-Câu lạc bộ văn hóa (Virgin) -1 (80) 82-Băng qua trái tim tôi-•-Lee Ritenour (với Eric Tagg) (Elektra) -1 (82) 84-Sau khi tôi khóc tối nay-•-Lanier và Co.(85) 86-On the Loose-•-Saga (Chân dung) -1 (86)
80 — DO YOU REALLY WANT TO HURT ME –•– Culture Club (Virgin)-1 (80)
82 — CROSS MY HEART –•– Lee Ritenour (with Eric Tagg) (Elektra)-1 (82)
84 — AFTER I CRY TONIGHT –•– Lanier and Co. (Larc)-1 (84)
85 — PAINTED PICTURE –•– The Commodores (Motown)-1 (85)
86 — ON THE LOOSE –•– Saga (Portrait)-1 (86)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 11 tháng 12 năm 1982

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 3 Mickey-•-Basil Toni (Chrysalis) -15 (1 tuần ở #1) (1) 2 2 Gloria-•-Laura Branigan (Atlantic) -23 (2) 3 4 Maneater-•-Daryl Hall và John Oates.OUT-•-Joe Jackson (A & M) -17 (6) 7 9 Dirty Laundry-•-Don Henley (Asylum) -7 (7) 8 12 chữa bệnh tình dục-•-Marvin Gaye (Columbia) -7 (8) 9 11Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -13 (9) 10 10 cơ bắp-•-Diana Ross (RCA) -11 (10)
2 2 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-23 (2)
3 4 MANEATER –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-9 (3)
4 1 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-10 (1)
5 8 THE GIRL IS MINE –•– Michael Jackson/Paul McCartney (Epic)-6 (5)
6 7 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-17 (6)
7 9 DIRTY LAUNDRY –•– Don Henley (Asylum)-7 (7)
8 12 SEXUAL HEALING –•– Marvin Gaye (Columbia)-7 (8)
9 11 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-13 (9)
10 10 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-11 (10)

11 13 Mưa lại-•(Chrysalis) -9 (13) 14 19 Down atNewton-John (MCA) -15 (3) 17 5 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -14 (5) 18 27 Châu Phi-•-Toto (Columbia) -7 (18) 19 25 Rock the Casbah-•--The Clash (Epic) -11 (19) 20 21 Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Sao Thủy) -14 (20)
12 6 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-17 (1)
13 14 SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-9 (13)
14 19 DOWN UNDER –•– Men At Work (Columbia)-6 (14)
15 17 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-10 (15)
16 16 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-15 (3)
17 5 HEARTLIGHT –•– Neil Diamond (Columbia)-14 (5)
18 27 AFRICA –•– Toto (Columbia)-7 (18)
19 25 ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-11 (19)
20 21 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-14 (20)

21 24 YOU AND I –•– Eddie Rabbitt with Crystal Gayle (Elektra)-10 (21)
22 22 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-12 (22)
23 23 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-10 (23)
24 28 YOU CAN’T HURRY LOVE –•– Phil Collins (Atlantic)-6 (24)
25 31 BABY, COME TO ME –•– Patti Austin with James Ingram (Qwest)-13 (25)
26 26 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-10 (26)
27 34 THE OTHER GUY –•– Little River Band (Capitol)-4 (27)
28 29 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-10 (28)
29 33 HAND TO HOLD ON TO –•– John Cougar (Riva)-6 (29)
30 32 ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-12 (30)

31 47 HEART TO HEART –•– Kenny Loggins (Columbia)-3 (31)
32 38 YOU GOT LUCKY –•– Tom Petty and the Heartbreakers (Backstreet)-5 (32)
33 35 EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-11 (33)
34 36 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-13 (34)
35 45 GOODY TWO SHOES –•– Adam Ant (Epic)-5 (35)
36 37 WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-13 (36)
37 43 I DO –•– The J. Geils Band (EMI-America)-4 (37)
38 40 LET’S GO DANCIN’ (Ooh La, La, La) –•– Kool and the Gang (De-Lite)-7 (38)
39 39 SHOCK THE MONKEY –•– Peter Gabriel (Geffen)-8 (39)
40 51 LOVE IN STORE –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-3 (40)

THIS WEEK’S DROPS

42 18 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-13 (18)
54 20 PRESSURE –•– Billy Joel (Columbia)-12 (20)
56 15 NOBODY –•– Sylvia (RCA)-16 (15)
64 30 I’M SO EXCITED –•– The Pointer Sisters (Planet)-13 (30)

