200 vạn bằng bao nhiêu tiền Việt

Hiện nay có rất nhiều địa chỉ đổi ngoại tệ xuất hiện do nhu cầu đổi tiền tăng cao. Trước khi tiến hành các giao dịch mua - bán ngoại tệ, bạn cần theo dõi tỷ giá để bắt kịp các thông tin thị trường quan trọng. Nếu đang băn khoăn không biết 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu hiện nay, thì tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ & yên Nhật dưới đây sẽ gỡ rối cho bạn.

Tỷ giá giữa đồng yên Nhật và Nhân Dân Tệ Trung Quốc so với Việt Nam Đồng thường xuyên thay đổi. Việc nắm bắt được tỷ giá mới nhất sẽ giúp bạn chủ động hơn mỗi khi cần giao dịch hoặc đổi tiền đi công tác, du lịch, học tập. Ở bài viết dưới đây, Taimienphi sẽ giải đáp thắc mắc 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt. Mời các bạn cùng theo dõi.

200 vạn bằng bao nhiêu tiền Việt

1 vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam? Quy đổi vạn sang VNĐ 

I. Các mệnh giá tiền Trung Quốc và Yên Nhật

1. Các mệnh giá tiền Trung Quốc 

Nhân Dân Tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc (Mã ISO 4217: CNY, tên quốc tế: RMB). Trung Quốc lưu hành cả hai loại là tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá như sau:
- Tiền giấy: 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.
- Tiền xu: 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ tiền xu (1 tệ = 10 hào = 100 xu).

2. Đồng Yên Nhật và các mệnh giá

Yên là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản (ký hiệu là ¥, mã là JYP). Hiện tại, đồng Yên Nhật lưu thông dưới 2 hình thức: Tiền kim loại (6 loại) và tiền giấy (4 loại) do ngân hàng Nhật Bản phát hành.
- Tiền kim loại: 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên.
- Tiền giấy: 1.000 yên, 2.000 yên, 5.000 yên và 10.000 yên. 

II. 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu? 

1. 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Trong ngày 3/4/2023, Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá chéo giữa đồng Việt Nam với so với đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc ở mức 3.426,39 VND/CNY.

=>1 tệ =  = 3.426,39 VND.

Dựa vào tỷ giá trên, ta dễ dàng tính được:
- 10 tệ = 34.263,90 VND.
- 100 tệ = 342.639 VND.
- 1.000 tệ = 3.426.390 VND.
- 1 vạn tệ = 10.000 tệ = 34.263.900 VND.

2. 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá chéo giữa đồng Việt Nam với so với đồng Yên Nhật đang được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 178,93 VND/JPY.

Do đó:
- 1 yên = 178,93 VND.
- 100 yên = 17.893 VND.
- 1.000 yên = 178.930 VND.
- 1 vạn yên = 10.000 yên = 1.789.300 VND.

III. Mẹo đổi nhanh 1 vạn tệ, 1 vạn yên sang tiền Việt

Bằng việc sử dụng Google, bạn có thể chuyển đổi Nhân Dân Tệ/Yên Nhật sang tiền Việt và các đồng ngoại tệ khác sang VND dễ dàng. 

- Cách thực hiện 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam:
+ Bước 1: Truy cập vào Google.
+ Bước 2: Nhập từ khóa "JPY = VND" hoặc "yên = vnd".

Kết quả 1 Yên Nhật bằng 175.65 Việt Nam Đồng sẽ hiển thị tức thì. 

200 vạn bằng bao nhiêu tiền Việt

- Cách thực hiện 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam:
+ Bước 1: Truy cập vào Google.
+ Bước 2: Nhập từ khóa "CNY = VND".

200 vạn bằng bao nhiêu tiền Việt

Lưu ý: Giá yên Nhật và đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm bạn tra cứu.

Từ mẹo đổi nhanh 1 vạn tệ, 1 vạn yên sang tiền Việt mà Taimienphi hướng dẫn ở trên, bạn có thể thao tác tương tự khi thực hiện chuyển đổi các mệnh giá khác, chẳng hạn: 2 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 500 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 1000 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 300 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 4 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 10 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 15 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 100 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt, 20 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 10 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt, 4 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt...