POWER PLAYS

41 41 WHATCHA GONNA DO –•– Chilliwack (Millennium)-8 (41)
43 48 DOES IT MAKE YOU REMEMBER –•– Kim Carnes (EMI-America)-6 (43)
44 49 **1999** –•– Prince (Warner Brothers)-7 (44)
45 50 TWO LESS LONELY PEOPLE IN THE WORLD –•– Air Supply (Arista)-5 (45)
46 46 USED TO BE –•– Charlene (Duncan) and Stevie Wonder (Motown)-7 (46)
47 56 (You’re So Square) BABY, I DON’T CARE –•– Joni Mitchell (Geffen)-4 (47)
48 58 SPACE AGE LOVE SONG –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-5 (48)
49 54 I GOTTA TRY –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-5 (49)
50 59 HEART OF THE NIGHT –•– Juice Newton (Capitol)-3 (50)

DEBUTS

70 — YOUR LOVE IS DRIVING ME CRAZY –•– Sammy Hagar (Geffen)-1 (70)
73 — ALL THOSE LIES –•– Glenn Frey (Asylum)-1 (73)
77 — I KNEW YOU WHEN –•– Linda Ronstadt (Asylum)-1 (77)
80 — PASS THE DUTCHIE –•– Musical Youth (MCA)-1 (80)
82 — PAPA WAS A ROLLIN’ STONE –•– Wolf (Constellation)-1 (82)
83 — GIVE IT UP –•– The Steve Miller Band (Capitol)-1 (83)
84 — DON’T STOP TRYING –•– Rodway (Millennium)-1 (84)
86 — FUNNY HOW TIME SLIPS AWAY –•– The Spinners (Atlantic)-1 (86)
88 — BACK ON THE CHAIN GANG –•– The Pretenders (Sire)-1 (88)
90 — THE CLAPPING SONG –•– Pia Zadora (Elektra)-1 (90)

US Top 40 Singles For The Week Ending 18th December, 1982

TW LW TITLE Artist (Label)-Weeks on Chart (Peak To Date) 

1 3 MANEATER –•– Daryl Hall and John Oates (RCA)-10 (1 week at #1) (1)
2 1 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-16 (1)
3 2 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-24 (2)
4 5 THE GIRL IS MINE –•– Michael Jackson/Paul McCartney (Epic)-7 (4)
5 4 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-11 (1)
6 6 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-18 (6)
7 7 DIRTY LAUNDRY –•– Don Henley (Asylum)-8 (7)
8 8 SEXUAL HEALING –•– Marvin Gaye (Columbia)-8 (8)
9 9 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-14 (9)
10 10 MUSCLES –•– Diana Ross (RCA)-12 (10)

11 11 IT’S RAINING AGAIN –•– Supertramp (A&M)-8 (11)
12 14 DOWN UNDER –•– Men At Work (Columbia)-7 (12)
13 13 SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-10 (13)
14 15 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-11 (14)
15 12 UP WHERE WE BELONG –•– Joe Cocker and Jennifer Warnes (Island)-18 (1)
16 18 AFRICA –•– Toto (Columbia)-8 (16)
17 19 ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-12 (17)
18 21 YOU AND I –•– Eddie Rabbitt with Crystal Gayle (Elektra)-11 (18)
19 20 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-15 (19)
20 25 BABY, COME TO ME –•– Patti Austin with James Ingram (Qwest)-14 (20)

21 27 THE OTHER GUY –•– Little River Band (Capitol)-5 (21)
22 24 YOU CAN’T HURRY LOVE –•– Phil Collins (Atlantic)-7 (22)
23 23 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-11 (23)
24 16 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-16 (3)
25 29 HAND TO HOLD ON TO –•– John Cougar (Riva)-7 (25)
26 31 HEART TO HEART –•– Kenny Loggins (Columbia)-4 (26)
27 35 GOODY TWO SHOES –•– Adam Ant (Epic)-6 (27)
28 28 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-11 (28)
29 30 ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-13 (29)
30 32 YOU GOT LUCKY –•– Tom Petty and the Heartbreakers (Backstreet)-6 (30)

31 37 I DO –•– The J. Geils Band (EMI-America)-5 (31)
32 33 EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-12 (32)
33 40 LOVE IN STORE –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-4 (33)
34 34 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-14 (34)
35 36 WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-14 (35)
36 38 LET’S GO DANCIN’ (Ooh La, La, La) –•– Kool and the Gang (De-Lite)-8 (36)
37 39 SHOCK THE MONKEY –•– Peter Gabriel (Geffen)-9 (37)
38 50 HEART OF THE NIGHT –•– Juice Newton (Capitol)-4 (38)
39 51 ALLENTOWN –•– Billy Joel (Columbia)-4 (39)
40 — SHAME ON THE MOON –•– Bob Seger and the Silver Bullet Band (Capitol)-1 (40)

Tuần này rơi xuống

57 17 Heartlight-•-Neil Diamond (Columbia) -15 (5) 63 22 Yêu tôi vào ngày mai-•-Chicago (trăng tròn) -13 (22) 65 26 I.G.Y.(Thật là một thế giới đẹp)-•-Donald Fagen (Warner Brothers) -11 (26)
63 22 LOVE ME TOMORROW –•– Chicago (Full Moon)-13 (22)
65 26 I.G.Y. (What a Beautiful World) –•– Donald Fagen (Warner Brothers)-11 (26)

Chơi điện

41 41 Whatcha Gonna Do-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -9 (41) 42 45 Hai người ít cô đơn trên thế giới-•-Cung cấp không khí (Arista) -6 (42) 43 43 nó có khiến bạn nhớ-•-KimCarnes (Emi-America) -7 (43) 44 44 ** 1999 **-•-Hoàng tử (Warner Brothers) -8 (44) 45 48 Bài hát tình yêu tuổi không gian-•-Một đàn hải âu (Jive) -6 (45) 46 46 đã từng là-•-Charlene (Duncan) và Stevie Wonder (Motown) -8 (46) 47 47 (bạn rất vuông) em bé, tôi không quan tâm-•-Joni Mitchell (Geffen)-5 (47) 48 49 Tôi phải thử-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -6 (48) 49 42 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương)Manilow (Arista) -5 (50)
42 45 TWO LESS LONELY PEOPLE IN THE WORLD –•– Air Supply (Arista)-6 (42)
43 43 DOES IT MAKE YOU REMEMBER –•– Kim Carnes (EMI-America)-7 (43)
44 44 **1999** –•– Prince (Warner Brothers)-8 (44)
45 48 SPACE AGE LOVE SONG –•– A Flock Of Seagulls (Jive)-6 (45)
46 46 USED TO BE –•– Charlene (Duncan) and Stevie Wonder (Motown)-8 (46)
47 47 (You’re So Square) BABY, I DON’T CARE –•– Joni Mitchell (Geffen)-5 (47)
48 49 I GOTTA TRY –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-6 (48)
49 42 SOUTHERN CROSS –•– Crosby, Stills and Nash (Atlantic)-14 (18)
50 57 MEMORY –•– Barry Manilow (Arista)-5 (50)

Ra mắt

40-Xấu hổ trên Mặt trăng-•-Bob Seger và Băng Silver Bullet (Capitol) -1 (40) 78-Người phụ nữ trong tôi-•-Donna Summer (Geffen) -1 (78) 79-Tình yêu trẻ-•--Janet Jackson (A & M) -1 (79) 81-Tất cả cảm ứng-•-Thương mại thô (Boardwalk) -1 (81) 85-Bạn có đủ hạnh phúc-•-sô cô la nóng (Emi-America) -1 (85) 89-Chụp cho Mặt trăng-•-Poco (Đại Tây Dương) -1 (89) 90-Beg, mượn hoặc ăn cắp-•-Hughes/Thrall (Đại lộ) -1 (90)
78 — THE WOMAN IN ME –•– Donna Summer (Geffen)-1 (78)
79 — YOUNG LOVE –•– Janet Jackson (A&M)-1 (79)
81 — ALL TOUCH –•– Rough Trade (Boardwalk)-1 (81)
85 — ARE YOU GETTING ENOUGH HAPPINESS –•– Hot Chocolate (EMI-America)-1 (85)
89 — SHOOT FOR THE MOON –•– Poco (Atlantic)-1 (89)
90 — BEG, BORROW OR STEAL –•– Hughes/Thrall (Boulevard)-1 (90)

Top 40 đĩa đơn của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 25 tháng 12 năm 1982