Các bạn xem phim kiếm hiệp thường nghe thấy đơn vị 1 vạn, 10 vạn, vậy bạn đã biết 1 vạn bằng bao nhiêu, 10 nghìn hay 100 triệu?, 10 nghìn hay 100 triệu? chưa. Chúng ta cùng xem 1 vạn là bao nhiêu dưới đây để hiểu đúng và chính xác nhé.

Vạn là khái niệm được sử dụng để gọi trực tiếp số tự nhiên 10 mũ 4  (10000 hay mười nghìn). Trong thực tế, vạn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội như văn học, lịch sử, chính trị, kinh tế, ví dụ 1 vạn quân, hay 1 vạn lính, 1 vạn dặm,...

Tùy theo sự quan tâm của mỗi người mà 1 vạn sẽ được quy đổi ra nhiều đơn vị khác nhau. Học sinh tiểu học, các bậc phụ huynh thường quan tâm 1 vạn có mấy số 0? 1 vạn bằng bao nhiêu ngàn để giải bài tập toán và giảng dạy cho con em mình. Người trưởng thành lại thường băn khoăn 1 vạn bằng bao nhiêu cây số, 1 vạn bằng bao nhiêu trăm, 1 vạn tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt ...? Vậy thực chất 1 vạn bằng bao nhiêu? Dưới đây là chi tiết khái niệm, cách quy đổi 1 vạn đơn giản, dễ hiểu cho bạn.

200 vạn bằng bao nhiêu tiền Việt

1 vạn bằng bao nhiêu: Khái niệm, cách thức quy đổi

1 vạn bằng bao nhiêu? Cách chuyển đổi vạn

1 vạn = 10 ngàn = 10.000 (Một vạn bằng mười ngàn)
10 vạn = 100 ngàn = 100.000 (Mười bạn bằng một trăm ngàn)
100 vạn = 1000 ngàn = 1.000.000 (Một trăm vạn bằng một triệu)

Với những hướng dẫn ở trên hy vọng đã giúp bạn hiểu 1 vạn bằng bao nhiêu, khi đã nắm được khi chúng ta có nhu cầu chuyển đổi lớn hơn như 10 vạn, hay 100 vạn đều có thể dễ dàng thực hiện, đây là kiến thức cơ bản nhưng cũng khá quan trọng, chúng ta nên nắm được bởi trong thực tế cuộc sống hằng ngày đơn vị vạn sẽ xuất hiện khá nhiều.

Trong một vài trường hợp, nếu muốn đổi 1 vạn sang các đơn vị khác nhanh chóng, dễ dàng mà không phải mất thời gian tính toán, các bạn có thể tìm kiếm từ khóa "1 vạn bằng bao nhiêu" trên internet, công cụ tìm kiếm sẽ nhanh chóng trả về kết quả cho bạn. Với các nhu cầu chuyển đổi hàng vạn khác, bạn chỉ cần làm tương tự như trên. Còn bạn muốn hỏi 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu thì hãy giải đáp tại bài viết 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt nhé. 

Vẫn là bao nhiêu?

Vạn là một từ chữ Hán được tạo ra để nhắc đến số đếm. Vạn được sử dụng để gọi trực tiếp số tự nhiên 10.000. Ngoài được sử dụng trong toán học, vạn còn được sử dụng nhiều trong lĩnh vực văn học, lịch sử, chính trị, kinh tế và đời sống. Vạn là đơn vị được sử dụng ở Trung Quốc.

50 vẫn là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Để Webcuatoi làm thử một vài phép tính nhé. Tính theo tỷ giá thời điểm hiện tại thì 10 tệ = 10 x 3357= 33570 vnđ; 20 tệ = 20 x 3357 = 67.130 vnđ, tương tự như vậy thì 50 vạn tệ = 1.678.260.000 vnđ. Một vạn tệ chính là 10.000 tệ, 50 vạn tệ tương đương 500.000 tệ.

Năm trăm vạn nhân dân tệ là bao nhiêu tiền Việt?

50 vạn tệ (500.000 CNY) = 1.673.000.000 VND. 100 vạn tệ (1.000.000 CNY) = 3.346.000.000 VND. 500 vạn tệ (5.000.000 CNY) = 16.730.000.000 VND.

10 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

10 vạn yên ≈ 21,000,000 đồng (21 triệu đồng) 100 vạn yên ≈ 210,000,000 đồng (210 triệu đồng)