Lưu ý - Biểu đồ đã được Frozen Frozen vào tuần tới (cho ngày 1 tháng 1 năm 1983). & NBSP; Bảng xếp hạng mới tiếp theo là ngày 8 tháng 1 năm 1983

TW lw Title Artist (nhãn) -week trên biểu đồ (đỉnh đến ngày) & nbsp;

1 1 Maneater-•-Daryl Hall và John Oates (RCA) -11 (2 tuần ở #1) (1) 2 2 Mickey-•-Basil Toni (Chrysalis) -17 (1) 3 4 Cô gái là của tôi-• •-Michael Jackson/Paul McCartney (Epic) -8 (3) 4 7 Dirty Laundry-•-Don Henley (Asylum) -9 (4) 5 3 Gloria-•-Laura Branigan (Đại Tây Dương) -25 (2) 6 6 Steppin'Out-•-Joe Jackson (A & M) -19 (6) 7 8 Chữa bệnh tình dục-•-Marvin Gaye (Columbia) -9 (7) 8 12 Down Under-•-Đàn ông tại nơi làm việc (Columbia) -8 (8)9 9 Rock Thị trấn này-•-Những con mèo đi lạc (Emi-America) -15 (9) 10 5 Thực sự-•-Lionel Richie (Motown) -12 (1)
2 2 MICKEY –•– Toni Basil (Chrysalis)-17 (1)
3 4 THE GIRL IS MINE –•– Michael Jackson/Paul McCartney (Epic)-8 (3)
4 7 DIRTY LAUNDRY –•– Don Henley (Asylum)-9 (4)
5 3 GLORIA –•– Laura Branigan (Atlantic)-25 (2)
6 6 STEPPIN’ OUT –•– Joe Jackson (A&M)-19 (6)
7 8 SEXUAL HEALING –•– Marvin Gaye (Columbia)-9 (7)
8 12 DOWN UNDER –•– Men At Work (Columbia)-8 (8)
9 9 ROCK THIS TOWN –•– The Stray Cats (EMI-America)-15 (9)
10 5 TRULY –•– Lionel Richie (Motown)-12 (1)

11 11 Trời mưa một lần nữa-•-SuperTramp (A & M) -9 (11) 12 14 Heartbreaker-•-Dionne Warwick (Arista) -12 (12) 13 13 Bóng tối của đêm-•-Pat Benatar (Chrysalis) -11 (13) 14 16 Châu Phi-•-Toto (Columbia) -9 (14) 15 17 Rock the Casbah-•-The Clash (Epic) -13 (15) 16 18 You và I-•-Eddie Rabbitt với Crystal Gayle (Elektra) -12 (16) 17 20 Em bé, đến với tôi-•-Patti Austin với James Ingram (QWest) -15 (17) 18 21 anh chàng kia-•-Little River Band (Capitol) -6 (18) 19 19 19Cái nhìn của tình yêu (Phần 1)-•-ABC (Mercury) -16 (19) 20 22 Bạn không thể nhanh chóng tình yêu-•-Phil Collins (Đại Tây Dương) -8 (20)
12 14 HEARTBREAKER –•– Dionne Warwick (Arista)-12 (12)
13 13 SHADOWS OF THE NIGHT –•– Pat Benatar (Chrysalis)-11 (13)
14 16 AFRICA –•– Toto (Columbia)-9 (14)
15 17 ROCK THE CASBAH –•– The Clash (Epic)-13 (15)
16 18 YOU AND I –•– Eddie Rabbitt with Crystal Gayle (Elektra)-12 (16)
17 20 BABY, COME TO ME –•– Patti Austin with James Ingram (Qwest)-15 (17)
18 21 THE OTHER GUY –•– Little River Band (Capitol)-6 (18)
19 19 THE LOOK OF LOVE (Part 1) –•– ABC (Mercury)-16 (19)
20 22 YOU CAN’T HURRY LOVE –•– Phil Collins (Atlantic)-8 (20)

21 15 Lên nơi chúng ta thuộc về-•-Joe Cocker và Jennifer Warnes (Đảo) -19 (1) 22 26 Heart to Heart-•-Kenny Loggins (Columbia) -5 (22) 23 23 Missing You-•-Dan Fogelberg (Trăng tròn / EPIC) -12 (23) 24 25 Tay để giữ cho-•-John Cougar (Riva) -8 (24) 25 27 Goody Two Shoes-•-Adam Ant (Epic) -7 (25) 26 31 31Tôi làm-•-Ban nhạc J. Geils (Emi-America) -6 (26) 27 33 Tình yêu trong cửa hàng-•-Fleetwood Mac (Warner Brothers) -5 (27) 28 30 Bạn đã may mắn-•-Tom Petty vàThe Heartbreakers (Backstreet) -7 (28) 29 29 Trên đôi cánh của tình yêu-•-Jeffrey Osborne (A & M) -14 (29) 30 40 xấu hổ trên mặt trăng-•-Bob Seger và Băng đạn bạc (Capitol)-2 (30)
22 26 HEART TO HEART –•– Kenny Loggins (Columbia)-5 (22)
23 23 MISSING YOU –•– Dan Fogelberg (Full Moon / Epic)-12 (23)
24 25 HAND TO HOLD ON TO –•– John Cougar (Riva)-8 (24)
25 27 GOODY TWO SHOES –•– Adam Ant (Epic)-7 (25)
26 31 I DO –•– The J. Geils Band (EMI-America)-6 (26)
27 33 LOVE IN STORE –•– Fleetwood Mac (Warner Brothers)-5 (27)
28 30 YOU GOT LUCKY –•– Tom Petty and the Heartbreakers (Backstreet)-7 (28)
29 29 ON THE WINGS OF LOVE –•– Jeffrey Osborne (A&M)-14 (29)
30 40 SHAME ON THE MOON –•– Bob Seger and the Silver Bullet Band (Capitol)-2 (30)

31 36 Hãy đi dancin '(Ooh la, la, la)-•-kool và gang (de-lite) -9 (31) 32 32 Mọi người đều muốn bạn-•-Billy Squier (Capitol) -13 (32) 33 3334 Một xu cho những suy nghĩ của bạn-•-Tavares (RCA) -15 (33) 34 35 Còn tôi-•-Hình ảnh chuyển động (Mạng) -15 (34) 35 37 Sốc khỉ-•-Peter Gabriel (Geffen)-10.Carnes (Emi-America) -8 (38) 39 54 Tình yêu của bạn đang khiến tôi phát điên-•-Sammy Hagar (Geffen) -3 (39) 40 42 Hai người ít cô đơn trên thế giới-•-Cung cấp không khí (Arista)-7 (40)
32 32 EVERYBODY WANTS YOU –•– Billy Squier (Capitol)-13 (32)
33 34 A PENNY FOR YOUR THOUGHTS –•– Tavares (RCA)-15 (33)
34 35 WHAT ABOUT ME –•– Moving Pictures (Network)-15 (34)
35 37 SHOCK THE MONKEY –•– Peter Gabriel (Geffen)-10 (35)
36 38 HEART OF THE NIGHT –•– Juice Newton (Capitol)-5 (36)
37 39 ALLENTOWN –•– Billy Joel (Columbia)-5 (37)
38 43 DOES IT MAKE YOU REMEMBER –•– Kim Carnes (EMI-America)-8 (38)
39 54 YOUR LOVE IS DRIVING ME CRAZY –•– Sammy Hagar (Geffen)-3 (39)
40 42 TWO LESS LONELY PEOPLE IN THE WORLD –•– Air Supply (Arista)-7 (40)

Tuần này rơi xuống

41 10 cơ bắp-•-Diana Ross (RCA) -13 (10) 46 24 Đau tim-•-Olivia Newton-John (MCA) -17 (3) 58 28 BE My Lady-•-Jefferson Starship (Grunt) -12(28)
46 24 HEART ATTACK –•– Olivia Newton-John (MCA)-17 (3)
58 28 BE MY LADY –•– Jefferson Starship (Grunt)-12 (28)

Chơi điện

41 41 Whatcha Gonna Do-•-Chilliwack (Thiên niên kỷ) -9 (41) 42 45 Hai người ít cô đơn trên thế giới-•-Cung cấp không khí (Arista) -6 (42) 43 43 nó có khiến bạn nhớ-•-KimCarnes (Emi-America) -7 (43) 44 44 ** 1999 **-•-Hoàng tử (Warner Brothers) -8 (44) 45 48 Bài hát tình yêu tuổi không gian-•-Một đàn hải âu (Jive) -6 (45) 46 46 đã từng là-•-Charlene (Duncan) và Stevie Wonder (Motown) -8 (46) 47 47 (bạn rất vuông) em bé, tôi không quan tâm-•-Joni Mitchell (Geffen)-5 (47) 48 49 Tôi phải thử-•-Michael McDonald (Warner Brothers) -6 (48) 49 42 Southern Cross-•-Crosby, Stills và Nash (Đại Tây Dương)Manilow (Arista) -5 (50)
43 — STRAY CAT STRUT –•– The Stray Cats (EMI-America)-1 (43)
44 48 I GOTTA TRY –•– Michael McDonald (Warner Brothers)-7 (44)
45 50 MEMORY –•– Barry Manilow (Arista)-6 (45)
47 51 BAD BOY –•– Ray Parker, Jr. (Arista)-4 (47)
48 53 RIGHT BEFORE YOUR EYES –•– America (Capitol)-5 (48)
49 60 ALL THOSE LIES –•– Glenn Frey (Asylum)-3 (49)
50 56 PUT IT IN A MAGAZINE –•– Sonny Charles (Highrise)-7 (50)

Ra mắt

40-Xấu hổ trên Mặt trăng-•-Bob Seger và Băng Silver Bullet (Capitol) -1 (40) 78-Người phụ nữ trong tôi-•-Donna Summer (Geffen) -1 (78) 79-Tình yêu trẻ-•--Janet Jackson (A & M) -1 (79) 81-Tất cả cảm ứng-•-Thương mại thô (Boardwalk) -1 (81) 85-Bạn có đủ hạnh phúc-•-sô cô la nóng (Emi-America) -1 (85) 89-Chụp cho Mặt trăng-•-Poco (Đại Tây Dương) -1 (89) 90-Beg, mượn hoặc ăn cắp-•-Hughes/Thrall (Đại lộ) -1 (90)
77 — HUNGRY LIKE THE WOLF –•– Duran Duran (Harvest)-1 (77)
80 — EMINENCE FRONT –•– The Who (Warner Brothers)-1 (80)
81 — FOREVER –•– Little Steven and the Disciples Of Soul (EMI-America)-1 (81)
88 — ARE YOU SERIOUS –•– Tyrone Davis (Highrise)-1 (88)
89 — TAKE THE TIME –•– The Michael Stanley Band (EMI-America)-1 (89)
90 — WHAT IF (I Said I Love You) –•– Unipop (Kat Family)-1 (90)

Nhiều nội dung hơn thập niên 80

25 bài hát tình yêu tuyệt vời

40 tốt nhất của thập niên 80

Đàn piano bằng nến

Sax lãng mạn

40 bài hát hàng đầu cho năm 1982 là gì?

Top 100 hit của 1982/100 bài hát hàng đầu năm 1982..
Vật lý - Olivia Newton -John ..
Eye of the Tiger - Survivor ..
Tôi yêu rock 'n roll - Joan Jett và Blackhearts ..
Ebony & Ivory - Paul McCartney và Stevie Wonder ..
Centerprint - J. ....
Bạn không muốn tôi - Liên đoàn con người ..
Jack & Diane - John Cougar ..
Đau quá tốt - John Cougar ..

Bài hát hit lớn nhất năm 1982 là gì?

Hai người độc thân số một dài nhất năm 1982 là "I Love Rock 'N' Roll" của Joan Jett và BlackHearts và "Ebony và Ivory" của Paul McCartney và Stevie Wonder, mỗi người ở lại trong bảy tuần."Vật lý" của Olivia Newton-John đã kết thúc một cuộc chạy mười tuần bắt đầu vào năm 1981."I Love Rock 'n' Roll" by Joan Jett and the Blackhearts and "Ebony and Ivory" by Paul McCartney and Stevie Wonder, which each stayed at the top for seven weeks. "Physical" by Olivia Newton-John concluded a ten week run that began in 1981.

Những bài hát nào đứng đầu bảng xếp hạng 1982?

Top 100 đĩa đơn bán chạy nhất năm 1982.

Ai là ca sĩ nổi tiếng nhất năm 1982?

1
Daryl Hall & John Oates (Nhóm 1/Duo)
2
John Cougar (nghệ sĩ nam# 1)
3
Olivia Newton-John (nữ nghệ sĩ số 1)
4
J. GEILS Band
5
Rick Springfield
Lưu trữ ARC: Top 100 nghệ sĩ đơn nhạc pop năm 1982 - Rock on the netwww.rockonthenet.com